X6CrNiSiNCe19-10 material

SUS301J1 material

X6CrNiSiNCe19-10 material

X6CrNiSiNCe19-10 material là gì?

X6CrNiSiNCe19-10 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được bổ sung silic (Si) và cerium (Ce) nhằm tăng khả năng chống oxy hóa, chống nứt nhiệt và cải thiện tuổi thọ trong môi trường nhiệt độ cao. Thép này có thành phần cơ bản gồm 19% crom và 10% niken, giúp ổn định cấu trúc austenitic, đồng thời duy trì cơ tính tốt trong các điều kiện oxy hóa mạnh và nhiệt độ cao.

X6CrNiSiNCe19-10 thường được sử dụng trong ngành năng lượng, hóa chất, thiết bị nhiệt, lò hơi, ống trao đổi nhiệt và các chi tiết cơ khí chịu lực ở nhiệt độ cao. Sự bổ sung cerium giúp cải thiện tính chống oxy hóa bề mặt, giảm nguy cơ nứt nhiệt và tăng tuổi thọ của thiết bị. Vật liệu này tương đương với EN 1.4841 hoặc tiêu chuẩn AISI 309 modifed Ce.

Thành phần hóa học X6CrNiSiNCe19-10 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X6CrNiSiNCe19-10:

  • Carbon (C): 0.06% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.045% max
  • Sulfur (S): 0.03% max
  • Silicon (Si): 1.0 – 2.0%
  • Chromium (Cr): 18 – 20%
  • Nickel (Ni): 9 – 11%
  • Nitrogen (N): 0.1% max
  • Cerium (Ce): 0.01 – 0.05%

Crom và niken ổn định cấu trúc austenitic, silic nâng cao khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, cerium giúp cải thiện tính chống oxy hóa bề mặt và giảm nguy cơ nứt nhiệt.

Tính chất cơ lý X6CrNiSiNCe19-10 material

Các đặc tính cơ lý của X6CrNiSiNCe19-10:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 400 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 180 – 220 HB

Những thông số này đảm bảo thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của X6CrNiSiNCe19-10 material

  1. Chống oxy hóa và ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường nhiệt độ cao, khí oxy hóa và hóa chất nhẹ.
  2. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo và độ dẻo cao, phù hợp chi tiết chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  3. Gia công và hàn tốt: Tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG dễ dàng.
  4. Khả năng chịu nhiệt độ cao: Duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ 900 – 1100°C.
  5. Gần như không từ tính: Thích hợp thiết bị công nghiệp cần chống từ.
  6. Tuổi thọ dài: Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của X6CrNiSiNCe19-10 material

  1. Chi phí cao: Do chứa niken, crom, silic và cerium.
  2. Khả năng chống ăn mòn hóa chất mạnh hạn chế: Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc clorua cao.
  3. Gia công khó hơn thép carbon: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.

Ứng dụng của X6CrNiSiNCe19-10 material

X6CrNiSiNCe19-10 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành:

  • Ngành năng lượng: Lò hơi, ống trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, thiết bị hơi nước chịu nhiệt cao.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị chịu nhiệt, đường ống dẫn khí và hóa chất oxy hóa nhẹ.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu nhiệt, áp lực vừa và cao.
  • Thiết bị thực phẩm và dược phẩm: Van, bồn chứa chịu nhiệt, môi trường oxy hóa nhẹ.

Quy trình gia công X6CrNiSiNCe19-10 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Phù hợp cho chi tiết phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Sử dụng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Dùng que hàn hoặc dây hàn tương thích với X6CrNiSiNCe19-10.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1000 – 1100°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì cơ tính và khả năng chống oxy hóa bề mặt.

So sánh X6CrNiSiNCe19-10 với các thép chịu nhiệt khác

  • X10CrNi18-8 (304): Chịu nhiệt thấp hơn, không bổ sung cerium nên dễ oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • X6CrNiTi18-10 (321): Chống ăn mòn hạt tốt nhưng khả năng chống nứt nhiệt kém hơn X6CrNiSiNCe19-10.
  • X15CrNiSi25-21: Cơ tính tương tự nhưng hàm lượng crom/niken khác, khả năng chống oxy hóa cao hơn X6CrNiSiNCe19-10.

Thị trường và tiêu thụ X6CrNiSiNCe19-10 material

  • Châu Âu: Ngành năng lượng, hóa chất, thiết bị công nghiệp nhiệt, lò hơi, trao đổi nhiệt.
  • Châu Mỹ: Thiết bị chịu nhiệt, ống trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, thiết bị chế biến chịu nhiệt và oxy hóa mạnh.

Việc sử dụng X6CrNiSiNCe19-10 giúp tăng tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.

Kết luận

X6CrNiSiNCe19-10 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt và oxy hóa cao, bổ sung silic và cerium, có cơ tính ổn định, gần như không từ tính, dễ gia công và hàn. Thép này phù hợp cho ngành năng lượng, hóa chất, thiết bị nhiệt, lò hơi, trao đổi nhiệt và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X6CrNiSiNCe19-10 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính bền vững, chịu nhiệt cao và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chống Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Của Inox 15X18H12C4TЮ

    Khả Năng Chống Oxy Hóa Ở Nhiệt Độ Cao Của Inox 15X18H12C4TЮ Inox 15X18H12C4TЮ là [...]

    06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel

    06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel 06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel là gì? 06Cr18Ni12Mo2Cu2 stainless steel là một loại thép [...]

    Vật liệu X8CrNiTi18-10

    Vật liệu X8CrNiTi18-10 Vật liệu X8CrNiTi18-10 là gì? Vật liệu X8CrNiTi18-10 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 75 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Tấm Đồng 18mm

    Tấm Đồng 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 18mm [...]

    Thép UNS S30409

    Thép UNS S30409 Thép UNS S30409 là gì? Thép UNS S30409 là thép không gỉ [...]

    Cách Gia Công Inox 303 – Có Dễ Dàng Hơn Inox 304 Không

    Cách Gia Công Inox 303 – Có Dễ Dàng Hơn Inox 304 Không? Inox 303 [...]

    Thép không gỉ 3Cr13

    Thép không gỉ 3Cr13 Thép không gỉ 3Cr13 là gì? Thép không gỉ 3Cr13 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo