X2CrNiMo17-12-2

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2 là gì?

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2 là loại thép không gỉ austenitic chứa molypden, thuộc nhóm inox 17/12/2, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt là chống pitting và ăn mòn kẽ hở trong môi trường clorua. Thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng hóa chất, dầu khí, thực phẩm, đồ uống, y tế và các thiết bị công nghiệp chịu ăn mòn mạnh.

X2CrNiMo17-12-2 còn được biết đến theo tiêu chuẩn quốc tế là SUS316 hoặc 1.4401, với bổ sung Mo (2%) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn so với thép 18/10 thông thường. Loại thép này duy trì ổn định cấu trúc austenitic, dễ hàn, gia công và xử lý bề mặt, thích hợp cho các môi trường làm việc khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,08%
  • Si (Silic): ≤ 1,0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2,0%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,015%
  • Cr (Crôm): 16,5 – 18,5%
  • Ni (Niken): 10 – 13%
  • Mo (Molypden): 2 – 2,5%
  • Fe (Sắt): Còn lại

Molypden giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn pitting và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường nước biển, dung dịch clorua và hóa chất oxy hóa. Ni cao duy trì cấu trúc austenitic ổn định và độ dẻo dai cao.


Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

Tính chất cơ học:

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 500 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): ≥ 205 – 250 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 40 – 50%
  • Độ cứng (Hardness): 170 – 210 HB

Tính chất vật lý:

  • Khối lượng riêng: ~8,0 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1375 – 1400 °C
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16,0 – 16,5 µm/m·K (20 – 100 °C)
  • Điện trở suất: 0,72 – 0,75 µΩ·m
  • Từ tính: Gần như không từ tính ở trạng thái ủ; có thể từ tính nhẹ khi gia công nguội.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

  • Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường clorua, nước biển và dung dịch hóa chất oxy hóa.
  • Dẻo dai và chịu va đập tốt, duy trì tính chất cơ lý ổn định trong nhiều điều kiện môi trường.
  • Khả năng hàn xuất sắc, dễ hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; ít bị ăn mòn sau hàn.
  • Ổn định cấu trúc austenitic, phù hợp cho môi trường nhiệt độ thấp và cao.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, doa, cắt laser và đánh bóng.
  • Bền bỉ trong nhiệt độ cao, duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

  • Chi phí cao hơn thép 18/10 thông thường do bổ sung Mo.
  • Khả năng chịu mài mòn cơ học hạn chế, không phù hợp môi trường chịu va đập mạnh.
  • Cần xử lý bề mặt trong môi trường clorua nồng độ cao để giảm nguy cơ pitting và ăn mòn kẽ hở.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

X2CrNiMo17-12-2 được ứng dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: bồn chứa, van, ống dẫn, bơm, chi tiết tiếp xúc hóa chất oxy hóa.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: bồn chứa, đường ống, van, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng thí nghiệm, bồn chứa và ống dẫn.
  • Xây dựng và hàng hải: lan can, cầu thang, chi tiết kiến trúc chịu ăn mòn và môi trường nước biển.
  • Ngành công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, trục, bánh răng, bulông và linh kiện chịu ăn mòn.

Gia công và nhiệt luyện của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công cơ bản; tiện, phay, khoan, doa, cắt laser.
  • Hàn: TIG, MIG hoặc hồ quang; chi tiết dày nên hàn chậm để giảm ứng suất.
  • Nhiệt luyện: Không thể tôi cứng; có thể ủ để giảm ứng suất và tăng dẻo dai.
  • Gia công bề mặt: Đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD để tăng khả năng chống ăn mòn.

Khả năng chống ăn mòn của Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

  • Chống ăn mòn tuyệt vời trong môi trường clorua, dung dịch hóa chất oxy hóa, nước biển và thực phẩm.
  • Chống pitting và ăn mòn kẽ hở cao hơn thép 18/10 thông thường nhờ bổ sung molypden.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao, duy trì cấu trúc austenitic và tính chất cơ lý.
  • Có thể nâng cao khả năng chống ăn mòn bằng đánh bóng, passivation hoặc phủ PVD.

Phân tích thị trường Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2

  • Thị trường thế giới: Thép inox molypden austenitic được ưa chuộng trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, đồ uống và hàng hải nhờ khả năng chống ăn mòn cao và dễ gia công.
  • Tại Việt Nam: Nhập khẩu từ Nhật Bản, Đức, Hàn Quốc; ứng dụng chủ yếu trong hóa chất, thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác và ngành hàng hải.
  • Xu hướng tiêu dùng: Tăng mạnh do nhu cầu chi tiết chống ăn mòn, linh kiện chịu môi trường clorua và dung dịch hóa chất oxy hóa mạnh.

Kết luận

Thép Inox Austenitic X2CrNiMo17-12-2 là loại thép không gỉ austenitic chứa molypden, chống ăn mòn vượt trội, dẻo dai và bền cơ học, thích hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và chi tiết cơ khí chịu ăn mòn mạnh. Nhờ bổ sung Mo và Ni cao, thép này ổn định cấu trúc, chống pitting và ăn mòn kẽ hở, đảm bảo tuổi thọ lâu dài và hiệu suất bền bỉ trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20, X2CrNiMo17-12-2…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu SAE 51434

    Vật liệu SAE 51434 Vật liệu SAE 51434 là gì? Vật liệu SAE 51434 là [...]

    Tấm Inox 410 0.80mm

    Tấm Inox 410 0.80mm – Vật Liệu Chống Mài Mòn Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Thép Z8CD17.01

    Thép Z8CD17.01 Thép Z8CD17.01 là gì? Thép Z8CD17.01 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Vật liệu UNS S41008

    Vật liệu UNS S41008 Vật liệu UNS S41008 là gì? Vật liệu UNS S41008 là [...]

    Thép Inox Martensitic 12X13

    Thép Inox Martensitic 12X13 Thép Inox Martensitic 12X13 là gì? Thép Inox Martensitic 12X13 là [...]

    Tấm Đồng 0.2mm

    Tấm Đồng 0.2mm Tấm đồng 0.2mm là gì? Tấm đồng 0.2mm là dải đồng lá [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 2mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 2mm Lá Căn Đồng Đỏ 2mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Inox X55CrMo14

    Inox X55CrMo14 Inox X55CrMo14 là gì? Inox X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo