X5CrNiCu19-6-2 material

316S33 material

X5CrNiCu19-6-2 material

X5CrNiCu19-6-2 material là gì?

X5CrNiCu19-6-2 material là thép không gỉ austenitic, thuộc nhóm 19/6/2, bổ sung niken (Ni), crom (Cr) và đồng (Cu) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường axit, clorua và hóa chất ăn mòn nhẹ đến trung bình. Loại thép này vừa có khả năng chống ăn mòn tốt, vừa có độ bền cơ học cao và tính dẻo dai vượt trội, phù hợp cho các chi tiết cơ khí, thiết bị hóa chất, công nghiệp thực phẩm, năng lượng và hàng hải.

X5CrNiCu19-6-2 gần như không từ tính, bề mặt sáng bóng, dễ gia công và hàn. Sự bổ sung đồng giúp thép chống ăn mòn trong môi trường axit nitric, sulfuric và dung dịch muối loãng. Thép này tương đương với UNS N08904 hoặc Incoloy 825 nhẹ trong một số ứng dụng, thường được lựa chọn cho các chi tiết tiếp xúc với môi trường ăn mòn vừa phải và yêu cầu tuổi thọ lâu dài.

Thành phần hóa học X5CrNiCu19-6-2 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X5CrNiCu19-6-2 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.06% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.045% max
  • Sulfur (S): 0.015% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 18.0 – 20.0%
  • Nickel (Ni): 5.5 – 7.0%
  • Copper (Cu): 1.5 – 2.5%

Chromium tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, nickel ổn định cấu trúc austenitic, đồng tăng khả năng chống ăn mòn axit, đặc biệt trong dung dịch nitric và sulfuric loãng.

Tính chất cơ lý X5CrNiCu19-6-2 material

X5CrNiCu19-6-2 có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 300 – 500 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 50%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 160 – 210 HB

Những đặc tính cơ lý này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa dẻo dai, ổn định cơ học trong môi trường hóa chất và ăn mòn vừa phải.

Ưu điểm của X5CrNiCu19-6-2 material

  1. Chống ăn mòn tốt: Kháng ăn mòn clorua, lỗ rỗ, kẽ hở và axit nhẹ đến trung bình.
  2. Độ bền cơ học cao: Thép austenitic có độ dẻo tốt, lý tưởng cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa và cao.
  3. Gia công và hàn dễ dàng: Tiện, phay, khoan và hàn TIG/MIG mà không bị rỗ hoặc nứt.
  4. Bề mặt sáng bóng: Thích hợp cho chi tiết trang trí, thiết bị thực phẩm và y tế.
  5. Gần như không từ tính: Phù hợp cho các thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ sản phẩm cao: Giảm chi phí bảo trì trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Nhược điểm của X5CrNiCu19-6-2 material

  1. Chi phí cao: Do niken và đồng bổ sung.
  2. Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Thép thích hợp nhiệt độ liên tục dưới 870°C.
  3. Gia công khó hơn thép 304 hoặc 316 tiêu chuẩn: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt phù hợp và bôi trơn đầy đủ.

Ứng dụng của X5CrNiCu19-6-2 material

X5CrNiCu19-6-2 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất: Bình chứa, ống dẫn, van, thiết bị tiếp xúc dung dịch axit nhẹ và clorua.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, bồn, van, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, đai ốc, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.
  • Ngành năng lượng và dầu khí: Thiết bị trao đổi nhiệt, bình phản ứng, bồn chứa, đường ống chịu ăn mòn vừa phải.
  • Ngành hàng hải: Chi tiết tiếp xúc nước biển, thiết bị cảng, van và bình chứa ngoài trời.
  • Ứng dụng ngoài trời và công trình: Lan can, cột, thiết bị chịu khí quyển công nghiệp và môi trường ăn mòn vừa phải.

Quy trình gia công X5CrNiCu19-6-2 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Sử dụng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng hiệu quả tiện/phay.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì tính chất cơ lý.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1010 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý ổn định sau gia công và hàn.

So sánh X5CrNiCu19-6-2 với thép 304 và 316

  • Thép 304/X5CrNi18-10: Chống ăn mòn thấp hơn trong môi trường axit và clorua.
  • Thép 316/X2CrNiMo17-12-2: Chống ăn mòn clorua tốt nhưng kém hơn X5CrNiCu19-6-2 trong môi trường axit nitric/sulfuric nhẹ.
  • X5CrNiCu19-6-2: Tối ưu chống ăn mòn axit nhẹ, clorua, lỗ rỗ, kẽ hở; bề mặt sáng bóng, dễ gia công và hàn.

Thị trường và tiêu thụ X5CrNiCu19-6-2 material

X5CrNiCu19-6-2 được sử dụng phổ biến toàn cầu:

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, năng lượng và hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chính xác, thiết bị chịu ăn mòn vừa phải.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường axit nhẹ và clorua.

Việc sử dụng X5CrNiCu19-6-2 giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và duy trì chất lượng bề mặt hoàn thiện cao trong môi trường ăn mòn vừa phải.

Kết luận

X5CrNiCu19-6-2 material là thép không gỉ austenitic 19/6/2 bổ sung niken, crom và đồng, có khả năng chống ăn mòn axit nhẹ, clorua, lỗ rỗ, kẽ hở tốt, độ bền cơ học cao, bề mặt sáng bóng và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp với ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, năng lượng, hàng hải và các ứng dụng ngoài trời. Với các đặc tính vượt trội, X5CrNiCu19-6-2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn vừa phải, độ bền cơ học tốt và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 95 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các [...]

    Inox 1.4318

    Inox 1.4318 Inox 1.4318 là gì? Inox 1.4318, còn có tên gọi khác là X2CrNiN18-7 [...]

    Láp Đồng Phi 15

    Láp Đồng Phi 15 Láp Đồng Phi 15 là gì? Láp Đồng Phi 15 là [...]

    X15CrMo13 Stainless Steel

    X15CrMo13 Stainless Steel X15CrMo13 stainless steel là gì? X15CrMo13 là một loại thép không gỉ [...]

    Inox F61 Có Dễ Gia Công Không. Những Lưu Ý Khi Gia Công

    Inox F61 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Gia Công Inox F61, [...]

    Tấm Inox 420 25mm

    Tấm Inox 420 25mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Lực [...]

    Inox 12X18H12T

    Inox 12X18H12T Inox 12X18H12T là gì? Inox 12X18H12T là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tìm hiểu về Inox 430S17

    Tìm hiểu về Inox 430S17 và Ứng dụng của nó Inox 430S17 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo