Z01CD26.1 material

Z01CD26.1 material

Z01CD26.1 material là gì?

Z01CD26.1 material là một loại thép không gỉ ferritic – martensitic hợp kim cao, có hàm lượng crôm khoảng 25 – 27% và carbon thấp. Đặc biệt, thép này được bổ sung thêm các nguyên tố hợp kim khác để cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt và duy trì độ bền cơ học trong thời gian dài.

Nhờ hàm lượng crôm vượt trội, Z01CD26.1 có lớp màng thụ động bền vững, giúp chống lại sự ăn mòn do khí oxy hóa, hơi nước, axit nhẹ, muối và khí thải công nghiệp. Đây là loại vật liệu chuyên dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, cơ khí chế tạo, công nghiệp dầu khí và môi trường nhiệt độ cao.


Thành phần hóa học Z01CD26.1 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0,12%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0,030%
  • Cr (Crôm): 25,0 – 27,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%
  • Các nguyên tố khác (Mo, Ti, Nb – nếu có): tùy biến để tăng độ bền nhiệt và khả năng chống ăn mòn.

Ý nghĩa các nguyên tố

  • Crôm (Cr): chống oxy hóa và ăn mòn ở môi trường khắc nghiệt.
  • Carbon (C): giúp tăng độ cứng nhưng được khống chế ở mức thấp để tránh giòn.
  • Silic (Si) và Mangan (Mn): cải thiện độ bền và quá trình luyện kim.
  • Niken (Ni): tăng độ dẻo, tính ổn định và khả năng chống gỉ.
  • Mo, Ti, Nb: nếu bổ sung sẽ tăng độ bền ở nhiệt độ cao, ổn định cấu trúc.

Tính chất cơ lý Z01CD26.1 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 280 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 18 – 22%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 220 HB (trạng thái ủ)
  • Khả năng chống oxy hóa: xuất sắc ở nhiệt độ lên đến 1000°C.
  • Khả năng chống ăn mòn: rất tốt trong môi trường khí quyển, hơi nước, một số axit và dung dịch muối.
  • Khả năng gia công: ở mức trung bình, cần gia công cơ khí trước khi tôi cứng.

Ưu điểm Z01CD26.1 material

  • Hàm lượng Cr cao → khả năng chống ăn mòn và oxy hóa vượt trội.
  • Độ bền nhiệt tốt, ít biến dạng khi làm việc ở 900 – 1000°C.
  • Có thể sử dụng trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt, nhiều hóa chất.
  • Giá thành hợp lý hơn so với thép không gỉ austenitic chứa nhiều Ni và Mo.

Nhược điểm Z01CD26.1 material

  • Độ dai va đập và độ dẻo kém hơn thép austenitic (304, 316).
  • Tính hàn khó khăn, dễ nứt khi hàn nếu không xử lý đúng cách.
  • Chống ăn mòn trong môi trường axit mạnh (HCl, H2SO4) còn hạn chế.
  • Cần kiểm soát nhiệt luyện để tránh giòn nhiệt.

Quy trình nhiệt luyện Z01CD26.1 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 750 – 800°C.
    • Làm nguội chậm trong lò để tăng tính dẻo.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1050°C.
    • Làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí để đạt tổ chức martensitic.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 600°C tùy ứng dụng.
    • Ram thấp (200 – 300°C): duy trì độ cứng cao.
    • Ram cao (500 – 600°C): tăng độ dai và giảm ứng suất.

Gia công Z01CD26.1 material

  • Tiện, phay, khoan: nên tiến hành ở trạng thái ủ.
  • Mài và đánh bóng: có thể đạt bề mặt sáng bóng, thích hợp cho chi tiết yêu cầu tính thẩm mỹ.
  • Hàn: hạn chế, cần pre-heat và ram sau hàn để tránh nứt.

Ứng dụng Z01CD26.1 material

  • Ngành năng lượng: chế tạo ống lò hơi, bộ phận turbine, ống dẫn khí nóng.
  • Ngành hóa chất: bồn chứa, đường ống dẫn chịu ăn mòn.
  • Ngành dầu khí: van, mặt bích, trục bơm chịu hóa chất.
  • Ngành cơ khí: chi tiết chịu nhiệt, chịu mài mòn, các chi tiết công nghiệp nặng.
  • Công trình ngoài trời: kết cấu thép trong môi trường khí hậu khắc nghiệt.

So sánh Z01CD26.1 material với các mác thép khác

  • So với X12Cr13: Z01CD26.1 có khả năng chống gỉ và chịu nhiệt vượt trội.
  • So với X20Cr13: Z01CD26.1 bền oxy hóa tốt hơn nhờ Cr cao.
  • So với 304: Z01CD26.1 cứng hơn, chịu nhiệt tốt hơn nhưng chống ăn mòn trong axit yếu hơn.
  • So với 316: Z01CD26.1 rẻ hơn và bền nhiệt hơn, nhưng kém hơn trong môi trường chứa Cl⁻.

Kết luận

Z01CD26.1 material là một loại thép không gỉ Cr cao có khả năng chống oxy hóa và ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao và công nghiệp hóa chất. Với đặc tính chịu nhiệt, chịu ăn mòn, độ bền cơ học cao, nó được ứng dụng rộng rãi trong năng lượng, dầu khí, hóa chất và cơ khí chế tạo. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết làm việc trong điều kiện khắc nghiệt và đòi hỏi tuổi thọ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox SUS316J1

    Tìm hiểu về Inox SUS316J1 và Ứng dụng của nó Giới thiệu về Inox SUS316J1 [...]

    Ống Inox 304 Phi 168mm

    Ống Inox 304 Phi 168mm – Độ Bền Cao, Chống Gỉ Sét Hiệu Quả Giới [...]

    Lục Giác Đồng Thau Phi 3

    Lục Giác Đồng Thau Phi 3 Lục Giác Đồng Thau Phi 3 là gì? Lục [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 4 – Vật Liệu Chất Lượng Cho Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 135

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 135 – Vật Liệu Chịu Lực Cao, Chống Ăn [...]

    Tấm Inox 410 0.30mm

    Tấm Inox 410 0.30mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Đồng CZ132

    Đồng CZ132 Đồng CZ132 là gì? Đồng CZ132 là một loại đồng thau chứa chì [...]

    Đồng C75700

    Đồng C75700 Đồng C75700 là gì? Đồng C75700 là một loại hợp kim đồng–niken–kẽm, thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo