Z8CN18.12 stainless steel

Thép Inox Duplex 318S13

Z8CN18.12 stainless steel

Z8CN18.12 stainless steel là gì?

Thép không gỉ Z8CN18.12 là loại thép austenitic hợp kim cao, thuộc nhóm Crom – Niken – Molypden – Carbon thấp (Cr–Ni–Mo–C), với thành phần chính Crom ~18%, Niken ~12%, Carbon ≤ 0,08%, Molypden 2–2.5%. Loại thép này được thiết kế đặc biệt để tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt, chống pitting và ăn mòn hóa chất, đồng thời ổn định cơ tính sau hàn nhờ hàm lượng Carbon thấp.

Z8CN18.12 tương đương với EN 1.4571 / AISI 316Ti, là lựa chọn phổ biến trong các ngành hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính ổn định và dễ hàn. Nhờ Carbon thấp và Molypden bổ sung, thép giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt sau hàn, đồng thời chịu được môi trường Cl⁻ cao và hóa chất ăn mòn nhẹ đến trung bình.


Thành phần hóa học của Z8CN18.12 stainless steel

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò chính
C ≤ 0.08 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt, ổn định cấu trúc austenitic
Cr 17 – 19 Tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn
Ni 11 – 13 Ổn định austenite, tăng độ dẻo và chống nứt
Mo 2 – 2.5 Tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất
Ti 0.5 – 0.7 Ổn định cacbide, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt
Mn ≤ 2.0 Cải thiện độ dẻo và khả năng hàn
Si ≤ 1.0 Tăng khả năng chống oxy hóa và cơ tính
P ≤ 0.045 Giảm giòn hóa
S ≤ 0.03 Hạn chế tạp chất, gia công cơ khí tốt
N ≤ 0.11 Tăng độ bền kéo và ổn định cấu trúc
Fe Còn lại Thành phần nền chính

Điểm nổi bật:

  • Titanium liên kết Carbon giúp ổn định cacbide và cơ tính, ngăn ngừa ăn mòn kẽ hạt.
  • Molypden bổ sung giúp tăng khả năng chống pitting và ăn mòn hóa chất.
  • Crom và Niken cân đối giúp cơ tính tốt, dẻo dai, dễ hàn.

Tính chất cơ lý của Z8CN18.12 stainless steel

Thuộc tính Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 7.9 g/cm³
Giới hạn bền kéo (σb) 550 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 230 MPa
Độ giãn dài tương đối ≥ 40%
Độ dai va đập (KCU) ≥ 100 J/cm²
Độ cứng Brinell (HB) 170 – 200
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ 1/K
Nhiệt độ làm việc tối đa 500 – 550°C
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K
Điện trở suất 0.73 – 0.75 µΩ·m

Cấu trúc austenitic với Ti, Mo và Carbon thấp giúp thép dẻo dai, cơ tính ổn định, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, đặc biệt trong môi trường hóa chất, nước biển và khí hậu ẩm.


Ưu điểm của Z8CN18.12 stainless steel

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt hiệu quả:
    • Titanium liên kết Carbon ngăn ngừa sự hình thành cacbide Crom tại mối hàn.
  2. Chống pitting và ăn mòn hóa chất:
    • Molypden tăng khả năng chống pitting, phù hợp với môi trường Cl⁻ và axit nhẹ.
  3. Cơ tính ổn định:
    • Giữ cơ tính tốt ở nhiệt độ cao và sau hàn nhiều mối.
  4. Khả năng hàn tuyệt vời:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
  5. Dễ gia công cơ khí:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Nhược điểm của Z8CN18.12 stainless steel

  • Giá thành cao hơn inox 316 tiêu chuẩn.
  • Dẫn nhiệt thấp, cần lưu ý khi gia công chi tiết trao đổi nhiệt lớn.
  • Không chịu được môi trường Cl⁻ cực cao kết hợp axit mạnh kéo dài lâu.

Quy trình nhiệt luyện Z8CN18.12 stainless steel

1. Ủ (Annealing)

  • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội nhanh bằng không khí hoặc nước
  • Mục đích: loại bỏ ứng suất cơ học, phục hồi cấu trúc austenitic, tăng khả năng chống ăn mòn và cơ tính đồng đều.

2. Gia công nguội

  • Tăng cứng cơ học bằng biến dạng dẻo vừa phải.

3. Ổn định sau hàn

  • Chi tiết hàn nhiều mối nên ủ ở 450 – 500°C để Titanium liên kết Carbon ổn định cấu trúc, giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.

Gia công cơ khí và hàn

  • Gia công cơ khí:
    • Dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải.
    • Dung dịch làm mát gốc dầu hoặc nhũ tương.
  • Hàn:
    • TIG, MIG, hồ quang, laser đều phù hợp.
    • Dây hàn: ER316Ti hoặc tương đương.
  • Gia công nguội:
    • Uốn, kéo, dập, tiện, phay, đánh bóng dễ dàng.

Ứng dụng của Z8CN18.12 stainless steel

  1. Ngành hóa chất:
    • Bồn chứa, van, đường ống chịu môi trường Cl⁻ cao và axit nhẹ.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn dung dịch.
  3. Công nghiệp năng lượng:
    • Bộ trao đổi nhiệt, bình ngưng tụ, ống dẫn hơi nước chịu áp lực vừa phải.
  4. Công nghiệp hàng hải:
    • Chi tiết tiếp xúc môi trường nước biển, phụ kiện tàu, thiết bị cảng.
  5. Công nghiệp cơ khí chính xác:
    • Chi tiết hàn nhiều mối, yêu cầu cơ tính ổn định và chống ăn mòn lâu dài.

Khả năng chống ăn mòn Z8CN18.12 stainless steel

Môi trường Mức độ kháng ăn mòn
Nước, hơi nước, không khí ẩm Rất tốt
Axit loãng Tốt
Dung dịch kiềm nhẹ Tốt
Khí nóng tới 500 – 550°C Ổn định
Nước biển, Cl⁻ cao Rất tốt nhờ Mo, Ti và Carbon thấp

So sánh Z8CN18.12 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương Ghi chú
GOST Z8CN18.12 Chuẩn Nga
EN 1.4571 Châu Âu (316Ti)
AISI 316Ti Mỹ
JIS SUS316Ti Nhật
GB 0Cr17Ni12Mo2Ti Trung Quốc

Kết luận

Thép Z8CN18.12 stainless steel là thép austenitic ổn định, cơ tính cao, chống ăn mòn kẽ hạt, pitting và ăn mòn hóa chất, chịu nhiệt vừa phải, đặc biệt thích hợp cho chi tiết hàn nhiều mối, chịu môi trường hóa chất, Cl⁻ cao và nước biển nhẹ. Nhờ Carbon thấp, Molypden và Titanium bổ sung, thép giữ được cơ tính, chống ăn mòn lâu dài và dễ gia công cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, hàng hải và cơ khí chính xác.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 1.4507 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không

    Inox 1.4507 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Không? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Cuộn Inox 410 0.60mm

    Cuộn Inox 410 0.60mm – Cứng Cáp, Có Từ Tính, Gia Công Hiệu Quả Cuộn [...]

    Thép Inox Austenitic 202

    Thép Inox Austenitic 202 Thép Inox Austenitic 202 là gì? Thép Inox Austenitic 202 là [...]

    Láp Đồng Phi 45

    Láp Đồng Phi 45 Láp Đồng Phi 45 là gì? Láp Đồng Phi 45 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4749

    Tìm hiểu về Inox 1.4749 và Ứng dụng của nó Inox 1.4749 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 410 0.30mm

    Tấm Inox 410 0.30mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    00Cr30Mo2 material

    00Cr30Mo2 material 00Cr30Mo2 material là gì? 00Cr30Mo2 material là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Vật liệu X11CrNiMnN19-8-6

    Vật liệu X11CrNiMnN19-8-6 Vật liệu X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Vật liệu X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo