X1NiCrMo31-27-4 material

SUS301J1 material

X1NiCrMo31-27-4 material

X1NiCrMo31-27-4 material là gì?

X1NiCrMo31-27-4 material là thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế đặc biệt để chịu được môi trường ăn mòn cực mạnh, bao gồm axit, clorua, môi trường nhiệt độ cao và hóa chất oxy hóa. Với hàm lượng niken 31%, crom 27% và molypden 4%, vật liệu này có khả năng chống ăn mòn ứng suất, lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn hóa học vượt trội, đồng thời duy trì cơ tính ổn định.

Thép X1NiCrMo31-27-4 là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị công nghiệp hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt như ngành hóa chất, hóa dầu, công nghiệp năng lượng, hàng hải, dược phẩm và thực phẩm công nghiệp. Vật liệu này tương đương với EN 1.4562 hoặc UNS N08367 trong tiêu chuẩn quốc tế.

Thành phần hóa học X1NiCrMo31-27-4 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X1NiCrMo31-27-4 gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.035% max
  • Sulfur (S): 0.015% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 26 – 28%
  • Nickel (Ni): 30 – 32%
  • Molybdenum (Mo): 3.5 – 4.5%
  • Nitrogen (N): 0.10% max

Crom và molypden tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt thép, niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp thép duy trì cơ tính trong môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý X1NiCrMo31-27-4 material

Các đặc tính cơ lý của X1NiCrMo31-27-4:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 450 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 160 – 210 HB

Những thông số này cho phép thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo, ổn định cơ học và khả năng chống ăn mòn trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Ưu điểm của X1NiCrMo31-27-4 material

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng lỗ rỗ, kẽ hở, ăn mòn ứng suất và ăn mòn hóa học mạnh.
  2. Khả năng chịu nhiệt tốt: Duy trì cơ tính và chống oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  3. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dẻo cao, phù hợp với các chi tiết cơ khí chịu lực.
  4. Gia công và hàn tốt: Dùng cho tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG mà ít biến dạng.
  5. Gần như không từ tính: Thích hợp cho thiết bị y tế, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường cực kỳ khắc nghiệt.

Nhược điểm của X1NiCrMo31-27-4 material

  1. Chi phí cao: Do hợp kim niken, crom và molypden cao.
  2. Gia công khó hơn thép carbon thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.
  3. Không phù hợp cho ứng dụng chịu va đập mạnh: Thép austenitic mềm hơn thép martensitic, cần thiết kế chi tiết phù hợp.

Ứng dụng của X1NiCrMo31-27-4 material

X1NiCrMo31-27-4 được sử dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: Bình phản ứng, đường ống, van, thiết bị chịu axit mạnh, clorua và hóa chất oxy hóa.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình chứa áp suất, đường ống chịu nhiệt độ cao.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển, van, bồn chứa.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, van, dụng cụ y tế chịu ăn mòn.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.

Quy trình gia công X1NiCrMo31-27-4 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Phù hợp cho chi tiết phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn ứng suất.

So sánh X1NiCrMo31-27-4 với các thép austenitic khác

  • X1NiCrMoCu25-20-5: Hàm lượng niken thấp hơn, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt kém hơn.
  • X1NiCrMo25-20-5: Tương tự, X1NiCrMo31-27-4 cải thiện kháng ăn mòn trong môi trường cực mạnh nhờ niken cao.
  • 316L (X2CrNiMo18-14-3): Kháng ăn mòn clorua vừa phải, không phù hợp với môi trường cực mạnh và nhiệt độ cao như X1NiCrMo31-27-4.

Thị trường và tiêu thụ X1NiCrMo31-27-4 material

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Thiết bị chịu axit mạnh, van, bình chứa, đường ống, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Thực phẩm, dược phẩm, công trình hóa chất, thiết bị chịu môi trường cực mạnh và nhiệt độ cao.

Việc sử dụng X1NiCrMo31-27-4 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn cực mạnh và nhiệt độ cao.

Kết luận

X1NiCrMo31-27-4 material là thép không gỉ austenitic bổ sung niken, crom và molypden, có khả năng chống ăn mòn cực mạnh, chống ăn mòn ứng suất, lỗ rỗ và kẽ hở, cơ tính ổn định, gần như không từ tính, dễ gia công và hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, hóa dầu, năng lượng, hàng hải, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X1NiCrMo31-27-4 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính cao, chống ăn mòn và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép 06Cr18Ni11Nb

    Thép 06Cr18Ni11Nb Thép 06Cr18Ni11Nb là gì? Thép 06Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 95 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox 317S16

    Thép Inox 317S16 Thép Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc dòng [...]

    Cuộn Inox 409 0.70mm

    Cuộn Inox 409 0.70mm – Chống Oxy Hóa Tốt, Gia Công Ổn Định, Giá Thành [...]

    Vật liệu STS329J3L

    Vật liệu STS329J3L Vật liệu STS329J3L là gì? STS329J3L là một loại thép không gỉ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 400

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 400 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4948

    Tìm hiểu về Inox 1.4948 và Ứng dụng của nó Inox 1.4948 là gì? Inox [...]

    Thép 314

    Thép 314 Thép 314 là gì? Thép 314 là loại thép không gỉ Austenitic Cr-Ni [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo