X9CrNiSiNCe21-11-2 material

SUS301J1 material

X9CrNiSiNCe21-11-2 material

X9CrNiSiNCe21-11-2 material là gì?

X9CrNiSiNCe21-11-2 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được thiết kế đặc biệt để chống oxy hóa và ăn mòn trong môi trường nhiệt độ cao, như lò hơi, ống trao đổi nhiệt và thiết bị công nghiệp năng lượng. Vật liệu này có thành phần chứa 21% crom, 11% niken, bổ sung silic (Si) để tăng khả năng chống oxy hóa, nitơ (N) giúp ổn định cấu trúc austenitic và cerium (Ce) cải thiện khả năng chống oxy hóa bề mặt và chống nứt nhiệt.

X9CrNiSiNCe21-11-2 thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, cũng như trong các thiết bị chịu áp lực cao và môi trường oxy hóa mạnh. Vật liệu này tương đương với EN 1.4970 hoặc tiêu chuẩn quốc tế AISI 310 modifed Ce.

Thành phần hóa học X9CrNiSiNCe21-11-2 material

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của X9CrNiSiNCe21-11-2 gồm:

  • Carbon (C): 0.09% max
  • Manganese (Mn): 2.0% max
  • Phosphorus (P): 0.035% max
  • Sulfur (S): 0.03% max
  • Silicon (Si): 1.5 – 2.0%
  • Chromium (Cr): 20 – 22%
  • Nickel (Ni): 10 – 12%
  • Nitrogen (N): 0.1 – 0.15%
  • Cerium (Ce): 0.01 – 0.05%

Crom và niken giúp ổn định cấu trúc austenitic, silic tăng khả năng chống oxy hóa, nitơ nâng cao độ bền ở nhiệt độ cao và cerium cải thiện tính chống oxy hóa bề mặt, giảm nứt nhiệt và tăng tuổi thọ vật liệu.

Tính chất cơ lý X9CrNiSiNCe21-11-2 material

Các đặc tính cơ lý của X9CrNiSiNCe21-11-2:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 400 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 180 – 220 HB

Những thông số này giúp thép vừa chịu lực tốt, vừa duy trì độ dẻo và ổn định cơ học trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.

Ưu điểm của X9CrNiSiNCe21-11-2 material

  1. Chống oxy hóa và ăn mòn tốt: Phù hợp với lò hơi, ống trao đổi nhiệt và môi trường nhiệt độ cao.
  2. Cơ tính ổn định: Độ bền kéo và độ dẻo cao, phù hợp cho chi tiết chịu áp lực và nhiệt độ cao.
  3. Gia công và hàn tốt: Tiện, phay, khoan, hàn TIG/MIG mà ít biến dạng.
  4. Khả năng chịu nhiệt độ cao: Silic và cerium giúp vật liệu chống oxy hóa và nứt nhiệt tốt.
  5. Gần như không từ tính: Thích hợp cho thiết bị công nghiệp yêu cầu chống từ.
  6. Tuổi thọ cao: Giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường nhiệt độ cao.

Nhược điểm của X9CrNiSiNCe21-11-2 material

  1. Chi phí cao: Do chứa niken, crom, silic và cerium.
  2. Khả năng chống ăn mòn hạn chế trong môi trường axit mạnh: Thép chủ yếu dùng cho oxy hóa và nhiệt độ cao.
  3. Gia công khó hơn thép carbon: Cần dụng cụ sắc, tốc độ cắt và bôi trơn phù hợp.

Ứng dụng của X9CrNiSiNCe21-11-2 material

X9CrNiSiNCe21-11-2 được ứng dụng trong các ngành:

  • Ngành năng lượng: Lò hơi, ống trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực, thiết bị hơi nước chịu nhiệt cao.
  • Ngành hóa chất và công nghiệp nhiệt: Thiết bị chịu nhiệt, đường ống dẫn khí nóng, van và thiết bị oxy hóa mạnh.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu nhiệt, áp lực vừa và cao.
  • Thiết bị công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Van, bồn chứa chịu nhiệt độ cao, môi trường oxy hóa nhẹ.

Quy trình gia công X9CrNiSiNCe21-11-2 material

Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, bôi trơn đầy đủ để giảm mài mòn dụng cụ.
  • Cắt dây EDM: Phù hợp cho chi tiết phức tạp cần độ chính xác cao.
  • Gia công tinh: Sử dụng dung dịch bôi trơn để giảm lực cắt và tăng tuổi thọ dụng cụ.

Hàn

  • Dùng que hàn hoặc dây hàn tương thích với X9CrNiSiNCe21-11-2.
  • Phương pháp TIG hoặc MIG với khí bảo vệ.
  • Kiểm soát nhiệt độ để tránh rỗ, nứt và duy trì cơ tính.

Xử lý nhiệt

  • Ủ giải stress: Nhiệt độ 1000 – 1100°C, làm nguội chậm để giảm ứng suất cơ học.
  • Làm nguội nhanh: Duy trì cơ tính và khả năng chống oxy hóa bề mặt.

So sánh X9CrNiSiNCe21-11-2 với các thép chịu nhiệt khác

  • X10CrNi18-8 (304): Chịu nhiệt thấp hơn, không bổ sung silic và cerium nên dễ oxy hóa ở nhiệt độ cao.
  • X6CrNiTi18-10 (321): Chống ăn mòn hạt tốt, nhưng khả năng chịu nhiệt cao và chống nứt nhiệt kém hơn.
  • X15CrNiSi20-12: Cũng chịu nhiệt cao, nhưng không bổ sung nitơ và cerium nên khả năng chống nứt nhiệt hạn chế.

Thị trường và tiêu thụ X9CrNiSiNCe21-11-2 material

  • Châu Âu: Ngành năng lượng, hóa chất, thiết bị công nghiệp nhiệt, lò hơi và trao đổi nhiệt.
  • Châu Mỹ: Thiết bị chịu nhiệt, ống trao đổi nhiệt, bình chịu áp lực và chi tiết cơ khí chính xác.
  • Châu Á: Công nghiệp nhiệt, hóa chất, năng lượng, thiết bị chế biến chịu nhiệt và oxy hóa.

Sử dụng X9CrNiSiNCe21-11-2 giúp nâng cao tuổi thọ thiết bị, giảm chi phí bảo trì và duy trì hiệu quả công nghiệp trong môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa mạnh.

Kết luận

X9CrNiSiNCe21-11-2 material là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, bổ sung silic, nitơ và cerium, có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn vừa phải và chống nứt nhiệt. Vật liệu này có cơ tính ổn định, gần như không từ tính, dễ gia công và hàn. Thép phù hợp cho ngành năng lượng, hóa chất, thiết bị nhiệt, lò hơi, trao đổi nhiệt và cơ khí chính xác. Với các đặc tính vượt trội, X9CrNiSiNCe21-11-2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị công nghiệp yêu cầu cơ tính bền vững, chống oxy hóa và tuổi thọ dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 309

    Thép không gỉ 309 Thép không gỉ 309 là gì? Thép không gỉ 309 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 12 – Chất Lượng Cao, Độ Bền Vượt Trội [...]

    Lục Giác Inox Phi 15mm

    Lục Giác Inox Phi 15mm – Gia Công Chính Xác, Bền Bỉ Trong Môi Trường [...]

    Thép không gỉ 304

    Thép không gỉ 304 Thép không gỉ 304 là gì? Thép không gỉ 304 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 72 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox Zeron 100 Số Lượng Lớn

    Cách Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox Zeron 100 Số Lượng Lớn Giới Thiệu [...]

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Hướng Dẫn Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 301 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. [...]

    10X17H13M2T material

    10X17H13M2T material 10X17H13M2T material là gì? 10X17H13M2T là một loại thép không gỉ austenitic cao [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo