UNS S20200 Stainless Steel

SUS301J1 material

UNS S20200 Stainless Steel

UNS S20200 Stainless Steel là gì?
UNS S20200 Stainless Steel, hay còn gọi là 202 Stainless Steel, là thép không gỉ Austenitic kinh tế, được thiết kế với hàm lượng nickel thấp và mangan cao nhằm giảm chi phí sản xuất mà vẫn đảm bảo cơ tính tốt và khả năng chống ăn mòn cơ bản. Loại thép này là một lựa chọn thay thế cho thép 304 trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn mạnh, đồng thời vẫn đảm bảo độ bền kéo, độ dẻo và khả năng gia công tốt. UNS S20200 Stainless Steel thường được ứng dụng trong ngành gia dụng, trang trí, công nghiệp nhẹ và một số thiết bị chế biến thực phẩm, y tế.

Thành phần hóa học UNS S20200 Stainless Steel

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của UNS S20200 Stainless Steel gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,15%
  • Mangan (Mn): 5,5–7,5%
  • Silicon (Si): ≤ 1%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,06%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 16–18%
  • Nickel (Ni): 3,5–5,5%
  • Nitrogen (N): ≤ 0,25%
  • Sắt (Fe): còn lại

Hàm lượng nickel thấp được bù đắp bằng mangan cao để ổn định cấu trúc Austenitic, giúp thép duy trì dẻo dai và khả năng chống ăn mòn cơ bản. Carbon thấp giúp giảm nguy cơ hình thành carbide ở mối hàn, từ đó giảm ăn mòn hạt mối hàn.

Tính chất cơ lý UNS S20200 Stainless Steel

Các tính chất cơ lý quan trọng của UNS S20200 Stainless Steel:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 515–690 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205–310 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 30–40%
  • Độ cứng (Hardness): 70–90 HRB
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường không quá khắc nghiệt, axit nhẹ và môi trường oxy hóa thông thường.
  • Khả năng hàn: Hàn được bằng TIG, MIG, SMAW; carbon thấp giúp giảm nguy cơ ăn mòn hạt mối hàn.
  • Khả năng tạo hình và uốn: Dẻo, dễ uốn, kéo, dập, cuộn và tạo hình chi tiết phức tạp.

UNS S20200 Stainless Steel phù hợp với các chi tiết gia dụng, trang trí và công nghiệp nhẹ, đặc biệt là những chi tiết yêu cầu hàn nhiều.

Ưu điểm của UNS S20200 Stainless Steel

  • Chi phí thấp: Nhờ hàm lượng nickel thấp và mangan cao.
  • Khả năng chống ăn mòn hạt mối hàn tốt: Carbon thấp giảm hình thành carbide trong mối hàn.
  • Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền kéo và độ dẻo tốt trong nhiều ứng dụng.
  • Khả năng hàn và tạo hình tốt: Dễ hàn, uốn, kéo, dập, cuộn và tạo hình chi tiết phức tạp.
  • Ứng dụng đa dạng: Ngành gia dụng, trang trí, công nghiệp nhẹ, thực phẩm và thiết bị y tế không tiếp xúc hóa chất mạnh.

Nhược điểm của UNS S20200 Stainless Steel

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn 304 và 316: Không phù hợp môi trường clorua mạnh hoặc hóa chất ăn mòn cao.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế: Thích hợp nhiệt độ ≤ 400–500°C.
  • Cần kiểm soát nhiệt khi hàn: Tránh giảm khả năng chống ăn mòn hạt mối hàn.

Ứng dụng UNS S20200 Stainless Steel

UNS S20200 Stainless Steel được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chi phí thấp nhưng cần cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn cơ bản:

  1. Ngành gia dụng:
    • Bồn rửa, dụng cụ nhà bếp, tủ lạnh, máy giặt, thiết bị nấu ăn.
  2. Ngành trang trí và xây dựng:
    • Lan can, tay vịn, tấm ốp, chi tiết trang trí nội thất và ngoại thất.
  3. Ngành công nghiệp nhẹ:
    • Khung kết cấu, tấm cuộn, chi tiết hàn nhẹ, phụ kiện thiết bị.
  4. Ngành thực phẩm và y tế:
    • Thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế không tiếp xúc hóa chất mạnh.
  5. Thiết bị công nghiệp:
    • Chi tiết cơ khí chịu lực vừa, môi trường ăn mòn nhẹ, chi tiết hàn nhiều.

Quy trình nhiệt luyện UNS S20200 Stainless Steel

UNS S20200 Stainless Steel trải qua các bước xử lý để duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn:

  1. Gia nhiệt: 1010–1120°C để loại bỏ ứng suất cơ học và ổn định Austenitic.
  2. Làm lạnh nhanh: Quench bằng không khí để giữ cấu trúc Austenitic.
  3. Ủ mềm (Annealing): Giảm ứng suất, tăng dẻo dai, đặc biệt sau hàn.
  4. Gia công hoàn thiện: Uốn, kéo, dập, hàn và đánh bóng bề mặt.

Thông số gia công CNC UNS S20200 Stainless Steel

Khi gia công CNC UNS S20200 Stainless Steel:

  • Tốc độ cắt: 60–100 m/phút tùy loại dao và trạng thái vật liệu.
  • Tốc độ tiến dao: 0,05–0,35 mm/vòng.
  • Chiều sâu cắt: 0,5–3 mm tùy công cụ và máy CNC.
  • Dung dịch làm mát: Khuyến nghị để giảm nhiệt, tránh biến dạng và mài mòn dao.
  • Dao cắt: Dao hợp kim cứng hoặc phủ PVD, đảm bảo bề mặt mịn và tuổi thọ dụng cụ cao.

Phân tích thị trường tiêu thụ UNS S20200 Stainless Steel

UNS S20200 Stainless Steel có nhu cầu cao trong các lĩnh vực chi phí thấp nhưng cần cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn cơ bản:

  • Châu Âu và Bắc Mỹ: Ngành gia dụng, trang trí, công nghiệp nhẹ, thực phẩm, thiết bị y tế.
  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc sử dụng trong thiết bị gia dụng, lan can, tay vịn, tấm ốp trang trí.
  • Thị trường Việt Nam: Ứng dụng trong gia dụng, trang trí nội thất, thiết bị chế biến thực phẩm và công nghiệp nhẹ.

Các yếu tố thúc đẩy thị trường: chi phí thấp, nhu cầu sản phẩm chống ăn mòn cơ bản, ứng dụng rộng rãi trong gia dụng, trang trí và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

UNS S20200 Stainless Steel là thép không gỉ Austenitic kinh tế, cơ tính ổn định, chống ăn mòn cơ bản và chịu lực vừa. Với ưu điểm chi phí thấp, khả năng chống ăn mòn hạt mối hàn tốt, duy trì dẻo dai, độ bền kéo vừa phải và khả năng hàn tốt, UNS S20200 Stainless Steel là lựa chọn lý tưởng cho bồn rửa, thiết bị gia dụng, lan can, tay vịn, tấm ốp trang trí và chi tiết công nghiệp nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Gì Đặc Biệt So Với Inox 316 Và 904L

    Inox X2CrNiMoN29-7-2 Có Gì Đặc Biệt So Với Inox 316 Và 904L? 1. Giới thiệu [...]

    Thép Inox UNS S20200

    Thép Inox UNS S20200 Thép Inox UNS S20200 là gì? Thép Inox UNS S20200 là [...]

    Ứng Dụng Của Inox S32205 Trong Ngành Dầu Khí Và Đóng Tàu

    Ứng Dụng Của Inox S32205 Trong Ngành Dầu Khí Và Đóng Tàu 1. Tổng Quan [...]

    Inox 329 Và Những Ứng Dụng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực

    Inox 329 Và Những Ứng Dụng Trong Ngành Sản Xuất Thiết Bị Áp Lực Inox [...]

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Bằng Máy CNC Không

    Inox 329 Có Dễ Gia Công Bằng Máy CNC Không? Inox 329 là một loại [...]

    Tấm Đồng 85mm

    Tấm Đồng 85mm Tấm đồng 85mm là gì? Tấm đồng 85mm là dạng đồng tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 230 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Tấm Inox 321 28mm

    Tấm Inox 321 28mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo