X6CrNiTi18-10 stainless steel

SUS301J1 material

X6CrNiTi18-10 stainless steel

X6CrNiTi18-10 stainless steel là gì?

X6CrNiTi18-10 stainless steel là loại thép không gỉ Austenitic cao cấp, có thành phần tương đương với AISI 321 theo tiêu chuẩn Mỹ hoặc 1.4541 theo tiêu chuẩn châu Âu. Vật liệu này được phát triển dựa trên nền tảng của inox 304 (X5CrNi18-10), nhưng có bổ sung thêm nguyên tố Titan (Ti) để ổn định cấu trúc và chống hiện tượng ăn mòn tinh giới (intergranular corrosion) sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Nhờ đặc tính ổn định tuyệt vời khi tiếp xúc với nhiệt độ trong khoảng 400–900°C, X6CrNiTi18-10 thường được sử dụng trong ngành chế tạo thiết bị chịu nhiệt, nồi hơi, hệ thống trao đổi nhiệt, ống dẫn khí thải và thiết bị công nghiệp hóa chất. Đây là một trong những loại inox Austenitic được đánh giá cao nhất về khả năng chịu nhiệt và hàn tốt mà không bị giòn nứt.


Thành phần hóa học của X6CrNiTi18-10 stainless steel

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phosphorus P ≤ 0.045
Sulfur S ≤ 0.03
Chromium Cr 17.0 – 19.0
Nickel Ni 9.0 – 12.0
Titanium Ti ≥ 5 × %C và ≤ 0.80
Nitrogen N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Sự có mặt của Titan (Ti) là điểm khác biệt then chốt so với inox 304, giúp ổn định cacbua và ngăn ngừa kết tủa Cr23C6 tại ranh giới hạt khi hàn hoặc ủ, từ đó duy trì khả năng chống ăn mòn tinh giới ngay cả khi làm việc ở nhiệt độ cao.


Tính chất cơ lý của X6CrNiTi18-10 stainless steel

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Tỷ trọng g/cm³ 7.9
Mô đun đàn hồi (E) GPa 193
Giới hạn chảy (Rp0.2) MPa 200 – 250
Độ bền kéo (Rm) MPa 520 – 750
Độ giãn dài (%) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB 180 – 220
Nhiệt độ làm việc liên tục °C Lên đến 850
Nhiệt độ làm việc ngắt quãng °C Lên đến 900
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) µm/m°C 17.5
Dẫn nhiệt W/m·K 15

Vật liệu này giữ được độ dẻo dai và bền cơ học tốt ở nhiệt độ cao, đặc biệt không bị hóa giòn khi ủ hoặc hàn. Nhờ đó, X6CrNiTi18-10 được đánh giá là loại thép không gỉ chịu nhiệt tiêu biểu trong nhóm Austenitic.


Ưu điểm của X6CrNiTi18-10 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội
    Titan giúp ngăn sự hình thành cacbua crom, duy trì tính toàn vẹn chống ăn mòn ngay cả sau khi hàn.
  2. Khả năng chịu nhiệt cao
    Làm việc ổn định trong dải 500–900°C mà không mất tính cơ học hay bị oxy hóa nặng.
  3. Tính hàn tốt
    Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần gia nhiệt trước.
  4. Độ dẻo cao, dễ tạo hình
    Phù hợp với các quá trình cán nguội, uốn, kéo, dập, ép định hình.
  5. Độ bền và ổn định kích thước tốt khi gia công cơ khí chính xác.

Nhược điểm của X6CrNiTi18-10 stainless steel

  • Chống ăn mòn kém hơn inox 316 (vì thiếu Molybdenum) trong môi trường có Cl⁻ hoặc axit mạnh.
  • Khó đánh bóng hơn so với inox 304 do hàm lượng Titan cao.
  • Giá thành cao hơn 304 thông thường.
  • Không thích hợp cho môi trường axit sulfuric hoặc clorua đậm đặc.

Ứng dụng của X6CrNiTi18-10 stainless steel

Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa và chịu nhiệt cao, X6CrNiTi18-10 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

1. Ngành công nghiệp nhiệt – năng lượng

  • Ống trao đổi nhiệt, bộ phận lò hơi, ống dẫn khí nóng, tấm chắn nhiệt.
  • Bộ phận trong tua-bin hơi, buồng đốt, ống xả công nghiệp.

2. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Thiết bị phản ứng, bình áp lực, bồn chứa dung dịch hóa chất nhẹ.
  • Ống dẫn khí oxi hóa, bồn trộn, nắp nồi phản ứng.

3. Ngành ô tô và hàng không

  • Ống xả động cơ, tấm chịu nhiệt, nắp chắn lửa.
  • Bộ phận chịu nhiệt trong hệ thống tuabin hoặc bộ giảm chấn.

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Thiết bị hấp, nồi nấu, hệ thống truyền nhiệt gián tiếp.

5. Ngành cơ khí chế tạo

  • Phụ kiện ren, trục chịu nhiệt, chi tiết kết cấu chịu tải cao.

Quy trình nhiệt luyện X6CrNiTi18-10 stainless steel

1. Ủ dung dịch (Solution Annealing)

  • Nhiệt độ: 1.000 – 1.100°C
  • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí để giữ cấu trúc Austenitic đồng đều.

2. Ủ ổn định (Stabilizing Anneal)

  • Nhiệt độ: 870 – 900°C
  • Thời gian giữ: 2–3 giờ
  • Mục đích: giúp Titan phản ứng hoàn toàn với Carbon, tạo cacbua TiC ổn định.

3. Làm nguội

  • Làm nguội nhanh để ngăn sự hình thành cacbua crom (Cr23C6) ở biên hạt.

Gia công cơ khí X6CrNiTi18-10 stainless steel

Mặc dù có độ dẻo cao, X6CrNiTi18-10 có xu hướng biến cứng bề mặt mạnh khi gia công, vì vậy cần dùng dụng cụ sắc và tốc độ hợp lý:

  • Dao tiện: hợp kim cứng phủ TiAlN hoặc CBN.
  • Tốc độ cắt: 60 – 180 m/phút.
  • Tốc độ tiến dao: 0.1 – 0.3 mm/vòng.
  • Sử dụng dung dịch làm mát để hạn chế quá nhiệt.

Gia công ren, khoan sâu hoặc phay cần dầu bôi trơn mạnh để tránh biến cứng lớp ngoài.


So sánh X6CrNiTi18-10 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương
EN X6CrNiTi18-10 (1.4541)
AISI / ASTM 321
JIS SUS321
GB (Trung Quốc) 06Cr18Ni11Ti
BS 321S12

So sánh với inox 304:

  • Tương đương về thành phần cơ bản nhưng có thêm Ti → ổn định hơn ở nhiệt độ cao.
  • Khả năng hàn tốt hơn, chống ăn mòn tinh giới tốt hơn.

So sánh với inox 316:

  • 316 có Mo nên chịu ăn mòn clorua tốt hơn.
  • 321 lại chịu nhiệt và ổn định tinh giới tốt hơn.

Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

Hiện nay, X6CrNiTi18-10 (AISI 321) được sử dụng phổ biến tại châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc và Việt Nam trong các nhà máy điện, nhà máy hóa chất, và thiết bị chịu nhiệt.

Tại Việt Nam, loại inox này được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật, Hàn Quốc và Đài Loan dưới dạng thanh tròn, tấm, ống hoặc trục gia công CNC.

Xu hướng hiện nay là thay thế 304 bằng 321 trong các thiết bị làm việc ở nhiệt độ trên 450°C hoặc có quá trình hàn phức tạp. Các doanh nghiệp gia công cơ khí cao cấp đánh giá 321 (X6CrNiTi18-10) là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết vừa chống oxy hóa, vừa dễ hàn, vừa chịu nhiệt tốt.


Bảo quản và xử lý bề mặt

  • Sau khi gia công, nên rửa sạch dầu, mạt kim loại để tránh ăn mòn điện hóa.
  • Có thể đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để phục hồi độ sáng.
  • Khi lưu trữ, tránh để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với hơi ẩm hoặc muối clorua.

Kết luận

X6CrNiTi18-10 stainless steel (AISI 321) là loại thép không gỉ Austenitic ổn định bằng Titan, có khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn tinh giới rất tốt, đặc biệt thích hợp cho các thiết bị làm việc ở nhiệt độ cao và cần hàn nhiều.

Với ưu điểm vượt trội về tính ổn định, độ bền nhiệt và độ dẻo, vật liệu này được sử dụng rộng rãi trong ngành năng lượng, hóa chất, hàng không và thiết bị nhiệt. Đây chính là lựa chọn lý tưởng khi cần sự cân bằng giữa tính cơ học, khả năng hàn và độ bền lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 410 2.5mm

    Tấm Inox 410 2.5mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Đồng CW616N

    Đồng CW616N Đồng CW616N là gì? Đồng CW616N là một loại đồng thau dễ gia [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 500

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 500 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 76mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 76mm – Thanh Lục Giác Cỡ Lớn, Chống Gỉ Tốt, [...]

    Vật liệu 430S17

    Vật liệu 430S17 Vật liệu 430S17 là gì? Vật liệu 430S17 là một loại thép [...]

    Vật liệu 1.4369

    Vật liệu 1.4369 Vật liệu 1.4369 là gì? Vật liệu 1.4369 là thép không gỉ [...]

    Inox UNS S30215

    Inox UNS S30215 Inox UNS S30215 là gì? Inox UNS S30215 là thép không gỉ [...]

    Vai Trò Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Dầu

    Vai Trò Của Inox 1.4062 Trong Ngành Công Nghiệp Hóa Dầu 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo