X55CrMo14 Stainless Steel

X55CrMo14 Stainless Steel

X55CrMo14 stainless steel là gì?

X55CrMo14 là thép không gỉ martensitic hợp kim cao, nổi bật với độ cứng bề mặt cực tốt, khả năng chống mài mòn vượt trội và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Đây là thép martensitic chứa lượng carbon cao (khoảng 0,50–0,60%) cùng với crom 12–14% và molybden 1–1,2%, giúp vật liệu đạt độ cứng bề mặt lý tưởng sau khi tôi và ram, đồng thời vẫn giữ được độ dẻo và tính ổn định cơ học cần thiết.

X55CrMo14 được sử dụng rộng rãi trong các chi tiết cơ khí chịu mài mòn cao, lưỡi dao, van, trục, bánh răng và các chi tiết công nghiệp đòi hỏi tuổi thọ lâu dài. Đặc tính martensitic của thép cho phép điều chỉnh độ cứng và độ bền theo yêu cầu kỹ thuật thông qua các quá trình xử lý nhiệt.

Thành phần hóa học của X55CrMo14 stainless steel

Thành phần hóa học điển hình của X55CrMo14 (% khối lượng):

  • Carbon (C): 0.50 – 0.60
  • Chromium (Cr): 12 – 14
  • Molybdenum (Mo): 1.0 – 1.2
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00
  • Silicon (Si): ≤ 1.00
  • Phosphorus (P): ≤ 0.04
  • Sulfur (S): ≤ 0.03
  • Sắt (Fe): Phần còn lại

Hàm lượng carbon cao giúp thép đạt độ cứng bề mặt tối ưu, crom cung cấp khả năng chống ăn mòn vừa phải, molybden tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ và axit, trong khi các nguyên tố Mn và Si cải thiện độ dẻo, khả năng gia công và ổn định cấu trúc thép.

Tính chất cơ lý của X55CrMo14 stainless steel

Các tính chất cơ lý của X55CrMo14 phụ thuộc vào trạng thái gia công và xử lý nhiệt:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 950 – 1300 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 600 – 850 MPa
  • Độ giãn dài: 6 – 10%
  • Độ cứng Brinell (HB): 320 – 470 HB
  • Khả năng chịu nhiệt: ổn định trong môi trường 300 – 600°C
  • Từ tính: có từ tính do cấu trúc martensitic

X55CrMo14 thích hợp cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng cao, chịu mài mòn vừa đến cao và khả năng chống sốc vừa phải. Thép này có thể tôi và ram để đạt độ cứng bề mặt tối ưu, đồng thời duy trì độ dẻo cần thiết cho các chi tiết chịu lực.

Ưu điểm của X55CrMo14 stainless steel

  • Độ cứng bề mặt rất cao, khả năng chịu mài mòn vượt trội, phù hợp cho chi tiết máy và dụng cụ cắt.
  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép martensitic thông thường nhờ hợp kim molybden.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, phay, doa và cắt CNC.
  • Có thể tôi và ram để điều chỉnh độ cứng và độ bền cơ học theo yêu cầu.
  • Giá thành hợp lý so với các thép hợp kim cao khác.
  • Ổn định trong môi trường nhiệt độ vừa và chịu oxy hóa tốt.

Nhược điểm của X55CrMo14 stainless steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn thép austenitic hoặc ferritic trong môi trường clorua mạnh.
  • Độ dẻo và độ dai va đập thấp, không phù hợp cho các chi tiết chịu sốc cao.
  • Không thích hợp cho môi trường ăn mòn cực kỳ khắc nghiệt hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 600°C.

Ứng dụng của X55CrMo14 stainless steel

X55CrMo14 được sử dụng phổ biến nhờ độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn tốt và chống ăn mòn vừa phải:

  • Ngành cơ khí chế tạo: trục, bánh răng, bu-lông, chi tiết máy chịu mài mòn cao.
  • Ngành dao cắt và dụng cụ: lưỡi dao, dụng cụ cắt chịu mài mòn cao, bộ phận khuôn mẫu.
  • Ngành ô tô: trục cam, trục khuỷu, chi tiết hộp số, van và các bộ phận cơ khí điều khiển.
  • Ngành công nghiệp thiết bị: trục rôto, bánh răng, linh kiện máy công nghiệp, chi tiết van và bơm.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: chi tiết chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường axit vừa và hóa chất nhẹ.
  • Ngành gia dụng: chi tiết máy móc và bộ phận cơ khí cần độ cứng bề mặt cao và chịu mài mòn.

X55CrMo14 là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí yêu cầu độ cứng bề mặt cao, tuổi thọ lâu dài và khả năng chống mài mòn vừa đến cao.

Quy trình gia công và xử lý nhiệt của X55CrMo14 stainless steel

  • Gia công cơ khí: dễ gia công, tiện, phay, doa và cắt CNC nhờ cấu trúc martensitic hợp kim molybden.
  • Hàn: Khả năng hàn vừa phải; nên sử dụng hàn TIG hoặc MIG với que hàn phù hợp, sau hàn tiến hành ram nhẹ để giảm ứng suất.
  • Xử lý nhiệt:
    • Ủ (Annealing): 800 – 850°C, làm nguội trong lò để giảm ứng suất và tăng dẻo.
    • Tôi (Hardening): 980 – 1020°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để đạt độ cứng bề mặt.
    • Ram (Tempering): 150 – 370°C, tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất và đạt độ cứng bề mặt lý tưởng.

Thị trường tiêu thụ X55CrMo14 stainless steel

X55CrMo14 được sử dụng rộng rãi trên toàn cầu, đặc biệt trong ngành cơ khí chế tạo, ô tô, thiết bị công nghiệp, dầu khí và hóa chất. Ở Việt Nam, X55CrMo14 được ưa chuộng cho trục, bánh răng, lưỡi dao, van, chi tiết bơm và các chi tiết chịu mài mòn cao.

Khả năng gia công tốt, độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vừa phải giúp X55CrMo14 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các doanh nghiệp cơ khí chế tạo, tăng tuổi thọ thiết bị, giảm hao mòn dụng cụ và tiết kiệm chi phí sản xuất.

Kết luận

X55CrMo14 stainless steel là thép không gỉ martensitic hợp kim molybden, nổi bật với độ cứng bề mặt cao, khả năng chống mài mòn tốt, khả năng chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí, trục, lưỡi dao, van, bánh răng và thiết bị công nghiệp.

Việc sử dụng X55CrMo14 giúp doanh nghiệp nâng cao hiệu quả sản xuất, giảm chi phí bảo dưỡng và đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho các chi tiết cơ khí và linh kiện.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Hướng Dẫn Gia Công Inox 12X21H5T Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 12X21H5T Để Đạt Hiệu Quả Cao Inox 12X21H5T là một [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 180 – Vật Liệu Thép Không Gỉ Cao [...]

    Tấm Inox 410 0.75mm

    Tấm Inox 410 0.75mm – Giải Pháp Cứng Cáp Cho Ứng Dụng Cơ Khí Chính [...]

    Inox 420S29

    Inox 420S29 Inox 420S29 là gì? Inox 420S29 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Ngành Công Nghiệp

    Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrMnNiN21-5-1 Trong Ngành Công Nghiệp Inox X2CrMnNiN21-5-1 là một loại [...]

    Vật liệu X8Cr28

    Vật liệu X8Cr28 Vật liệu X8Cr28 là gì? Vật liệu X8Cr28 là một loại thép [...]

    Tấm Đồng 0.18mm

    Tấm Đồng 0.18mm Tấm đồng 0.18mm là gì? Tấm đồng 0.18mm là dải đồng lá [...]

    Inox F55 Là Gì

    Inox F55 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Thực Tế Tìm Hiểu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo