X50CrMoV15 Stainless Steel

Vật liệu X5CrNi18-10

X50CrMoV15 Stainless Steel

X50CrMoV15 stainless steel là gì?

X50CrMoV15 là thép không gỉ martensitic hợp kim cao, được biết đến với khả năng chống mài mòn vượt trội, độ cứng bề mặt cao và độ bền cơ học ổn định. Đây là loại thép martensitic có hàm lượng carbon cao (khoảng 0,50%), chứa crom 14–15% và molybden–vanadi, giúp tăng khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn vừa phải và chịu lực tốt.

X50CrMoV15 thường được sử dụng cho các chi tiết máy, trục, lưỡi dao, dụng cụ cắt, khuôn và các chi tiết công nghiệp cần độ bền cơ học và tuổi thọ cao. Nhờ đặc tính martensitic, thép này có thể được tôi và ram để điều chỉnh độ cứng bề mặt và độ dẻo phù hợp với từng ứng dụng.

Thành phần hóa học của X50CrMoV15 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của X50CrMoV15 (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.48 – 0.55
  • Chromium (Cr): 14 – 15
  • Molybdenum (Mo): 0.7 – 1.0
  • Vanadium (V): 0.1 – 0.2
  • Manganese (Mn): ≤ 0.80
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.03
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Carbon cao giúp thép đạt độ cứng bề mặt tối ưu, crom cung cấp khả năng chống ăn mòn, molybden và vanadi tăng khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và cải thiện độ bền của thép. Các nguyên tố Mn và Si cải thiện độ dẻo, khả năng gia công và ổn định cấu trúc thép.

Tính chất cơ lý của X50CrMoV15 stainless steel

Các tính chất cơ lý của X50CrMoV15 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 1000 – 1300 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 600 – 900 MPa
  • Độ giãn dài: 6 – 10%
  • Độ cứng Brinell (HB): 320 – 480 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 300 – 600°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

X50CrMoV15 thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn vừa đến cao và độ bền cơ học ổn định.

Ưu điểm của X50CrMoV15 stainless steel

  • Độ cứng bề mặt cao, khả năng chịu mài mòn vượt trội, lý tưởng cho chi tiết máy và dụng cụ cắt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với thép martensitic thông thường nhờ hợp kim molybden–vanadi.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, doa và cắt CNC.
  • Có thể tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ bền cơ học theo yêu cầu.
  • Giá thành hợp lý so với các loại thép martensitic hợp kim cao.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa và chịu oxy hóa tốt.

Nhược điểm của X50CrMoV15 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép austenitic hoặc ferritic trong môi trường clorua mạnh.
  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp, không phù hợp cho chi tiết chịu sốc cao.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 600°C.

Ứng dụng của X50CrMoV15 stainless steel

X50CrMoV15 được ứng dụng rộng rãi nhờ độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vừa phải:

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, chi tiết máy chịu mài mòn cao.
  • Ngành dao cắt và dụng cụ: lưỡi dao, dụng cụ cắt chịu mài mòn cao, bộ phận khuôn mẫu.
  • Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, chi tiết hộp số, van và các bộ phận cơ khí điều khiển.
  • Ngành công nghiệp thiết bị: trục rôto, bánh răng, linh kiện máy công nghiệp, chi tiết van và bơm.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: chi tiết chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường axit vừa và hóa chất nhẹ.
  • Ngành gia dụng: chi tiết máy móc và bộ phận cơ khí cần độ cứng cao, chống mài mòn.

X50CrMoV15 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng bề mặt cao, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống mài mòn vừa đến cao.

Quy trình gia công và xử lý nhiệt của X50CrMoV15 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ gia công, tiện, phay, doa và cắt CNC nhờ cấu trúc martensitic hợp kim molybden–vanadi.
  • Hàn: Khả năng hàn vừa phải; nên sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn phù hợp, sau hàn tiến hành ram nhẹ để giảm ứng suất.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội trong lò để giảm ứng suất và tăng dẻo.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng bề mặt.
    • Ram (Tempering): 150 – 370°C, tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất và đạt độ cứng bề mặt lý tưởng.

Thị trường tiêu thụ X50CrMoV15 stainless steel

X50CrMoV15 được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt trong ngành cơ khí chế tạo, ô tô, thiết bị công nghiệp, dầu khí và hóa chất. Ở Việt Nam, X50CrMoV15 được ưa chuộng cho trục, bánh răng, lưỡi dao, van, chi tiết bơm và các chi tiết chịu mài mòn cao.

Khả năng gia công tốt, độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vừa phải giúp X50CrMoV15 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cơ khí chế tạo, tăng tuổi thọ thiết bị, giảm hao mòn dụng cụ và tiết kiệm chi phí sản xuất.

Kết luận

X50CrMoV15 stainless steel là thép không gỉ martensitic hợp kim molybden–vanadi, nổi bật với độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn tốt, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, lưỡi dao, van, bánh răng và thiết bị công nghiệp.

Việc sử dụng X50CrMoV15 giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết cơ khí và linh kiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10

    Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10 Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10 là gì? Thép không gỉ X10CrNiMoTi18.10 là [...]

    Tấm Inox 316 50mm

    Tấm Inox 316 50mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 50mm là [...]

    Tấm Inox 301 0.01mm Là Gì

    Tấm Inox 301 0.01mm Là Gì? Tấm Inox 301 0.01mm là loại thép không gỉ [...]

    Inox 420J2

    Inox 420J2 Inox 420J2 là gì? Inox 420J2 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Tấm Inox 301 0.10mm

    Tấm Inox 301 0.10mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tốt, Ứng Dụng Rộng [...]

    Thép Inox X1CrNiSi18-15-4

    Thép Inox X1CrNiSi18-15-4 Thép Inox X1CrNiSi18-15-4 là gì? Thép Inox X1CrNiSi18-15-4 là một loại thép [...]

    Ống Inox 316 Phi 230mm

    Ống Inox 316 Phi 230mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo