Z2CN18.10 stainless steel
Z2CN18.10 stainless steel là gì?
Thép không gỉ Z2CN18.10 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Molypden – Carbon rất thấp (Cr–Ni–Mo–C), với thành phần chính Crom ~18%, Niken ~10%, Molypden 2–2.5%, Carbon ≤ 0,02%. Loại thép này được phát triển để chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất mạnh, đồng thời ổn định cơ tính sau hàn, nhờ Carbon cực thấp và Molypden bổ sung.
Z2CN18.10 tương đương với EN 1.4436 / AISI 316Ti-LC, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và dễ hàn. Nhờ Carbon cực thấp, thép ngăn ngừa tối đa sự hình thành cacbide Crom tại mối hàn, đồng thời Molypden tăng khả năng chống ăn mòn pitting trong môi trường Cl⁻ cao.
Thành phần hóa học của Z2CN18.10 stainless steel
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) | Vai trò chính |
|---|---|---|
| C | ≤ 0.02 | Ngăn ngừa cacbide Crom, chống ăn mòn kẽ hạt tối đa |
| Cr | 17 – 19 | Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn |
| Ni | 9 – 11 | Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt |
| Mo | 2 – 2.5 | Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất |
| Ti | ≤ 0.6 | Ổn định cacbide, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt |
| Mn | ≤ 2.0 | Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn |
| Si | ≤ 1.0 | Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính |
| P | ≤ 0.045 | Giảm giòn hóa |
| S | ≤ 0.03 | Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt |
| N | ≤ 0.11 | Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc |
| Fe | Còn lại | Thành phần nền chính |
Điểm nổi bật:
- Carbon cực thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau hàn.
- Molypden tăng khả năng chống pitting trong môi trường Cl⁻ và hóa chất mạnh.
- Titanium liên kết Carbon giúp ổn định cacbide và cơ tính.
- Crom và Niken cân đối giúp cơ tính tốt, dẻo dai, dễ hàn.
Tính chất cơ lý của Z2CN18.10 stainless steel
| Thuộc tính | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Khối lượng riêng | 7.9 g/cm³ |
| Giới hạn bền kéo (σb) | 550 – 750 MPa |
| Giới hạn chảy (σ0.2) | ≥ 230 MPa |
| Độ giãn dài tương đối | ≥ 40% |
| Độ dai va đập (KCU) | ≥ 100 J/cm² |
| Độ cứng Brinell (HB) | 170 – 200 |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 16 × 10⁻⁶ 1/K |
| Nhiệt độ làm việc tối đa | 500 – 550°C |
| Độ dẫn nhiệt | 16 W/m·K |
| Điện trở suất | 0.73 – 0.75 µΩ·m |
Cấu trúc austenitic với Mo, Ti và Carbon cực thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.
Ưu điểm của Z2CN18.10 stainless steel
- Chống ăn mòn kẽ hạt tuyệt đối:
- Carbon cực thấp và Titanium ổn định giúp ngăn ngừa hoàn toàn hình thành cacbide Crom tại mối hàn.
- Chống pitting và ăn mòn hóa chất mạnh:
- Molypden bổ sung giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ cao và axit nhẹ.
- Cơ tính ổn định:
- Giữ cơ tính tốt ở nhiệt độ cao và sau hàn nhiều mối.
- Khả năng hàn tuyệt vời:
- TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
- Dễ gia công cơ khí:
- Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
Nhược điểm của Z2CN18.10 stainless steel
- Giá thành cao hơn inox 316 hoặc 316Ti tiêu chuẩn.
- Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
- Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao kết hợp axit mạnh kéo dài lâu.
Quy trình nhiệt luyện Z2CN18.10 stainless steel
1. Ủ (Annealing)
- Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
- Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
- Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.
2. Gia công nguội
- Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.
3. Ổn định sau hàn
- Không bắt buộc nhờ Carbon cực thấp; tuy nhiên, ủ 450 – 500°C nếu cần tối ưu cơ tính sau hàn.
Gia công cơ khí và hàn
- Gia công cơ khí:
- Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
- Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
- Hàn:
- TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
- Dây hàn: ER316L-VC hoặc tương đương.
- Gia công nguội:
- Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
Ứng dụng của Z2CN18.10 stainless steel
- Ngành hóa chất:
- Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻ cao và axit nhẹ.
- Ngành thực phẩm và dược phẩm:
- Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
- Công nghiệp năng lượng:
- Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
- Công nghiệp hàng hải:
- Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
- Công nghiệp cơ khí chính xác:
- Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.
Khả năng chống ăn mòn Z2CN18.10 stainless steel
| Môi trường | Mức độ kháng ăn mòn |
|---|---|
| Nước, hơi nước, không khí ẩm | Rất tốt |
| Axit loãng | Tốt |
| Dung dịch kiềm nhẹ | Tốt |
| Khí nóng tới 500 – 550°C | Ổn định |
| Nước biển, Cl⁻ cao | Rất tốt nhờ Mo, Ti và Carbon cực thấp |
So sánh Z2CN18.10 với các mác tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác tương đương | Ghi chú |
|---|---|---|
| GOST | Z2CN18.10 | Chuẩn Nga |
| EN | 1.4436 | Châu Âu (316Ti-LC) |
| AISI | 316Ti-LC | Mỹ |
| JIS | SUS316Ti-LC | Nhật |
| GB | 0Cr17Ni12Mo2Ti-LC | Trung Quốc |
Kết luận
Thép Z2CN18.10 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất mạnh, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon cực thấp, Molypden và Titanium bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn tối đa và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

