X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

316S33 material

X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

X3CrNiMo17-13-3 stainless steel là gì?

X3CrNiMo17-13-3 stainless steel là loại thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, với thành phần Crom 17%, Niken 13%, Molypden 3% và bổ sung Nitơ để tăng cường độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn pitting. Loại inox này còn được biết đến với tên gọi Super Austenitic Stainless Steel, được phát triển để làm việc trong môi trường hóa chất ăn mòn mạnh, nước biển và môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Vật liệu này tương đương với EN 1.4435 / UNS N08367, được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm cao cấp, đặc biệt ở những nơi cần khả năng chống ăn mòn Cl⁻ mạnh và chịu áp lực cao.


Thành phần hóa học của X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phosphorus P ≤ 0.03
Sulfur S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.0
Niken Ni 12.5 – 13.5
Molypden Mo 2.5 – 3.5
Nitơ N 0.15 – 0.25
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Crom và Molypden: nâng cao khả năng chống ăn mòn pitting và ăn mòn khe hở.
  • Nitơ: tăng độ bền kéo và giới hạn chảy, cải thiện độ bền cơ học.
  • Niken cao: ổn định Austenite, giữ tính dẻo và dễ gia công.
  • Carbon thấp: giảm nguy cơ kết tủa Cr23C6 khi hàn hoặc gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 7.9 – 8.0
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 500 – 650
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 750 – 950
Độ giãn dài (%) % ≥ 30
Độ cứng Brinell (HB) HB 180 – 220
Mô đun đàn hồi GPa 193
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 16.0
Dẫn nhiệt W/m·K 14 – 16
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 300 – 500
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C 600

Nhờ bổ sung Nitơ và Molypden, X3CrNiMo17-13-3 duy trì tính ổn định Austenitic, độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn pitting vượt trội, đặc biệt trong môi trường Cl⁻ mạnh hoặc hóa chất oxy hóa.


Ưu điểm của X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

  1. Chống ăn mòn xuất sắc:
    • Khả năng chống pitting và ăn mòn khe hở cao, đặc biệt trong môi trường nước biển và axit loãng.
  2. Độ bền cơ học cao:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo vượt trội, thích hợp cho chi tiết chịu áp lực, bồn chứa, và đường ống công nghiệp.
  3. Tính hàn và gia công tốt:
    • Hàn TIG, MIG, SMAW dễ dàng với que hàn phù hợp.
    • Gia công kéo, uốn, dập và CNC dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  4. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động liên tục ở 300 – 500°C mà không giảm cơ tính.
    • Thích hợp cho bộ trao đổi nhiệt, thiết bị lò hơi, ống dẫn chịu nhiệt.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng và hàng hải.
    • Bồn chứa, đường ống, van, chi tiết máy móc chịu hóa chất và nhiệt độ cao.

Nhược điểm của X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

  • Giá thành cao do hàm lượng Mo và Niken lớn.
  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện; chỉ có thể gia công nguội để tăng cơ tính.
  • Khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit cực mạnh hoặc Cl⁻ siêu cao vẫn thấp hơn super duplex hoặc Hastelloy.

Ứng dụng của X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa axit nitric, axit sulfuric loãng, đường ống dẫn hóa chất.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, van, chi tiết máy móc chịu áp lực và hóa chất.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, đường ống, van.
  • Ngăn ngừa ăn mòn và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

3. Ngành hàng hải

  • Trục tàu, bulong, chi tiết dưới nước.
  • Chống ăn mòn muối biển và ăn mòn khe hở.

4. Ngành năng lượng

  • Bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, ống dẫn chịu áp lực.
  • Duy trì độ bền cơ học và chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất.

Quy trình nhiệt luyện X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1120°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày
  • Làm nguội nhanh bằng nước để duy trì Austenitic ổn định và ngăn Cr23C6 kết tủa.

2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Thời gian: 1 – 2 giờ
  • Giảm ứng suất dư sau hàn hoặc gia công, tăng độ dẻo và ổn định cơ học.

Gia công cơ khí X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

  • Gia công cắt: Dùng dao hợp kim cứng hoặc carbide phủ TiN/TiAlN, tốc độ cắt 20–70 m/phút.
  • Hàn: TIG, MIG, SMAW với que hàn S31266 hoặc tương đương.
  • Uốn, dập, kéo sợi: Dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  • Gia công CNC: Giữ được độ dẻo, ổn định cơ học và chống ăn mòn tốt.

Tiêu chuẩn tương đương của X3CrNiMo17-13-3 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN 1.4435
AISI / ASTM N08367
JIS SUS N08367
UNS N08367
BS 4435S17

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Đặc tính 304 316 X3CrNiMo17-13-3
Hàm lượng Cr 18 – 20 16 – 18 16.5 – 18
Hàm lượng Ni 8 – 10 10 – 14 12.5 – 13.5
Hàm lượng Mo 0 2 – 2.5 2.5 – 3.5
Bổ sung N Không Không 0.15 – 0.25
Giới hạn chảy 205 – 250 MPa 220 – 250 MPa 500 – 650 MPa
Chống ăn mòn Cl⁻ Tốt Rất tốt Xuất sắc
Ứng dụng Tấm, ống, bồn Hóa chất, biển Hóa chất mạnh, nước biển, thực phẩm, dầu khí

Thị trường tiêu thụ và xu hướng sử dụng

  • X3CrNiMo17-13-3 được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm cao cấp.
  • Nhà cung cấp quốc tế: Outokumpu, Thyssenkrupp, Nippon Steel, Posco.
  • Dạng vật liệu: tấm, cuộn, thanh tròn, ống, dây hàn.
  • Tại Việt Nam, Công ty Vật Liệu Titan cung cấp inox X3CrNiMo17-13-3 theo yêu cầu, kèm CO-CQ đầy đủ, phục vụ gia công CNC và sản xuất công nghiệp.

Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với muối và thép carbon.
  • Làm sạch bề mặt sau hàn bằng dung dịch tẩy oxit nhẹ.
  • Có thể đánh bóng điện hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit mạnh đậm đặc hoặc Cl⁻ nồng độ cao.

Kết luận

X3CrNiMo17-13-3 stainless steel (EN 1.4435 / UNS N08367) là thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, chống pitting, ăn mòn khe hở và oxy hóa xuất sắc, đồng thời độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

Vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị hóa chất, dầu khí, bồn chứa, đường ống chịu nhiệt, máy móc trong môi trường biển và hóa chất oxy hóa, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn tối ưu và độ bền cơ học cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14462 Có Thể Thay Thế Loại Inox Nào Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp

    Inox 14462 Có Thể Thay Thế Loại Inox Nào Trong Các Ứng Dụng Công Nghiệp? [...]

    Tìm hiểu về Inox 409L

    Tìm hiểu về Inox 409L và Ứng dụng của nó Inox 409L là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 403

    Thép không gỉ 403 Thép không gỉ 403 là gì? Thép không gỉ 403 là [...]

    Tấm Đồng 0.70mm

    Tấm Đồng 0.70mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.70mm là [...]

    Ống Inox 310S Phi 25mm

    Ống Inox 310S Phi 25mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Giới Thiệu Chung [...]

    Thép Inox Austenitic SUS316

    Thép Inox Austenitic SUS316 Thép Inox Austenitic SUS316 là gì? Thép Inox Austenitic SUS316 là [...]

    Tìm hiểu về Inox S30409

    Tìm hiểu về Inox S30409 và Ứng dụng của nó Inox S30409 là gì? Inox [...]

    Inox 06Cr19Ni10

    Inox 06Cr19Ni10 Inox 06Cr19Ni10 là gì? Inox 06Cr19Ni10 là thép không gỉ austenitic phổ biến, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo