XM7 stainless steel

SAE 30305 material

XM7 stainless steel

XM7 stainless steel là gì?

XM7 stainless steel là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển chủ yếu cho các ứng dụng cần độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt và chịu được nhiệt độ cao. Đây là một trong những mác thép không gỉ phổ biến tại châu Âu, tương đương với AISI 316/316L nhưng có một số điều chỉnh về thành phần hóa học để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường chứa clorua và môi trường hóa chất.

XM7 thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, thiết bị thực phẩm, dược phẩm, hàng hải, và chế tạo thiết bị chịu nhiệt. Với cấu trúc austenitic, loại thép này không từ tính, có khả năng kéo dãn tốt, đồng thời vẫn duy trì độ bền cơ học cao.

Điểm nổi bật của XM7 so với các loại thép 316 thông thường là tỷ lệ molypden cao hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường nước biển hoặc dung dịch clorua.


Thành phần hóa học của XM7 stainless steel

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của XM7 (tính theo phần trăm khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.03 Giảm nguy cơ tạo cacbua, tăng khả năng hàn
Si (Silicon) ≤ 1.0 Tăng khả năng kháng oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 2.0 Hỗ trợ tôi luyện và chống oxy hóa
P (Phosphorus) ≤ 0.045 Cải thiện khả năng gia công
S (Sulfur) ≤ 0.03 Tăng khả năng gia công, tạo phoi ngắn
Cr (Chromium) 16.5 – 18.5 Chống ăn mòn, tạo lớp thụ động
Ni (Nickel) 10 – 13 Duy trì cấu trúc austenitic, tăng dẻo
Mo (Molypden) 2 – 3 Chống ăn mòn clorua, ăn mòn kẽ hở
N (Nitrogen) 0.1 – 0.2 Tăng độ bền và tính dẻo
Fe (Sắt) Còn lại Thành phần nền

XM7 có hàm lượng Mo cao hơn 316 thông thường, giúp tăng khả năng chống ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường clorua mạnh. Nitơ bổ sung cũng giúp tăng cường độ bền và giảm nguy cơ ăn mòn nứt do ứng suất.


Tính chất cơ lý của XM7 stainless steel

Tính chất Giá trị trung bình Ghi chú
Mật độ 7.98 g/cm³ Ở 20°C
Độ bền kéo (Tensile Strength) 520 – 750 MPa Tùy trạng thái ủ
Giới hạn chảy (Yield Strength) 210 – 290 MPa Ở 20°C
Độ giãn dài 40 – 50% Tính dẻo tốt, kéo dây và uốn
Độ cứng Brinell (HB) 160 – 190 Có thể tăng sau cán nguội
Nhiệt độ làm việc tối đa 870°C Trong môi trường oxy hóa khô
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ /°C Ở 20–100°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K Ở 100°C
Điện trở suất 0.73 µΩ·m Ở 20°C

XM7 duy trì độ bền, độ dẻo và khả năng chống ăn mòn ổn định trong nhiều điều kiện môi trường công nghiệp.


Ưu điểm của XM7 stainless steel

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    Nhờ hàm lượng molypden cao, XM7 chống ăn mòn clorua, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn rỗ tốt hơn thép 316 tiêu chuẩn.
  2. Chịu nhiệt và oxy hóa:
    Có thể sử dụng liên tục ở nhiệt độ 870°C trong môi trường không khí, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt.
  3. Gia công tốt:
    XM7 có khả năng kéo, uốn, tiện, phay tốt nhờ cấu trúc austenitic ổn định.
  4. Không nhiễm từ:
    Ở trạng thái ủ, XM7 gần như không từ tính, thuận lợi cho các ứng dụng yêu cầu phi từ.
  5. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang, ít nguy cơ nứt mối hàn nhờ hàm lượng C thấp và bổ sung Mo.

Nhược điểm của XM7 stainless steel

  • Chi phí cao: Hàm lượng molypden cao khiến giá thành XM7 cao hơn nhiều so với thép 304 hoặc 316 tiêu chuẩn.
  • Gia công cắt gọt khó hơn thép cacbon: Cần dao hợp kim và chất bôi trơn thích hợp.
  • Không thích hợp cho các ứng dụng cực nóng trên 870°C liên tục vì mặc dù chống oxy hóa tốt, độ bền cơ học giảm dần.

Ứng dụng của XM7 stainless steel

XM7 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn hóa chất và môi trường clorua, bao gồm:

  • Ngành hóa chất và dược phẩm: Bồn chứa, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, van, phụ kiện chịu ăn mòn.
  • Ngành hàng hải: Ống dẫn, bulông, chi tiết tàu biển, bộ phận tiếp xúc với nước biển.
  • Ngành thực phẩm và đồ uống: Thiết bị chế biến, bồn trộn, ống dẫn, van và bơm.
  • Ngành năng lượng: Ống dẫn hơi, bộ phận máy phát điện, chi tiết nhiệt điện.
  • Công nghiệp cơ khí chính xác: Chi tiết máy chịu môi trường hóa chất, khí ăn mòn.

Quy trình xử lý nhiệt và gia công

  • Ủ (Annealing):
    Nhiệt độ 1010–1120°C, sau đó làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước.
    → Loại bỏ ứng suất, phục hồi cấu trúc austenitic.
  • Gia công nguội:
    XM7 dễ dàng kéo dây, uốn, cán nguội, tiện hoặc phay. Khi gia công mạnh, cần bôi trơn để tránh mòn dao.
  • Hàn:
    Có thể hàn bằng TIG hoặc MIG. Khi hàn các chi tiết dày, cần ủ sau hàn để loại bỏ ứng suất và duy trì tính chống ăn mòn.

Khả năng chống ăn mòn

  • Nước biển và dung dịch clorua: Khả năng chống ăn mòn kẽ và rỗ tốt hơn 316 do hàm lượng Mo cao.
  • Môi trường hóa chất nhẹ: Chịu được axit loãng, bazơ, dung dịch muối và khí hóa chất.
  • Không khí và nước ngọt: Không rỉ sét, ổn định lâu dài.

XM7 đặc biệt thích hợp cho các chi tiết làm việc lâu dài trong môi trường nước biển hoặc dung dịch clorua.


So sánh XM7 với các loại thép tương đương

Mác thép Cr Ni Mo Khả năng chống ăn mòn Ứng dụng chính
304 18 8 0 Trung bình Thực phẩm, gia dụng
316 16–18 10–12 2–3 Tốt Hóa chất, y tế, biển
XM7 16.5–18.5 10–13 2–3 Xuất sắc Hóa chất, biển, thiết bị chịu nhiệt
310 24–26 19–22 0 Rất tốt Lò nung, chịu nhiệt cao
317 18–20 11–13 3–4 Rất tốt Hóa chất ăn mòn mạnh

XM7 nằm giữa 316 và 317 về khả năng chống ăn mòn nhưng có giá thành hợp lý hơn 317, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.


Kết luận XM7 stainless steel

XM7 stainless steel là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có khả năng chống ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ vượt trội, chịu được môi trường hóa chất và nước biển nhờ hàm lượng molypden cao. Đồng thời, XM7 cũng giữ được độ dẻo, khả năng gia công và hàn tốt, là lựa chọn lý tưởng cho công nghiệp hóa chất, hàng hải, thực phẩm, năng lượng và thiết bị chịu nhiệt.

Với các ưu điểm vượt trội, XM7 được đánh giá là vật liệu bền, ổn định, đáng tin cậy cho các chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn mạnh hoặc nhiệt độ cao trong nhiều năm sử dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 0.24mm

    Tấm Đồng 0.24mm Tấm đồng 0.24mm là gì? Tấm đồng 0.24mm là dải đồng lá [...]

    Thép Inox Nitronic 50

    Thép Inox Nitronic 50 Thép Inox Nitronic 50 là gì? Thép Inox Nitronic 50 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 35 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Thép X12CrNi18.8

    Thép X12CrNi18.8 Thép X12CrNi18.8 là gì? Thép X12CrNi18.8 là thép không gỉ austenit theo tiêu [...]

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí

    Lý Do Inox X2CrMnNiN21-5-1 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Dầu Khí Ngành dầu khí yêu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 98 – Độ Cứng Cao, Chịu Mài Mòn Tốt [...]

    Thép SUS329J1

    Thép SUS329J1 Thép SUS329J1 là gì? Thép SUS329J1 là một loại thép không gỉ duplex, [...]

    Thép Inox SUS316J11

    Thép Inox SUS316J11 Thép Inox SUS316J11 là thép không gỉ austenitic thuộc nhóm Cr-Ni-Mo, nổi [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo