X5CrNi18.9 stainless steel

SUS301J1 material

X5CrNi18.9 stainless steel

X5CrNi18.9 stainless steel là gì?

Thép không gỉ X5CrNi18.9 là thép austenitic carbon thấp, thuộc dòng thép inox Crom – Niken, với hàm lượng Crom ~18% và Niken ~9%, cùng lượng carbon rất thấp khoảng 0,05%. Mác thép này được thiết kế nhằm tối ưu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn.

X5CrNi18.9 là lựa chọn phổ biến trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu bề mặt sáng, chống ăn mòn hiệu quả và chịu nhiệt độ trung bình đến cao. Với carbon thấp, thép giảm nguy cơ hình thành cacbit Cr23C6, giữ khả năng chống ăn mòn kẽ hạt sau hàn và gia công nhiệt.

Theo tiêu chuẩn quốc tế, X5CrNi18.9 tương đương với EN 1.4301/1.4307, AISI 304L, hoặc JIS SUS304L, được sử dụng rộng rãi cho các chi tiết inox tuổi thọ cao, bề mặt sáng và yêu cầu cơ tính ổn định.


Thành phần hóa học của X5CrNi18.9 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.05 Giảm ăn mòn kẽ hạt, ổn định cấu trúc austenitic
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 8 – 10 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Giúp gia công cơ khí tốt, giảm tạp chất
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo, ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon cực thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn.
  • Tỷ lệ Crom – Niken cao giúp thép chống ăn mòn hiệu quả, đặc biệt trong môi trường thực phẩm và hóa chất.
  • Các nguyên tố bổ sung như Mangan và Silic giúp tăng độ dẻo, cơ tính và khả năng gia công.

Tính chất cơ lý của X5CrNi18.9 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 760 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 180 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic giúp thép duy trì cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và thực phẩm.


Ưu điểm của X5CrNi18.9 stainless steel

  1. Chống ăn mòn tốt:
    • Kháng ăn mòn kẽ hạt, rỗ và ăn mòn hóa chất nhẹ.
    • Thích hợp môi trường thực phẩm, hóa chất loãng và hơi nước.
  2. Cơ tính ổn định:
    • Dẻo dai, chịu va đập tốt, độ bền kéo cao.
  3. Khả năng hàn tốt:
    • Hàn TIG, MIG, hồ quang mà không cần xử lý nhiệt sau hàn.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Có thể kéo, uốn, cán, tiện, phay và đánh bóng mà không ảnh hưởng đến tính chống gỉ.
  5. Ổn định cấu trúc:
    • Carbon thấp giúp tránh hình thành cacbit Cr23C6 tại mối hàn, đảm bảo khả năng chống ăn mòn kẽ hạt.

Nhược điểm của X5CrNi18.9 stainless steel

  • Giá thành cao hơn các mác inox phổ thông như 430 hoặc 304.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ đậm đặc hoặc axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện X5CrNi18.9 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1000 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo, tránh biến cứng quá mức.

3. Ổn định sau hàn

  • Không bắt buộc nhưng nên ủ ở 450 – 500°C nếu chi tiết lớn hoặc môi trường ăn mòn cao.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Sử dụng dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, plasma, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER308L hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của X5CrNi18.9 stainless steel

  1. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, nồi hấp, thiết bị chế biến, hệ thống dẫn dung dịch.
  2. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Trục, tấm, chi tiết máy chịu va đập vừa phải.
  3. Ngành hóa chất:
    • Van, bồn phản ứng, đường ống trong môi trường ăn mòn vừa phải.
  4. Ngành năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, lò hơi và đường ống dẫn hơi nước.
  5. Ngành hàng hải:
    • Phụ kiện tàu, chi tiết tiếp xúc nước biển nhẹ hoặc môi trường ẩm.

Khả năng chống ăn mòn X5CrNi18.9 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Giới hạn, cần xử lý bề mặt

So sánh X5CrNi18.9 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST X5CrNi18.9 Chuẩn Nga
EN 1.4307 Châu Âu
AISI 304L Mỹ
JIS SUS304L Nhật
GB 0Cr18Ni9 Trung Quốc

Kết luận

Thép X5CrNi18.9 stainless steel là thép austenitic ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt, cơ tính cao và chịu nhiệt tốt, phù hợp cho thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng, cơ khí và hàng hải. Với carbon thấp và tỷ lệ Crom – Niken cân đối, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn tốt và dễ gia công cơ khí. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết công nghiệp tuổi thọ cao, bề mặt sáng và khả năng hàn thuận lợi.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox F51 Là Gì?

    Inox F51 Là Gì? Đặc Điểm Nổi Bật So Với Các Dòng Inox Khác Giới [...]

    Thép không gỉ UNS S30300

    Thép không gỉ UNS S30300 Thép không gỉ UNS S30300 là gì? Thép không gỉ [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm Shim Chêm Đồng Thau 0.7mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Thép 2353

    Thép 2353 Thép 2353 là gì? Thép 2353 (hay DIN 1.2353, tương đương với X100CrMoV51) [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 190 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng CZ106

    Đồng CZ106 Đồng CZ106 là gì? Đồng CZ106, còn được gọi là CW707R hoặc CuZn30As, [...]

    Thép 08X17H15M3T

    Thép 08X17H15M3T Thép 08X17H15M3T là gì? Thép 08X17H15M3T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 32 – Vật Liệu Gia Công Độ Cứng Cao, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo