X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

Thép Inox Duplex 318S13

X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel là gì?

X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, thuộc nhóm thép chống ăn mòn có bổ sung nguyên tố Nitơ (N) nhằm tăng cường cơ tính và khả năng chống rỗ pitting. Vật liệu này tương đương với AISI 316LN theo tiêu chuẩn Mỹ (ASTM A240 / A276) và EN 1.4406 trong tiêu chuẩn châu Âu.

So với mác thép X2CrNiMo17-12-2 (AISI 316L), loại X2CrNiMoN17-11-2hàm lượng Nickel thấp hơn nhưng được bổ sung Nitơ (N) — yếu tố giúp cải thiện độ bền kéo, giới hạn chảy và khả năng chống ăn mòn kẽ nứt do ứng suất (Stress Corrosion Cracking), đặc biệt trong môi trường có chứa ion Cl⁻ (clo).

Nhờ những đặc tính vượt trội, X2CrNiMoN17-11-2 là vật liệu lý tưởng trong ngành hóa chất, hàng hải, năng lượng hạt nhân, chế tạo bồn áp lực, thiết bị y tế và thực phẩm cao cấp.


Thành phần hóa học của X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phosphorus P ≤ 0.045
Sulfur S ≤ 0.03
Chromium Cr 16.5 – 18.5
Nickel Ni 10.0 – 12.0
Molybdenum Mo 2.0 – 2.5
Nitrogen N 0.10 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Vai trò của các nguyên tố hợp kim:

  • Chromium (Cr): Hình thành lớp oxit bảo vệ, tăng khả năng chống oxy hóa.
  • Nickel (Ni): Ổn định cấu trúc Austenitic, tăng dẻo dai.
  • Molybdenum (Mo): Nâng cao khả năng chống ăn mòn điểm và kẽ nứt.
  • Nitrogen (N): Làm tăng độ bền chảy, cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ nứt và tăng cường khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 7.98
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 550 – 750
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 260 – 300
Độ giãn dài sau đứt % ≥ 40
Mô đun đàn hồi GPa 193
Độ cứng Brinell HB 160 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 16.0
Dẫn nhiệt W/m·K 15
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 870
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C 925

So với X2CrNiMo17-12-2 (316L), vật liệu X2CrNiMoN17-11-2giới hạn chảy cao hơn khoảng 20–30%, trong khi khả năng chống ăn mòn tương đương hoặc tốt hơn nhờ sự có mặt của nitơ.


Ưu điểm của X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Hoạt động ổn định trong môi trường chứa ion clo, nước biển, axit sulfuric, phosphoric và acetic.
    • Tăng khả năng chống rỗ pitting (Pitting Resistance Equivalent Number – PREN ≈ 25–27).
  2. Độ bền và giới hạn chảy cao:
    • Nitơ làm tăng giới hạn chảy và khả năng chịu tải động.
    • Giảm biến dạng khi chịu lực hoặc nhiệt độ cao.
  3. Chống ăn mòn kẽ nứt ứng suất (SCC):
    • Đặc biệt thích hợp trong môi trường clorua, nơi inox 304 hoặc 316L dễ bị nứt.
  4. Tính hàn tuyệt vời:
    • Không cần gia nhiệt trước khi hàn, vùng ảnh hưởng nhiệt có khả năng chống ăn mòn cao.
  5. Tính dẻo và khả năng tạo hình tốt:
    • Dễ uốn, kéo, cán nguội và dập tạo hình trong công nghiệp sản xuất.
  6. Ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và thấp:
    • Không bị giòn lạnh, giữ được độ dẻo ở -196°C.

Nhược điểm của X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

  • Giá thành cao hơn so với inox 316L thông thường.
  • Khó gia công hơn một chút, do có xu hướng biến cứng mạnh khi gia công nguội.
  • Trong môi trường axit nitric đậm đặc, khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304.
  • Không thể tăng độ cứng bằng tôi nhiệt luyện, chỉ có thể tăng cơ tính qua biến dạng nguội.

Ứng dụng của X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

1. Ngành hóa chất và năng lượng

  • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn, van và bộ phận chịu áp suất cao.
  • Sử dụng trong nhà máy lọc dầu, hóa chất, phân bón và năng lượng hạt nhân.

2. Ngành hàng hải

  • Cánh quạt, trục tàu, bulong, chi tiết dưới nước và thiết bị neo tàu.
  • Rất phù hợp trong môi trường nước biển nhờ khả năng chống ăn mòn kẽ nứt cao.

3. Ngành thực phẩm – dược phẩm

  • Thiết bị sản xuất sữa, bia, rượu, thuốc, bồn lên men, hệ thống đường ống vệ sinh.
  • Không gây nhiễm bẩn kim loại, đạt tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm.

4. Ngành xây dựng và cơ khí chính xác

  • Lan can, tay vịn, tấm trang trí ngoài trời, cấu kiện cầu cảng.
  • Các thiết bị yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn trong thời gian dài.

Quy trình nhiệt luyện X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1.010 – 1.120°C
  • Giữ nhiệt: 30–60 phút tùy độ dày vật liệu.
  • Làm nguội: Nhanh trong nước hoặc không khí để tránh kết tủa Cr23C6.

2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Thời gian: 1–2 giờ.
  • Mục đích: Giảm ứng suất dư sau hàn hoặc gia công nguội, phục hồi độ dẻo.

Không nên ram ở nhiệt độ thấp hơn 400°C vì dễ làm tăng nguy cơ kết tủa cacbua crom, ảnh hưởng khả năng chống ăn mòn.


Gia công cơ khí X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

Vật liệu có khả năng gia công tương tự 316L, tuy nhiên độ bền cao hơn khiến tốc độ cắt cần điều chỉnh phù hợp:

  • Tốc độ cắt: 40 – 120 m/phút (tùy loại dao).
  • Dụng cụ: dao hợp kim cứng (carbide) hoặc phủ TiCN, TiAlN.
  • Gia công nguội: tăng cơ tính, cải thiện độ bền kéo và giới hạn chảy.
  • Gia công hàn: có thể dùng que hàn ER316LN hoặc ER317 để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối đa.

Tiêu chuẩn tương đương của X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN X2CrNiMoN17-11-2 (1.4406)
AISI / ASTM 316LN
JIS SUS316LN
GB (Trung Quốc) 022Cr17Ni12Mo2N
UNS S31653
BS 316S63

So sánh X2CrNiMoN17-11-2 với các mác thép không gỉ khác

Đặc tính 304L 316L 316LN (X2CrNiMoN17-11-2)
Hàm lượng Mo 0 2.0 – 2.5 2.0 – 2.5
Hàm lượng N 0 0 0.10 – 0.20
Chống rỗ pitting Trung bình Tốt Rất tốt
Giới hạn chảy 200 MPa 220 MPa 280 MPa
Tính hàn Rất tốt Rất tốt Rất tốt
Giá thành Thấp Trung bình Cao
Ứng dụng Thông dụng Hóa chất, thực phẩm Hàng hải, năng lượng, hóa chất nặng

Như vậy, X2CrNiMoN17-11-2 vượt trội về cơ tính và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc có clo, trong khi 304L và 316L thích hợp hơn cho ứng dụng phổ thông.


Thị trường tiêu thụ và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Hiện nay, X2CrNiMoN17-11-2 (316LN) được sử dụng ngày càng nhiều tại Việt Nam trong ngành hóa chất, năng lượng và sản xuất thực phẩm xuất khẩu.

  • Các nhà cung cấp chính: Outokumpu (Phần Lan), Thyssenkrupp (Đức), Nippon Steel (Nhật Bản), Posco (Hàn Quốc).
  • Các dạng cung cấp: tấm, cuộn, ống đúc liền (seamless pipe), thanh tròn đặc, dây hàn.
  • Các doanh nghiệp phân phối uy tín trong nước:
    • CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN – chuyên nhập khẩu và cắt lẻ inox 316LN theo yêu cầu, cung cấp chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

Với sự mở rộng của ngành công nghiệp chế biến thực phẩm và hóa chất, dự báo nhu cầu inox 316LN (X2CrNiMoN17-11-2) sẽ tiếp tục tăng mạnh trong 5 năm tới.


Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Bảo quản nơi khô ráo, tránh bụi và độ ẩm cao.
  • Sau hàn hoặc gia công nên làm sạch bề mặt bằng dung dịch tẩy oxit nhẹ (HNO₃ + HF loãng).
  • Có thể đánh bóng điện hóa để đạt bề mặt sáng gương, tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Không nên tiếp xúc trực tiếp với thép carbon trong môi trường ẩm để tránh hiện tượng ăn mòn điện hóa.

Kết luận

X2CrNiMoN17-11-2 stainless steel (AISI 316LN) là vật liệu thép không gỉ Austenitic cao cấphàm lượng nitơ bổ sung, giúp cải thiện đáng kể độ bền cơ học, khả năng chống rỗ pitting và ăn mòn kẽ nứt ứng suất.

Đây là lựa chọn tối ưu cho các công trình công nghiệp, hàng hải, năng lượng, thực phẩm và hóa chất nặng, nơi yêu cầu độ tin cậy, an toàn và tuổi thọ cao.
Nếu bạn đang tìm kiếm thép không gỉ có hiệu suất cao hơn inox 316L, thì X2CrNiMoN17-11-2 chính là vật liệu đáng đầu tư.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 00Cr24Ni6Mo3N Trước Khi Sử Dụng Trước khi sử dụng [...]

    Inox 303

    Inox 303 Inox 303 là gì? Inox 303 là loại thép không gỉ austenitic Cr-Ni, [...]

    Inox 632: Chất Liệu Vượt Trội Cho Các Dụng Cụ Cắt Và Linh Kiện Cơ Khí

    Inox 632: Chất Liệu Vượt Trội Cho Các Dụng Cụ Cắt Và Linh Kiện Cơ [...]

    Đồng CuNi12Zn30Pb1

    Đồng CuNi12Zn30Pb1 Đồng CuNi12Zn30Pb1 là gì? Đồng CuNi12Zn30Pb1 là hợp kim đồng–niken–kẽm–chì cao cấp, được [...]

    Inox Z6CNT18.11

    Inox Z6CNT18.11 Inox Z6CNT18.11 là gì? Inox Z6CNT18.11 là loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Tấm Inox 301 0.08mm

    Tấm Inox 301 0.08mm – Giải Pháp Vật Liệu Siêu Mỏng Cho Ứng Dụng Kỹ [...]

    Tấm Inox 430 0.02mm

    Tấm Inox 430 0.02mm – Mỏng Nhẹ, Chính Xác Và Kinh Tế Tấm Inox 430 [...]

    Lục Giác Đồng Phi 65

    Lục Giác Đồng Phi 65 Lục Giác Đồng Phi 65 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo