Z12CF13 material

Vật liệu X5CrNi18-10

Z12CF13 material

Z12CF13 material là gì?

Z12CF13 material là một loại thép không gỉ martensitic với hàm lượng crôm khoảng 12 – 14% và carbon ở mức trung bình – cao (0,20 – 0,30%). Điểm khác biệt so với mác Z12C13 nằm ở ký hiệu “F” (Free Cutting), tức là thép có bổ sung lưu huỳnh (S) để cải thiện khả năng gia công cắt gọt. Nhờ đó, Z12CF13 có thể được tiện, phay, khoan, doa dễ dàng hơn so với Z12C13 thông thường, mặc dù khả năng chống ăn mòn có thể bị suy giảm đôi chút.

Đây là mác thép tương đương với AISI 420F trong hệ tiêu chuẩn Mỹ và X12CrS13 trong hệ tiêu chuẩn châu Âu. Thép Z12CF13 thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí chính xác, trục van, phụ kiện bơm, chi tiết máy yêu cầu gia công nhiều và một số dụng cụ cắt gọt.


Thành phần hóa học Z12CF13 material

Thành phần tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,20 – 0,30%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): 0,15 – 0,35%
  • Cr (Crôm): 12,0 – 14,0%
  • Ni (Niken): ≤ 0,60%

Vai trò các nguyên tố

  • Carbon (C): giúp thép đạt độ cứng cao sau tôi luyện.
  • Crôm (Cr): tăng khả năng chống oxy hóa và chống gỉ.
  • Lưu huỳnh (S): tăng tính gia công cắt gọt, nhưng giảm độ dai và chống ăn mòn.
  • Mangan (Mn) và Silic (Si): cải thiện cơ tính tổng thể.

Tính chất cơ lý Z12CF13 material

  • Độ bền kéo (Tensile strength): 700 – 900 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield strength): 280 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 8 – 12%
  • Độ cứng Brinell (HB): 200 – 230 HB (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 48 – 54 HRC (sau tôi và ram thấp)
  • Khả năng chống ăn mòn: tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu mỡ; kém trong môi trường clorua hoặc axit.
  • Khả năng gia công: rất tốt nhờ có lưu huỳnh, vượt trội hơn Z12C13.

Ưu điểm Z12CF13 material

  • Gia công dễ dàng bằng các phương pháp cắt gọt (tiện, phay, khoan).
  • Độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao.
  • Có thể đánh bóng sáng gương.
  • Giá thành hợp lý, dễ dàng thay thế cho các mác inox martensitic khác.

Nhược điểm Z12CF13 material

  • Độ dai và khả năng chống ăn mòn kém hơn Z12C13 do có lưu huỳnh.
  • Không phù hợp trong môi trường nước biển hoặc axit mạnh.
  • Tính hàn kém, dễ nứt khi hàn nếu không xử lý đúng.

Quy trình nhiệt luyện Z12CF13 material

  1. Ủ (Annealing):
    • 750 – 800°C, làm nguội chậm trong lò để đạt tính dẻo.
  2. Tôi (Quenching):
    • 980 – 1050°C, làm nguội bằng dầu hoặc không khí để tạo martensite.
  3. Ram (Tempering):
    • Ram ở 200 – 300°C: giữ độ cứng cao.
    • Ram ở 500 – 600°C: tăng độ dẻo dai, giảm ứng suất nội.

Gia công Z12CF13 material

  • Gia công cơ khí: tốt hơn hẳn Z12C13, đặc biệt khi tiện, phay, doa.
  • Mài & đánh bóng: cho bề mặt gương sáng, dùng trong dao kéo và chi tiết trang trí.
  • Hàn: hạn chế, cần gia nhiệt trước và ram sau hàn để tránh nứt.

Ứng dụng Z12CF13 material

  • Ngành cơ khí: trục van, trục bơm, vòng đệm, phụ kiện chịu tải.
  • Dao kéo công nghiệp: dao cắt giấy, dao chế biến thực phẩm.
  • Dụng cụ y tế: một số dụng cụ cầm tay yêu cầu gia công cắt gọt chính xác.
  • Chi tiết máy: bulông, trục xoay, chốt, bánh răng nhỏ.

So sánh Z12CF13 material với các mác thép khác

  • So với Z12C13: Z12CF13 dễ gia công hơn, nhưng chống ăn mòn kém hơn.
  • So với Z6C13: Z12CF13 có hàm lượng carbon cao hơn → cứng hơn, chịu mài mòn tốt hơn.
  • So với thép 304: Z12CF13 cứng hơn nhưng kém chống gỉ.
  • So với thép 316: Z12CF13 rẻ hơn và gia công dễ hơn, nhưng không dùng trong môi trường biển.

Kết luận

Z12CF13 material là loại thép không gỉ martensitic 13% Cr, có bổ sung lưu huỳnh, nổi bật với tính gia công tốt, độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn vượt trội. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cơ khí yêu cầu gia công nhiều nhưng vẫn cần chống gỉ ở mức vừa phải. Với ưu thế về giá thành và đặc tính kỹ thuật, Z12CF13 được sử dụng rộng rãi trong dao kéo, phụ kiện cơ khí, trục bơm, chi tiết van và dụng cụ cắt gọt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    440A material

    440A material 440A material là gì? 440A material là thép không gỉ martensitic cao cấp [...]

    Inox STS403

    Inox STS403 Inox STS403 là gì? Inox STS403 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 127

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 127 – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ Trong Mọi [...]

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 310S Bằng Máy CNC Hiệu Quả

    Hướng Dẫn Gia Công Inox 310S Bằng Máy CNC Hiệu Quả Inox 310S là loại [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi19-11

    Tìm hiểu về Inox X2CrNi19-11 và Ứng dụng của nó Inox X2CrNi19-11 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 18mm

    Ống Inox 316 Phi 18mm – Lý Tưởng Cho Ứng Dụng Cần Độ Chính Xác [...]

    SUS410 material

    SUS410 material SUS410 material là gì? SUS410 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Ống Đồng Phi 220

    Ống Đồng Phi 220 Ống Đồng Phi 220 là gì? Ống Đồng Phi 220 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo