Z15CNM19.08 stainless steel

SUS305 material

Z15CNM19.08 stainless steel

Z15CNM19.08 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z15CNM19.08 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Mangan – Molypden (Cr–Ni–Mn–Mo), với thành phần chính Crom ~19%, Niken ~8–9%, Mangan ~1–2%, Molypden ~0,5–1%, Carbon ≤ 0,08%. Loại thép này được thiết kế để chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hạt và pitting, đặc biệt trong môi trường hóa chất và nước biển nhẹ.

Z15CNM19.08 tương đương với EN 1.4565 / AISI 316L, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, hàng hải và năng lượng, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và dễ hàn. Với hàm lượng Carbon thấp, thép tránh được hiện tượng ăn mòn kẽ hạt sau khi hàn, giúp chi tiết hàn nhiều mối duy trì tính bền bỉ lâu dài.


Thành phần hóa học của Z15CNM19.08 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.08 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, ổn định cấu trúc austenitic
Cr 18 – 20 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 7 – 9 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 0.5 – 1.0 Chống ăn mòn rỗ, tăng khả năng chống pitting
Mn 1 – 2 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt.
  • Molybdenum tăng khả năng chống pitting và ăn mòn rỗ.
  • Niken và Mangan cân đối giúp cơ tính tốt, dễ hàn và dẻo dai.

Tính chất cơ lý của Z15CNM19.08 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 600 – 800 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 290 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Mo và Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn rỗ và kẽ hạt, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z15CNM19.08 stainless steel

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Kháng ăn mòn kẽ hạt, rỗ, pitting, thích hợp môi trường Cl⁻ cao.
  2. Carbon thấp – ổn định sau hàn:
    • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Cơ tính ổn định:
    • Giữ được cơ tính lâu dài trong môi trường hóa chất và nhiệt độ vừa phải.

Nhược điểm của Z15CNM19.08 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 304 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao hoặc axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện Z15CNM19.08 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Không bắt buộc nhờ Carbon thấp, nhưng có thể ủ 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316L hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z15CNM19.08 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻, axit và kiềm.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z15CNM19.08 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt nhờ Mo và Niken cao

So sánh Z15CNM19.08 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z15CNM19.08 Chuẩn Nga
EN 1.4565 Châu Âu
AISI 316L high Ni Mỹ
JIS SUS316L high Ni Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2 Trung Quốc

Kết luận

Thép Z15CNM19.08 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và rỗ, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon thấp, Niken và Molybdenum bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox 316S33

    Thép Inox 316S33 Thép Inox 316S33 là gì? Thép Inox 316S33 là loại thép không [...]

    Inox STS329J1 Có Dễ Bị Nứt Hoặc Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp Không

    Inox STS329J1 Có Dễ Bị Nứt Hoặc Giòn Khi Làm Việc Ở Nhiệt Độ Thấp [...]

    Thép UNS S31753

    Thép UNS S31753 Thép UNS S31753 là gì? Thép UNS S31753 là thép không gỉ [...]

    Thép SUS302

    Thép SUS302 Thép SUS302 là gì? Thép SUS302 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 82 – Chịu Mài Mòn Tốt, Dễ Gia Công [...]

    Ống Inox 316 Phi 420mm

    Ống Inox 316 Phi 420mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Dự Án Công Nghiệp [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Trong Môi Trường Biển

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 14462 Trong Môi Trường Biển 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic XM15

    Thép Inox Austenitic XM15 Thép Inox Austenitic XM15 là gì? Thép Inox Austenitic XM15 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo