Thép Inox UNS S20100

Thép Inox STS317L

Thép Inox UNS S20100

Thép Inox UNS S20100 là gì?

Thép Inox UNS S20100 là loại thép không gỉ austenitic mác thấp nickel, còn được biết đến với tên thương mại Inox 201, thuộc nhóm inox 18-8 biến thể mác thấp. Loại thép này được phát triển để giảm chi phí sử dụng nickel, đồng thời vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn, dẻo dai và dễ gia công.

UNS S20100 được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, thiết bị gia dụng, nội thất, trang trí và các chi tiết chịu ăn mòn nhẹ, nơi không yêu cầu môi trường chloride mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox UNS S20100

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.15
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 5.5 – 7.5
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 3.5 – 5.5
Nitơ N ≤ 0.25
Sắt Fe Còn lại

Điểm nổi bật của UNS S20100 là giảm hàm lượng nickel, đồng thời tăng mangan và nitrogen, giúp duy trì tính austenitic, tăng độ bền cơ học, và giảm chi phí so với inox 304.

Tính chất cơ lý của Thép Inox UNS S20100

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 250 – 350 MPa
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 35 – 45%
Độ cứng HRC 80 – 95 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400°C
Khả năng chịu nhiệt 800°C liên tục

UNS S20100 có cơ tính ổn định, dẻo cao và độ bền cơ học tốt, phù hợp cho thiết bị nội thất, gia dụng, chi tiết cơ khí và các ứng dụng chịu ăn mòn nhẹ đến trung bình.

Ưu điểm của Thép Inox UNS S20100

  1. Chi phí thấp hơn inox 304:
    Giảm hàm lượng nickel giúp giảm chi phí sản xuất, vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn và dẻo dai.
  2. Khả năng chống ăn mòn nhẹ:
    Thích hợp cho môi trường thực phẩm, nước ngọt, không khí ẩm, chi tiết trang trí và gia dụng.
  3. Cơ tính cao và dẻo:
    Độ bền cơ học tốt nhờ mangan cao, phù hợp cho chi tiết cơ khí, kết cấu chịu lực vừa phải.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Gia công cơ khí, hàn TIG/MIG dễ dàng, thích hợp cho thiết bị chế tạo hàng loạt, chi tiết hàn dài và kết cấu nội thất.
  5. Ứng dụng đa dạng:
    Nội thất, thiết bị gia dụng, bếp công nghiệp, thiết bị chế biến thực phẩm, chi tiết trang trí, thiết bị y tế nhẹ.

Nhược điểm của Thép Inox UNS S20100

  • Không chịu được môi trường chloride mạnh như inox 316 hoặc UNS S31753.
  • Khả năng chống ăn mòn thấp hơn inox 304, đặc biệt trong môi trường hóa chất hoặc nước biển.
  • Carbon cao hơn inox 304 có thể gây kết tủa cacbua tại mối hàn nếu không kiểm soát nhiệt khi hàn.

Ứng dụng của Thép Inox UNS S20100

  1. Ngành nội thất và trang trí: Lan can, tay vịn, bồn rửa, tủ bếp, cửa, vách ngăn.
  2. Ngành gia dụng: Thiết bị bếp, nồi, chảo, dụng cụ nhà bếp, máy giặt, máy rửa bát.
  3. Ngành thực phẩm nhẹ: Bồn chứa thực phẩm, máy móc chế biến, đường ống dẫn nước và đồ uống.
  4. Thiết bị y tế nhẹ: Thiết bị không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh, chi tiết y tế nhẹ.
  5. Công nghiệp cơ khí: Chi tiết kết cấu, bộ phận chịu lực vừa phải, chi tiết hàn dài.

Gia công và xử lý Thép Inox UNS S20100

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, uốn, dập; dễ gia công hơn inox 304 nhờ hàm lượng nickel thấp.
  • Hàn: TIG, MIG; mối hàn dễ dàng, nhưng cần chú ý nhiệt để tránh kết tủa cacbua do carbon cao.
  • Nhiệt luyện: Annealing giúp giảm ứng suất dư, duy trì cơ tính và dẻo dai.
  • Cold working: Tăng độ cứng cơ học, vẫn giữ khả năng chống ăn mòn vừa phải.

So sánh Thép Inox UNS S20100 với các loại inox khác

Tiêu chí UNS S20100 UNS S30400 UNS S20200 UNS S31603
Carbon ≤ 0.15% ≤ 0.08% ≤ 0.15% ≤ 0.03%
Niken 3.5 – 5.5% 8 – 10% 4 – 6% 10 – 14%
Mangan 5.5 – 7.5% ≤ 2% 7 – 9% ≤ 2%
Chống ăn mòn Trung bình Cao Trung bình Cao
Cơ tính Cao Trung bình Cao Cao
Ứng dụng Gia dụng, trang trí, nội thất Thực phẩm, y tế, công nghiệp Gia dụng, trang trí Hóa chất, biển, y tế
Giá thành Thấp Trung bình Thấp Cao

UNS S20100 là lựa chọn tối ưu khi cần inox chi phí thấp, cơ tính cao, dẻo và chống ăn mòn vừa phải, thay thế inox 304 trong các ứng dụng gia dụng, trang trí và nội thất nhẹ.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox UNS S20100

Tại Việt Nam, UNS S20100 được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức và Châu Âu, phổ biến trong nội thất, gia dụng, thực phẩm nhẹ và trang trí. Xu hướng hiện nay là tận dụng inox 201 để giảm chi phí sản xuất, đồng thời đáp ứng yêu cầu cơ tính cao và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Kết luận

Thép Inox UNS S20100 là thép không gỉ austenitic carbon vừa, nickel thấp, mangan cao, nổi bật với cơ tính cao, dẻo, dễ gia công và mối hàn bền, thích hợp cho gia dụng, nội thất, trang trí, thực phẩm nhẹ và thiết bị y tế nhẹ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ứng dụng cần inox chi phí thấp, cơ tính ổn định và chống ăn mòn vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.65mm

    Tấm Inox 316 0.65mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.65mm là [...]

    Ống Đồng Phi 220

    Ống Đồng Phi 220 Ống Đồng Phi 220 là gì? Ống Đồng Phi 220 là [...]

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox Ferrinox 255 Trong Điều Kiện Ngoài Trời Là Bao Lâu

    Tuổi Thọ Trung Bình Của Inox Ferrinox 255 Trong Điều Kiện Ngoài Trời Là Bao [...]

    Tấm Inox 304 0.25mm

    Tấm Inox 304 0.25mm – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công Chính Xác [...]

    Thép Inox UNS S44700

    Thép Inox UNS S44700 Thép Inox UNS S44700 là gì? Thép Inox UNS S44700 là [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 35 là gì? Lục [...]

    Mua Inox 14477 Ở Đâu Uy Tín Và Giá Hợp Lý Tại Việt Nam

    Mua Inox 14477 Ở Đâu Uy Tín Và Giá Hợp Lý Tại Việt Nam? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 55

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 55 – Lựa Chọn Cứng Cáp Cho Ngành Cơ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo