X2CrNiMoN17-3-3 material

SUS301J1 material

X2CrNiMoN17-3-3 material

X2CrNiMoN17-3-3 material là gì?

X2CrNiMoN17-3-3 material là thép không gỉ austenitic ổn định nitơ, được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa. Loại thép này tương đương với 1.4462 theo tiêu chuẩn EN hoặc UNS S31803/S32205 theo tiêu chuẩn quốc tế.

Với hàm lượng crom 17%, niken 3%, molypden 3% và nitơ 0.08 – 0.20%, X2CrNiMoN17-3-3 kết hợp khả năng chống ăn mòn của molypden, độ bền cơ học cao nhờ nitơ và độ ổn định cấu trúc austenitic nhờ niken. Thép này gần như không từ tính, dễ gia công và hàn, thích hợp cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.

Thành phần hóa học X2CrNiMoN17-3-3 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X2CrNiMoN17-3-3 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.045% max
  • Sulfur (S): 0.015% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 16.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 2.5 – 4.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.5 – 3.5%
  • Nitrogen (N): 0.08 – 0.20%

Crom và molypden tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, nitơ tăng độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn ứng suất, niken ổn định cấu trúc austenitic, giúp thép gần như không từ tính và bền trong môi trường hóa chất mạnh.

Tính chất cơ lý X2CrNiMoN17-3-3 material

X2CrNiMoN17-3-3 có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 600 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 25 – 35%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 160 – 210 HB

Những đặc tính cơ lý này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường ăn mòn và nhiệt độ vừa cao.

Ưu điểm của X2CrNiMoN17-3-3 material

  1. Chống ăn mòn vượt trội: Kháng ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua.
  2. Độ bền cơ học cao: Nitơ tăng cường độ bền và ổn định cơ học trong môi trường hóa chất mạnh.
  3. Gia công và hàn dễ dàng: Tiện, phay, khoan và hàn TIG/MIG mà ít biến dạng hoặc rỗ.
  4. Bề mặt sáng bóng: Thích hợp cho thiết bị hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác.
  5. Gần như không từ tính: Lý tưởng cho thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ sản phẩm cao: Giảm chi phí bảo trì trong môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm của X2CrNiMoN17-3-3 material

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng molypden và nitơ.
  2. Khả năng chịu nhiệt giới hạn: Thép thích hợp nhiệt độ liên tục dưới 1050°C; vượt quá có thể ảnh hưởng cơ tính.
  3. Gia công khó hơn thép carbon thấp thông thường: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt phù hợp và bôi trơn đầy đủ.

Ứng dụng của X2CrNiMoN17-3-3 material

X2CrNiMoN17-3-3 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất: Bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị chịu môi trường clorua, axit nitric và hóa chất oxy hóa.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến, bồn chứa, van, ống dẫn, dụng cụ y tế và bồn chứa vệ sinh.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa và đường ống chịu ăn mòn clorua.
  • Ngành hàng hải: Van, bình chứa, chi tiết tiếp xúc nước biển nhẹ, thiết bị cảng và công trình ven biển.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.
  • Ứng dụng ngoài trời và công trình: Lan can, cột, thiết bị chịu khí quyển công nghiệp và môi trường ăn mòn mạnh.

Quy trình gia công X2CrNiMoN17-3-3 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng hiệu quả tiện/phay.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì tính chất cơ lý.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1020 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý ổn định sau gia công và hàn.

So sánh X2CrNiMoN17-3-3 với 316L

  • 316L/X2CrNiMo17-12-2: Kháng ăn mòn clorua tốt nhưng không có nitơ bổ sung, độ bền cơ học thấp hơn.
  • X2CrNiMoN17-3-3: Nitơ tăng độ bền cơ học, cải thiện khả năng chống ăn mòn ứng suất và lỗ rỗ.

Thị trường và tiêu thụ X2CrNiMoN17-3-3 material

X2CrNiMoN17-3-3 được sử dụng phổ biến trên toàn cầu:

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chịu ăn mòn clorua và môi trường hóa chất.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường hóa chất mạnh và clorua.

Việc sử dụng X2CrNiMoN17-3-3 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường ăn mòn clorua và hóa chất oxy hóa.

Kết luận

X2CrNiMoN17-3-3 material là thép không gỉ austenitic bổ sung nitơ, molypden, niken và crom, có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất tốt, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học cao và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp cho ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X2CrNiMoN17-3-3 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn mạnh, ổn định cơ học và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 410 8mm

    Cuộn Inox 410 8mm – Độ Dày Vượt Trội, Cứng Cáp, Có Từ Tính Cuộn [...]

    Thép 0Cr13

    Thép 0Cr13 Thép 0Cr13 là gì? Thép 0Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Tấm Inox 316 0.11mm

    Tấm Inox 316 0.11mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.11mm là [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni12

    Thép Inox 1Cr18Ni12 Thép Inox 1Cr18Ni12 là gì? Thép Inox 1Cr18Ni12 là loại thép không [...]

    Inox 317 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nhiễm Clo Không

    Inox 317 Có Phù Hợp Với Môi Trường Nhiễm Clo Không? Inox 317 là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 130

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 130 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Mua Inox 15X18H12C4TЮ Ở Đâu Uy Tín

    Mua Inox 15X18H12C4TЮ Ở Đâu Uy Tín? Hướng Dẫn Chọn Nhà Cung Cấp Khi bạn [...]

    Inox X2CrNi12 là gì

    Inox X2CrNi12 là gì? Thành phần, đặc tính và ứng dụng thực tế Inox X2CrNi12 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo