X2CrNiMo17-12-3 material
X2CrNiMo17-12-3 material là gì?
X2CrNiMo17-12-3 material là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 17/12, được bổ sung molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và clorua. Loại thép này tương đương với thép 316Ti hoặc 1.4435 theo tiêu chuẩn châu Âu. Sự bổ sung molypden giúp thép chống ăn mòn clorua và ăn mòn lỗ rỗ tốt hơn thép 304, đồng thời giữ được độ bền cơ học ổn định.
X2CrNiMo17-12-3 gần như không từ tính, bề mặt sáng bóng, dễ gia công và hàn. Thép này được sử dụng phổ biến trong các ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải, ô tô, hàng không và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi chống ăn mòn cao.
Thành phần hóa học X2CrNiMo17-12-3 material
Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X2CrNiMo17-12-3 bao gồm:
- Carbon (C): 0.07% max
- Manganese (Mn): 2.0% max
- Phosphorus (P): 0.045% max
- Sulfur (S): 0.015% max
- Silicon (Si): 1.0% max
- Chromium (Cr): 16.5 – 18.5%
- Nickel (Ni): 11.0 – 13.0%
- Molybdenum (Mo): 2.0 – 3.0%
Molybdenum là yếu tố quan trọng giúp thép chống ăn mòn clorua và lỗ rỗ. Crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp thép dẻo và chịu lực tốt.
Tính chất cơ lý X2CrNiMo17-12-3 material
X2CrNiMo17-12-3 có các đặc tính cơ lý như sau:
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 550 – 750 MPa
- Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 400 MPa
- Độ dãn dài (Elongation): 35 – 50%
- Độ cứng (Hardness, Brinell): 150 – 200 HB
Những đặc tính cơ lý này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa dẻo và ổn định cơ học sau gia công và hàn.
Ưu điểm của X2CrNiMo17-12-3 material
- Chống ăn mòn cao: Chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và clorua tốt hơn thép 304 nhờ molypden.
- Chống oxy hóa: Thích hợp môi trường hơi nước, khí quyển công nghiệp, dung dịch muối và hóa chất nhẹ.
- Gia công và hàn dễ dàng: Tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG mà không gây nứt.
- Bề mặt sáng bóng: Phù hợp chi tiết trang trí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp.
- Gần như không từ tính: Lý tưởng cho thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
- Tuổi thọ sản phẩm cao: Giảm chi phí bảo trì, duy trì độ bền trong môi trường ăn mòn vừa và cao.
Nhược điểm của X2CrNiMo17-12-3 material
- Chi phí cao hơn thép 304: Do bổ sung molypden.
- Không thích hợp môi trường cực cao về nhiệt độ: Khả năng chịu nhiệt liên tục khoảng 870°C.
- Gia công khó hơn thép 303/X8CrNiS18-9: Không bổ sung lưu huỳnh, cần dụng cụ sắc và bôi trơn đầy đủ.
Ứng dụng của X2CrNiMo17-12-3 material
X2CrNiMo17-12-3 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:
- Ngành hóa chất: Ống dẫn, bình chứa, van, thiết bị tiếp xúc hóa chất, dung dịch muối, môi trường clorua vừa đến mạnh.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, bồn, van, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế.
- Ngành cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, đai ốc, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.
- Ngành ô tô và hàng không: Chi tiết chịu môi trường ăn mòn, bộ phận cơ khí, linh kiện động cơ.
- Ứng dụng hàng hải: Chi tiết tiếp xúc nước biển, thiết bị cảng, van và bình chứa ngoài trời.
- Ứng dụng ngoài trời và công trình: Lan can, cột, thiết bị chịu khí quyển công nghiệp và môi trường ăn mòn cao.
Quy trình gia công X2CrNiMo17-12-3 material
Gia công cơ khí
- Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
- Cắt dây EDM: Thích hợp chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
- Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng hiệu quả tiện/phay.
Hàn
- Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
- Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
- Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì tính chất cơ lý.
Xử lý nhiệt
- Ủ giải stress: Nhiệt độ 1010 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
- Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý ổn định sau gia công và hàn.
So sánh X2CrNiMo17-12-3 với thép 304, 316 và 316L
- Thép 304/X5CrNi18-10: Chống ăn mòn thấp hơn, không phù hợp môi trường clorua.
- Thép 316/X2CrNiMo17-12-2: Tương đương về khả năng chống ăn mòn nhờ molypden nhưng không bổ sung titan.
- Thép 316L: Chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất mạnh, chi phí cao hơn.
- X2CrNiMo17-12-3: Tối ưu về khả năng chống ăn mòn, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định, gia công và hàn dễ dàng.
Thị trường và tiêu thụ X2CrNiMo17-12-3 material
X2CrNiMo17-12-3 được sử dụng phổ biến trên toàn cầu:
- Châu Âu: Ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp hàng hải.
- Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chính xác, thiết bị chịu ăn mòn.
- Châu Á: Thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường clorua và hóa chất mạnh.
Việc sử dụng X2CrNiMo17-12-3 giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và duy trì chất lượng bề mặt hoàn thiện cao trong môi trường ăn mòn vừa và cao.
Kết luận
X2CrNiMo17-12-3 material là thép không gỉ austenitic 17/12 bổ sung molypden, có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và clorua vượt trội, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp với ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, ô tô, hàng không, hàng hải và các ứng dụng ngoài trời. Với các đặc tính vượt trội, X2CrNiMo17-12-3 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn cao và tuổi thọ dài.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

