Z6CN18.09 stainless steel

SUS301J1 material

Z6CN18.09 stainless steel

Z6CN18.09 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z6CN18.09 là thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Carbon thấp (Cr–Ni), với thành phần chính Crom ~18%, Niken ~9%, Carbon ≤ 0,06%. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn trong môi trường hóa chất nhẹ, đồng thời ổn định cơ tính sau hàn nhờ hàm lượng Carbon thấp.

Z6CN18.09 tương đương với EN 1.4404 / AISI 316L, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và dễ hàn. Nhờ Carbon thấp, thép giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt sau hàn, giúp chi tiết hàn nhiều mối duy trì độ bền lâu dài.


Thành phần hóa học của Z6CN18.09 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.06 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, ổn định cấu trúc austenitic
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 8 – 10 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 2.5 Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Carbon thấp giúp ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt, đặc biệt sau hàn.
  • Molypden bổ sung giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting.
  • Crom và Niken cân đối giúp cơ tính tốt, dễ hàn và dẻo dai.

Tính chất cơ lý của Z6CN18.09 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 230 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Mo và Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z6CN18.09 stainless steel

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Kháng ăn mòn kẽ hạt, pitting, đặc biệt trong môi trường Cl⁻ và hóa chất nhẹ.
  2. Carbon thấp – ổn định sau hàn:
    • Không cần xử lý nhiệt sau hàn, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt hiệu quả.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  4. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.
  5. Cơ tính ổn định:
    • Giữ được cơ tính lâu dài trong môi trường hóa chất và nhiệt độ vừa phải.

Nhược điểm của Z6CN18.09 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 304 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao hoặc axit mạnh lâu dài.

Quy trình nhiệt luyện Z6CN18.09 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Không bắt buộc nhờ Carbon thấp, nhưng có thể ủ 450 – 500°C nếu chi tiết hàn nhiều mối.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316L hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z6CN18.09 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻ và axit nhẹ.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển nhẹ, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z6CN18.09 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt nhờ Mo và Carbon thấp

So sánh Z6CN18.09 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z6CN18.09 Chuẩn Nga
EN 1.4404 Châu Âu (316L)
AISI 316L Mỹ
JIS SUS316L Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2 Trung Quốc

Kết luận

Thép Z6CN18.09 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon thấp, Crom – Niken – Molypden cân đối, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác

    Những Ưu Điểm Nổi Bật Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 So Với Các Loại Inox Khác Inox [...]

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

    Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì? Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Shim Chêm Đồng 0.45mm

    Shim Chêm Đồng 0.45mm Shim Chêm Đồng 0.45mm là gì? Shim Chêm Đồng 0.45mm là [...]

    Vật liệu SAE 30309S

    Vật liệu SAE 30309S Vật liệu SAE 30309S là gì? SAE 30309S là một loại [...]

    Cách Bảo Quản Inox 632 Để Kéo Dài Tuổi Thọ Sản Phẩm

    Cách bảo quản inox 632 để kéo dài tuổi thọ sản phẩm Inox 632 là [...]

    Thép Inox 1.4371

    Thép Inox 1.4371 Thép Inox 1.4371 là gì? Thép Inox 1.4371, còn được biết đến [...]

    Thép Inox 1.4466

    Thép Inox 1.4466 Thép Inox 1.4466 là gì? Thép Inox 1.4466, còn được biết đến [...]

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không

    Inox 316 Có Chịu Được Môi Trường Biển Không? 1. Giới thiệu tổng quan về [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo