X5CrNiMo17-12-2 material

SUS301J1 material

X5CrNiMo17-12-2 material

X5CrNiMo17-12-2 material là gì?

X5CrNiMo17-12-2 material là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm 17/12, bổ sung molypden (Mo) để tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn lỗ rỗ. Loại thép này tương đương với thép 316 hoặc 1.4401 theo tiêu chuẩn EN, là một trong những loại thép không gỉ phổ biến nhất nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội cùng tính chất cơ lý ổn định.

X5CrNiMo17-12-2 gần như không từ tính, bề mặt sáng bóng, dễ gia công và hàn. Thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, y tế, hàng hải, ô tô, hàng không và các ứng dụng công nghiệp cần chống ăn mòn cao.

Thành phần hóa học X5CrNiMo17-12-2 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X5CrNiMo17-12-2 bao gồm:

  • Carbon (C): 0.07% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.045% max
  • Sulfur (S): 0.015% max
  • Silicon (Si): 1.0% max
  • Chromium (Cr): 16.5 – 18.5%
  • Nickel (Ni): 10.5 – 13.0%
  • Molybdenum (Mo): 2.0 – 2.5%

Molybdenum giúp tăng khả năng chống ăn mòn clorua và ăn mòn kẽ hở, trong khi crom tạo lớp oxide bảo vệ bề mặt, niken ổn định cấu trúc austenitic giúp thép dẻo và chịu lực tốt.

Tính chất cơ lý X5CrNiMo17-12-2 material

X5CrNiMo17-12-2 có đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 700 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 200 – 350 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 40 – 60%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 140 – 200 HB

Những đặc tính cơ lý này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa dẻo, chống ăn mòn và ổn định sau gia công và hàn.

Ưu điểm của X5CrNiMo17-12-2 material

  1. Chống ăn mòn cao: Chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và clorua tốt hơn thép 304 nhờ molypden.
  2. Chống oxy hóa tốt: Thích hợp môi trường hóa chất nhẹ, dung dịch muối, nước biển và khí quyển công nghiệp.
  3. Gia công và hàn dễ dàng: Tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG mà không gây nứt.
  4. Bề mặt sáng bóng: Phù hợp chi tiết trang trí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp.
  5. Gần như không từ tính: Lý tưởng cho thiết bị y tế, điện tử và cơ khí chính xác.
  6. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và tăng tuổi thọ sản phẩm trong môi trường ăn mòn vừa và cao.

Nhược điểm của X5CrNiMo17-12-2 material

  1. Chi phí cao hơn thép 304/321: Do bổ sung molypden.
  2. Không thích hợp môi trường cực cao về nhiệt độ: Khả năng chịu nhiệt liên tục khoảng 870°C.
  3. Gia công kém hơn thép 303: Không bổ sung lưu huỳnh, cần dụng cụ sắc và bôi trơn đầy đủ khi cắt gọt.

Ứng dụng của X5CrNiMo17-12-2 material

X5CrNiMo17-12-2 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất: Ống dẫn, bình chứa, van, thiết bị tiếp xúc hóa chất, dung dịch muối, môi trường clorua nhẹ đến vừa.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bình chứa, bồn, van, ống dẫn, thiết bị chế biến thực phẩm và dụng cụ y tế.
  • Ngành cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, bu lông, đai ốc, chi tiết máy chịu lực vừa và cao.
  • Ngành ô tô và hàng không: Chi tiết chịu môi trường ăn mòn, bộ phận cơ khí, linh kiện động cơ.
  • Ứng dụng hàng hải: Chi tiết tiếp xúc nước biển, thiết bị cảng, van và bình chứa ngoài trời.
  • Ứng dụng ngoài trời và công trình: Lan can, cột, thiết bị chịu khí quyển công nghiệp và môi trường ăn mòn.

Quy trình gia công X5CrNiMo17-12-2 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Thích hợp cho chi tiết phức tạp yêu cầu độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Dùng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng hiệu quả tiện/phay.

Hàn

  • Sử dụng que hàn hoặc dây hàn tương thích.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì tính chất cơ lý.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1010 – 1120°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì tính chất cơ lý ổn định sau gia công và hàn.

So sánh X5CrNiMo17-12-2 với thép 304, 316 và 316L

  • Thép 304/X5CrNi18-10: Chống ăn mòn thấp hơn, không phù hợp môi trường clorua.
  • Thép 316/X2CrNiMo17-12-2: Tương đương về khả năng chống ăn mòn nhờ molypden.
  • Thép 316L: Chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường hóa chất mạnh, chi phí cao hơn.
  • X5CrNiMo17-12-2: Gia công tốt, bề mặt sáng bóng, chống ăn mòn và chi phí hợp lý hơn 316L.

Thị trường và tiêu thụ X5CrNiMo17-12-2 material

X5CrNiMo17-12-2 được sử dụng phổ biến toàn cầu:

  • Châu Âu: Ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, công nghiệp hàng hải.
  • Châu Mỹ: Bình chứa, ống dẫn, van, chi tiết cơ khí chính xác, thiết bị chịu ăn mòn.
  • Châu Á: Thực phẩm, y tế, cơ khí chính xác, công trình ngoài trời, thiết bị chịu môi trường clorua và hóa chất.

Sử dụng X5CrNiMo17-12-2 giúp nâng cao tuổi thọ sản phẩm, giảm chi phí bảo trì và duy trì chất lượng bề mặt hoàn thiện cao trong môi trường ăn mòn vừa và cao.

Kết luận

X5CrNiMo17-12-2 material là thép không gỉ austenitic 17/12 bổ sung molypden, có khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ, kẽ hở và clorua vượt trội, bề mặt sáng bóng, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công, hàn. Thép này phù hợp với ngành hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác, ô tô, hàng không, hàng hải và các ứng dụng ngoài trời. Với các đặc tính vượt trội, X5CrNiMo17-12-2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp yêu cầu chống ăn mòn cao và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 284S16

    Inox 284S16 Inox 284S16 là gì? Inox 284S16 là thép không gỉ austenitic chất lượng [...]

    Tấm Đồng 0.4mm

    Tấm Đồng 0.4mm Tấm đồng 0.4mm là gì? Tấm đồng 0.4mm là dải đồng lá [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 70 – Chịu Lực Cao, Bền Bỉ Theo [...]

    Thép Inox 1.4571

    Thép Inox 1.4571 Thép Inox 1.4571 là gì? Thép Inox 1.4571 là một loại thép [...]

    Mua Inox F53 Ở Đâu Uy Tín. Cách Kiểm Tra Chất Lượng

    Mua Inox F53 Ở Đâu Uy Tín? Cách Kiểm Tra Chất Lượng Giới Thiệu Chung [...]

    Tấm Inox 180mm Là Gì

    Tấm Inox 180mm Là Gì? Tấm Inox 180mm là dạng vật liệu thép không gỉ [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4424 Trong Môi Trường Hóa Chất Inox 1.4424 [...]

    Tấm Đồng 0.55mm

    Tấm Đồng 0.55mm – Đặc Điểm, Ưu Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.55mm là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo