X46Cr13 Material

Vật liệu X5CrNi18-10

X46Cr13 Material

X46Cr13 là gì?
X46Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng cacbon cao, thường chứa khoảng 0,42 – 0,50% C và 12,5 – 14,5% Cr. Đây là loại thép tương đương với AISI 420C, EN 1.4034 và thường được gọi là thép không gỉ cao cacbon. Với hàm lượng cacbon vượt trội, X46Cr13 có khả năng tôi cứng rất cao (58 – 60 HRC), chống mài mòn tốt, thường được ứng dụng trong sản xuất dao kéo, dụng cụ y tế, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn.

Thành phần hóa học X46Cr13

Thành phần hóa học điển hình (% khối lượng):

  • Cacbon (C): 0,42 – 0,50%
  • Crom (Cr): 12,5 – 14,5%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,00%
  • Silic (Si): ≤ 1,00%
  • Photpho (P): ≤ 0,040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,030%

Hàm lượng cacbon cao giúp X46Cr13 đạt độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội, trong khi crom đảm bảo khả năng chống ăn mòn cơ bản trong môi trường nhẹ.

Tính chất cơ lý X46Cr13

  • Giới hạn bền kéo: 850 – 1000 MPa (sau nhiệt luyện có thể đạt 1400 – 1600 MPa).
  • Giới hạn chảy: 600 – 950 MPa.
  • Độ giãn dài: 8 – 12%.
  • Độ cứng Rockwell: 56 – 60 HRC (sau tôi và ram).
  • Mô đun đàn hồi: ~200 GPa.
  • Tỉ trọng: 7,75 g/cm³.
  • Độ bền mài mòn: rất cao.

Ưu điểm X46Cr13

  • Độ cứng cao nhất trong nhóm thép không gỉ martensitic 13% Cr.
  • Khả năng giữ lưỡi sắc bén tốt, ít mòn.
  • Dễ đánh bóng đến độ gương, phù hợp sản phẩm thẩm mỹ cao.
  • Giá thành thấp hơn thép công cụ hợp kim cao.
  • Chống ăn mòn tốt trong môi trường thường.

Nhược điểm X46Cr13

  • Giòn hơn so với các mác thép có hàm lượng cacbon thấp hơn.
  • Độ dai va đập kém.
  • Chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic (304, 316).
  • Khó hàn, dễ nứt khi hàn nếu không xử lý nhiệt phù hợp.
  • Không thích hợp trong môi trường chloride hoặc axit mạnh.

Ứng dụng X46Cr13

Dao kéo và dụng cụ cắt

  • Dao mổ, dao phẫu thuật, kéo y tế.
  • Dao bếp cao cấp, dao công nghiệp, dao chế biến thực phẩm.
  • Dao cắt giấy, dao dã ngoại, dao săn.

Ngành cơ khí

  • Khuôn dập, khuôn cắt, dụng cụ đo.
  • Vòng bi, trục, bánh răng chịu mài mòn.
  • Lò xo và các chi tiết cơ khí có yêu cầu độ cứng cao.

Ngành thực phẩm và y tế

  • Dụng cụ y tế có yêu cầu tiệt trùng và sắc bén.
  • Dao cắt thịt, dao chế biến thủy sản.

Ngành công nghiệp khác

  • Van, trục bơm trong môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao và khả năng chống gỉ vừa phải.

Quy trình nhiệt luyện X46Cr13

  • Ủ mềm: 740 – 800°C, giữ nhiệt rồi làm nguội chậm trong lò để đạt độ cứng thấp (220 HB), thuận lợi cho gia công cơ khí.
  • Tôi: nung ở 1000 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc khí.
  • Ram: 180 – 350°C tùy ứng dụng. Ram thấp giữ độ cứng cao, ram cao giúp tăng độ dai.

Sau nhiệt luyện, thép có thể đạt độ cứng 56 – 60 HRC, phù hợp dao kéo và khuôn mẫu.

Gia công X46Cr13

  • Gia công cắt gọt: dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm.
  • Mài: dễ đạt độ sắc bén và độ bóng cao.
  • Đánh bóng: có thể đạt độ sáng gương, phù hợp dao kéo cao cấp.
  • Gia công CNC: cho phép chế tạo chi tiết có độ chính xác cao.

So sánh X46Cr13 với các loại thép khác

  • So với X39Cr13: X46Cr13 có hàm lượng cacbon cao hơn, độ cứng cao hơn nhưng giòn hơn.
  • So với X30Cr13: X46Cr13 giữ lưỡi sắc bén tốt hơn, chịu mài mòn tốt hơn.
  • So với inox 304/316: X46Cr13 cứng hơn nhiều nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với thép công cụ SKD11: X46Cr13 chống gỉ tốt hơn nhưng chịu mài mòn kém hơn.

Thị trường X46Cr13

  • Châu Âu: sử dụng nhiều trong dao y tế, dao bếp cao cấp.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản ứng dụng rộng rãi trong dao công nghiệp, dao gia dụng.
  • Mỹ: phổ biến trong dao săn, dao dã ngoại và dụng cụ y tế.
  • Việt Nam: thường nhập khẩu để sản xuất dao bếp, dao công nghiệp, dụng cụ cơ khí chính xác.

Kết luận

X46Cr13 là thép không gỉ martensitic có hàm lượng cacbon cao, nổi bật với khả năng tôi cứng đạt đến 60 HRC, chống mài mòn và giữ lưỡi sắc bén lâu dài. Đây là vật liệu lý tưởng cho dao kéo, dụng cụ y tế, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao. Tuy nhiên, điểm hạn chế của X46Cr13 là độ dai thấp, chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic, nên chỉ phù hợp trong môi trường không quá khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4372

    Inox 1.4372 Inox 1.4372 là gì? Inox 1.4372, còn được biết đến với tên gọi [...]

    Inox 1.4828

    Inox 1.4828 Inox 1.4828 là gì? Inox 1.4828, còn được biết đến với ký hiệu [...]

    Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 material

    Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 material Duplex X2CrMnNiMoN21-5-3 material là thép không gỉ duplex hai pha cao cấp, [...]

    Thép 1.4539

    Thép 1.4539 Thép 1.4539 là gì? Thép 1.4539 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.65mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.65mm Lá Căn Đồng Thau 0.65mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox 316S16

    Tìm hiểu về Inox 316S16 và Ứng dụng của nó Inox 316S16 là gì? Inox [...]

    Thép Inox X2CrNi18-9

    Thép Inox X2CrNi18-9 Thép Inox X2CrNi18-9 là gì? Thép Inox X2CrNi18-9 là một loại thép [...]

    UNS S31050 material

    UNS S31050 material UNS S31050 material là gì? UNS S31050 material là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo