X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

022Cr17Ni12Mo2 material

X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

X5CrNiCu19-6-2 stainless steel là gì?

X5CrNiCu19-6-2 stainless steel là loại thép không gỉ Austenitic chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, được phát triển để đáp ứng yêu cầu chống ăn mòn trong môi trường nước biển, axit loãng và khí quyển công nghiệp. Vật liệu này còn được gọi là Cu-Ni 19-6-2, với đặc trưng chứa Niken (Ni) 6%, Crom (Cr) 19%, Đồng (Cu) 2%, nhờ đó có khả năng chống ăn mòn pitting, ăn mòn kẽ hở và chống oxy hóa vượt trội.

X5CrNiCu19-6-2 tương đương với AISI 904L / EN 1.4539, thuộc nhóm inox Austenitic siêu chống ăn mòn, thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, hàng hải và xử lý nước biển.


Thành phần hóa học của X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.02
Silicon Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phosphorus P ≤ 0.03
Sulfur S ≤ 0.015
Chromium Cr 18 – 20
Niken Ni 5.5 – 6.5
Đồng Cu 1.5 – 2.5
Molypden Mo 1.5 – 2.0
Nitrogen N 0.02 – 0.10
Sắt Fe Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Đồng (Cu) tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit nitric và các dung dịch oxy hóa.
  • Molypden (Mo) cải thiện khả năng chống ăn mòn kẽ hở và pitting.
  • Niken và Crom giúp giữ Austenite ổn định, tăng tính dẻo và khả năng hàn.

Tính chất cơ lý của X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 8.0
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 250 – 450
Giới hạn bền kéo (Rm) MPa 600 – 900
Độ giãn dài (%) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB 170 – 220
Mô đun đàn hồi GPa 193
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 16.0
Dẫn nhiệt W/m·K 14 – 15
Nhiệt độ làm việc liên tục °C 450 – 500
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C 550 – 600

Nhờ cơ tính vượt trội, X5CrNiCu19-6-2 duy trì độ bền kéo, độ dẻo và tính ổn định Austenitic trong môi trường khắc nghiệt và nhiệt độ cao liên tục.


Ưu điểm của X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    • Chống ăn mòn pitting và kẽ hở trong môi trường Cl⁻.
    • Chống oxy hóa tốt trong môi trường axit loãng, khí quyển công nghiệp và nước biển.
  2. Độ bền cơ học tốt:
    • Giới hạn chảy và độ bền kéo cao, duy trì tính dẻo và đàn hồi.
    • Phù hợp cho các chi tiết chịu áp lực, bộ trao đổi nhiệt và thiết bị hóa chất.
  3. Tính hàn và gia công tốt:
    • TIG, MIG, SMAW đều khả thi với que hàn inox 904L hoặc tương đương.
    • Gia công kéo, uốn, dập và CNC dễ dàng trước khi sử dụng.
  4. Khả năng chịu nhiệt:
    • Hoạt động liên tục ở nhiệt độ 450 – 500°C mà vẫn ổn định Austenitic.
    • Thích hợp cho các chi tiết trong lò hơi, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa hóa chất nóng.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    • Công nghiệp hóa chất, dầu khí, nước biển và thiết bị hàng hải.
    • Máy móc thực phẩm, dược phẩm, lò phản ứng và bồn chứa chịu nhiệt.

Nhược điểm của X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

  • Giá thành cao do hàm lượng Niken, Đồng và Molypden lớn.
  • Không tăng cứng bằng nhiệt luyện; chỉ có thể gia công nguội để tăng cơ tính.
  • Không chịu được axit mạnh đậm đặc ở nhiệt độ quá cao trong thời gian dài.

Ứng dụng của X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa axit nitric, thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn và van chịu hóa chất.
  • Nhà máy xử lý nước biển, nước thải công nghiệp.

2. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị chế biến thực phẩm, bồn chứa, ống dẫn và van.
  • Đảm bảo vệ sinh và chống nhiễm kim loại.

3. Ngành hàng hải

  • Trục tàu, chi tiết dưới nước, ống dẫn nước biển và bulong chống ăn mòn.
  • Chống rỗ, ăn mòn kẽ hở trong môi trường muối biển.

4. Ngành năng lượng và lò hơi

  • Thiết bị lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, đường ống chịu nhiệt và áp lực.
  • Ngăn ngừa ăn mòn trong môi trường nhiệt độ và hóa chất cao.

Quy trình nhiệt luyện X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
  • Thời gian: 30 – 60 phút tùy độ dày vật liệu
  • Làm nguội nhanh bằng nước để duy trì Austenitic ổn định, ngăn Cr23C6 kết tủa.

2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief)

  • Nhiệt độ: 850 – 900°C
  • Thời gian: 1 – 2 giờ
  • Giảm ứng suất dư sau hàn hoặc gia công, tăng độ dẻo và ổn định cơ học.

Gia công cơ khí X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

  • Gia công cắt: Dùng dao hợp kim cứng hoặc carbide phủ TiN/TiAlN, tốc độ cắt 30–80 m/phút.
  • Hàn: TIG, MIG, SMAW với que hàn Alloy 904L hoặc vật liệu tương đương.
  • Uốn, dập, kéo sợi: Dễ thực hiện nhờ Austenitic ổn định.
  • Gia công CNC: Tăng cơ tính và độ bền kéo mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương của X5CrNiCu19-6-2 stainless steel

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN 1.4539
AISI / ASTM 904L
JIS SUS904L
UNS N08904
BS 904S31

So sánh với các loại thép không gỉ khác

Đặc tính 304 316L 904L (X5CrNiCu19-6-2)
Hàm lượng Cr 18 – 20 16 – 18 19 – 20
Hàm lượng Ni 8 – 10 10 – 14 6 – 6.5
Hàm lượng Cu 0 0 1.5 – 2.5
Hàm lượng Mo 0 2 – 2.5 1.5 – 2
Giới hạn chảy 205 – 250 MPa 220 – 250 MPa 250 – 450 MPa
Chống ăn mòn Cl⁻ Tốt Rất tốt Xuất sắc
Ứng dụng Tấm, ống, bồn Hóa chất, biển Hóa chất, dầu khí, nước biển

Thị trường tiêu thụ và xu hướng sử dụng

  • X5CrNiCu19-6-2 (904L) được sử dụng trong ngành hóa chất nặng, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và hàng hải cao cấp.
  • Nhà cung cấp quốc tế: Outokumpu, Thyssenkrupp, Nippon Steel, Posco.
  • Các dạng vật liệu: tấm, cuộn, thanh tròn, ống liền, dây hàn.
  • Tại Việt Nam, Công ty Vật Liệu Titan cung cấp inox 904L theo yêu cầu, kèm CO-CQ đầy đủ, phục vụ gia công CNC và sản xuất công nghiệp.

Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Lưu trữ nơi khô ráo, tránh tiếp xúc trực tiếp với muối và thép carbon.
  • Làm sạch bề mặt sau hàn bằng dung dịch tẩy oxit nhẹ.
  • Đánh bóng điện hóa để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
  • Tránh tiếp xúc lâu dài với axit mạnh đậm đặc ở nhiệt độ cao.

Kết luận

X5CrNiCu19-6-2 stainless steel (904L / 1.4539) là thép không gỉ Austenitic siêu chống ăn mòn, chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và oxy hóa xuất sắc, đồng thời độ bền cơ học cao và khả năng chịu nhiệt tốt.

Vật liệu này là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị hóa chất, dầu khí, bồn chứa, máy móc thực phẩm, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và môi trường nước biển, nơi yêu cầu tuổi thọ lâu dài, khả năng chống ăn mòn tối ưu và độ bền cơ học cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic F44

    Thép Inox Austenitic F44 Thép Inox Austenitic F44 là gì? Thép Inox Austenitic F44 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 16

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 16 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Cơ Khí [...]

    Thép STS310S

    Thép STS310S Thép STS310S là gì? Thép STS310S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi12 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi12 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNi12 – Thép Không [...]

    Thép Inox Austenitic SAE 30321

    Thép Inox Austenitic SAE 30321 Thép Inox Austenitic SAE 30321 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Liên Hệ Mua Inox 316 Chất Lượng – Gọi Ngay 0909 246 316

    Liên Hệ Mua Inox 316 Chất Lượng – Gọi Ngay 0909 246 316 1. Vì [...]

    Vật liệu Z2CND17.12

    Vật liệu Z2CND17.12 Vật liệu Z2CND17.12 là gì? Vật liệu Z2CND17.12 là một loại thép [...]

    Inox SUS329J1 Có Dễ Gia Công Không

    Inox SUS329J1 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Quan Trọng Inox SUS329J1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo