X55CrMo14 Material

X55CrMo14 Material

X55CrMo14 là gì?
X55CrMo14 là một loại thép không gỉ martensitic cao cấp, thuộc nhóm thép có hàm lượng cacbon cao và được hợp kim hóa với crom (Cr) cùng molypden (Mo). Với thành phần hóa học đặc trưng, X55CrMo14 có khả năng tôi cứng vượt trội, đạt đến 58 – 60 HRC, đồng thời tăng cường khả năng chống ăn mòn so với các mác thép không gỉ 13% Cr truyền thống. Trong tiêu chuẩn quốc tế, X55CrMo14 thường được biết đến với tên gọi EN 1.4110, tương đương với AISI 440A. Đây là loại vật liệu phổ biến trong sản xuất dao kéo cao cấp, dụng cụ phẫu thuật, khuôn mẫu và các chi tiết cơ khí yêu cầu vừa cứng vừa chống ăn mòn tốt.

Thành phần hóa học X55CrMo14

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • Cacbon (C): 0,50 – 0,60%
  • Crom (Cr): 13,5 – 15,0%
  • Molypden (Mo): 0,50 – 1,00%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,00%
  • Silic (Si): ≤ 1,00%
  • Photpho (P): ≤ 0,040%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,030%

Với hàm lượng cacbon và crom cao, kết hợp cùng molypden, X55CrMo14 vừa có độ cứng cao vừa tăng khả năng chống gỉ, vượt trội hơn so với các loại thép X30Cr13, X39Cr13 hay X46Cr13.

Tính chất cơ lý X55CrMo14

  • Giới hạn bền kéo (Tensile strength): 950 – 1150 MPa (sau nhiệt luyện đạt 1500 – 1700 MPa).
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 700 – 1000 MPa.
  • Độ giãn dài: 8 – 12%.
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 56 – 60 HRC (sau nhiệt luyện).
  • Mô đun đàn hồi: ~200 GPa.
  • Tỉ trọng: 7,75 g/cm³.
  • Độ bền mài mòn: rất cao, thích hợp ứng dụng dao kéo và khuôn dập.

Ưu điểm X55CrMo14

  • Độ cứng cao, đạt tới 60 HRC.
  • Chống ăn mòn tốt hơn các mác thép không gỉ martensitic truyền thống nhờ có thêm Mo.
  • Giữ lưỡi sắc bén lâu, ít mòn, thích hợp dao cao cấp.
  • Khả năng đánh bóng tốt, dễ đạt độ gương.
  • Độ ổn định kích thước cao sau nhiệt luyện.

Nhược điểm X55CrMo14

  • Độ dai va đập kém hơn thép Austenitic và Ferritic.
  • Khó hàn, dễ nứt khi hàn nếu không xử lý đúng cách.
  • Chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic (304, 316).
  • Giá thành cao hơn thép 13% Cr thông thường.

Ứng dụng X55CrMo14

Dao kéo và dụng cụ cắt

  • Dao nhà bếp cao cấp, dao chuyên nghiệp.
  • Dao công nghiệp cắt giấy, nhựa, gỗ.
  • Dao mổ, dao phẫu thuật, kéo y tế.
  • Dao săn, dao dã ngoại, dao đa năng.

Ngành khuôn mẫu

  • Khuôn ép nhựa, khuôn ép phun, khuôn dập có yêu cầu chống mài mòn và chống gỉ.
  • Khuôn sản xuất dụng cụ y tế, thực phẩm.

Ngành cơ khí chế tạo

  • Vòng bi, trục, bánh răng chịu tải nặng.
  • Lò xo, chốt, bulông, ốc vít yêu cầu độ cứng cao.
  • Chi tiết turbine, trục bơm trong môi trường ăn mòn.

Ngành công nghiệp thực phẩm và y tế

  • Dao chế biến thực phẩm, dao cắt thịt đông lạnh.
  • Dụng cụ y tế khử trùng bằng autoclave.

Quy trình nhiệt luyện X55CrMo14

  • Ủ mềm: 750 – 800°C, giữ nhiệt, làm nguội chậm trong lò để đạt độ cứng ~220 HB, thuận lợi cho gia công.
  • Tôi: nung 1000 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc khí.
  • Ram: 180 – 300°C, giữ độ cứng 56 – 60 HRC.

Sau nhiệt luyện đúng cách, X55CrMo14 đạt độ cứng cao, chống mài mòn và giữ ổn định kích thước.

Gia công cơ khí

  • Gia công cắt gọt: dễ dàng khi ở trạng thái ủ mềm.
  • Mài: dễ đạt độ sắc bén cao.
  • Đánh bóng: có thể đạt độ sáng gương, phù hợp dao kéo cao cấp.
  • Gia công CNC: thích hợp sản xuất chi tiết chính xác.
  • Khả năng hàn: kém, cần hàn hồ quang Argon và xử lý nhiệt sau hàn.

So sánh X55CrMo14 với các loại thép khác

  • So với X46Cr13: X55CrMo14 có thêm Mo nên chống ăn mòn tốt hơn, giữ lưỡi lâu hơn.
  • So với X39Cr13: X55CrMo14 cứng hơn, bền mài mòn hơn, chống gỉ tốt hơn.
  • So với inox 304/316: X55CrMo14 cứng hơn rất nhiều nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với thép công cụ SKD11: X55CrMo14 chống gỉ tốt hơn nhưng chịu mài mòn kém hơn.

Thị trường

  • Châu Âu: được dùng phổ biến trong dao kéo, khuôn mẫu và dụng cụ y tế cao cấp.
  • Châu Á: Nhật Bản và Trung Quốc ứng dụng trong dao bếp cao cấp và khuôn nhựa.
  • Mỹ: sử dụng nhiều trong dao săn, dao dã ngoại, dụng cụ phẫu thuật.
  • Việt Nam: nhập khẩu để sản xuất dao công nghiệp, khuôn ép nhựa, dụng cụ y tế.

Phân tích thị trường tiêu thụ

Trong bối cảnh hiện nay, nhu cầu về thép X55CrMo14 tăng mạnh ở các lĩnh vực dao kéo gia dụng và y tế. Ở Việt Nam, các doanh nghiệp cơ khí, dao kéo và khuôn mẫu ngày càng có xu hướng nhập khẩu thép X55CrMo14 thay thế cho các loại thép cacbon cao truyền thống nhờ ưu điểm chống gỉ và tuổi thọ cao. Trong khi đó, thị trường Mỹ và châu Âu tập trung vào các sản phẩm dao săn, dao phẫu thuật và khuôn mẫu cao cấp.

Kết luận

X55CrMo14 là loại thép không gỉ martensitic hợp kim cao, nổi bật với độ cứng đạt đến 60 HRC, khả năng chống mài mòn và giữ lưỡi sắc bén vượt trội. Nhờ có thành phần Mo, X55CrMo14 có khả năng chống ăn mòn tốt hơn so với các mác thép không gỉ 13% Cr thông thường, thích hợp cho ứng dụng dao kéo, dụng cụ y tế, khuôn mẫu và cơ khí chính xác. Hạn chế chính của X55CrMo14 là độ dai va đập không cao, khó hàn và chống ăn mòn kém hơn inox Austenitic. Tuy nhiên, với sự cân bằng giữa độ cứng và khả năng chống gỉ, X55CrMo14 hiện là lựa chọn hàng đầu cho các ngành dao kéo và khuôn mẫu cao cấp trên thế giới.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 1.4418

    Tìm hiểu về Inox 1.4418 và Ứng dụng của nó Inox 1.4418 là gì? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 127 – Sản Phẩm Chất Lượng Cao Giới [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 33 là gì? Lục [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Biển Không? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox S32760 Với Inox S32205 – Khác Biệt Nổi Bật Là Gì

    Inox S32760 Với Inox S32205 – Khác Biệt Nổi Bật Là Gì? 1. Giới Thiệu [...]

    Tìm hiểu về Inox S30300

    Tìm hiểu về Inox S30300 và Ứng dụng của nó Inox S30300 là gì? Inox [...]

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 314 Trong Nhà Máy Công Nghiệp

    Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Inox 314 Trong Nhà Máy Công Nghiệp Inox 314 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo