1.4618 material

SUS301J1 material

1.4618 material

1.4618 material là gì?

1.4618 material, còn được biết đến với ký hiệu X90CrMoV18, là loại thép hợp kim cao, cao Crom và Vanadium, nổi bật với độ cứng cực cao, khả năng chống mài mòn tuyệt vời và khả năng giữ mép cắt lâu dài. Đây là loại thép phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo dao cắt, lưỡi cưa, khuôn dập, con lăn, mũi khoan và các chi tiết máy chịu mài mòn liên tục, đặc biệt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt và yêu cầu tuổi thọ dụng cụ cao.

1.4618 được phát triển để tối ưu hóa độ cứng, tuổi thọ dụng cụ và khả năng chống mài mòn, với thành phần hợp lý giữa Carbon, Crom, Molybdenum và Vanadium, giúp thép duy trì độ cứng tối đa sau quá trình tôi luyện và giữ hiệu suất cắt lâu dài trong môi trường cơ khí khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của 1.4618 material

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) 0.85 – 0.95
Si (Silicon) 0.3 – 0.6
Mn (Manganese) 0.3 – 0.5
P (Phosphorus) ≤ 0.03
S (Sulfur) ≤ 0.03
Cr (Chromium) 17.0 – 19.0
Mo (Molybdenum) 0.8 – 1.2
V (Vanadium) 0.2 – 0.5
Fe (Sắt) Còn lại
  • Carbon cao giúp thép tạo độ cứng và khả năng giữ mép cắt tuyệt vời.
  • Crom tăng khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa.
  • Molybdenum cải thiện khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao và tăng độ bền tổng thể.
  • Vanadium tạo ra cacbua cứng, nâng cao khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý.

Tính chất cơ lý của 1.4618 material

Trạng thái ủ mềm (Annealed)

Thuộc tính Giá trị
Giới hạn bền kéo (Rm) 900 – 1100 MPa
Giới hạn chảy (Rp0.2) 700 – 900 MPa
Độ giãn dài 10 – 15%
Độ cứng (HB) 200 – 230

Trạng thái sau tôi luyện (Hardened)

Thuộc tính Giá trị
Độ cứng (HRC) 60 – 65
Độ bền uốn 2000 – 2500 MPa
Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ cao 250 – 350 °C

Tính chất vật lý

Thuộc tính Giá trị
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1420 – 1450 °C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 – 12 x10⁻⁶ /°C
Điện trở suất 0.75 μΩ·m
Nhiệt dung 460 J/kg·K

1.4618 duy trì độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và giữ mép cắt lâu dài, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, con lăn, lưỡi cưa và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục, đặc biệt khi làm việc trong môi trường cơ khí nặng và nhiệt độ trung bình.


Khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt

1.4618 nổi bật với khả năng:

  • Chịu mài mòn cao trong các quá trình cắt, dập, nghiền
  • Giữ mép cắt lâu dài và ổn định cơ lý sau quá trình tôi luyện
  • Khả năng giữ cứng ở nhiệt độ làm việc lên đến 350 °C
  • Chống oxy hóa bề mặt ở nhiệt độ trung bình
  • Hiệu suất và tuổi thọ dụng cụ cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt

So với các loại thép dụng cụ thông thường, 1.4618 vượt trội về độ cứng, khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa và các chi tiết máy chịu lực cao.


Khả năng gia công, hàn và xử lý nhiệt

Gia công cơ khí

  • Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm bằng tiện, phay, khoan.
  • Sau khi tôi luyện, gia công khó hơn, cần dao hợp kim cứng, EDM hoặc CNC.
  • Uốn và dập được khi ủ mềm, hạn chế khi đã tôi cứng.

Hàn

  • Không khuyến khích hàn ở trạng thái đã tôi cứng.
  • Nếu hàn, nên hàn ở trạng thái ủ mềm bằng TIG/MIG dòng thấp, sau đó ủ lại để giảm ứng suất và ổn định cơ lý.

Xử lý nhiệt

  1. Ủ mềm (Annealing): 780 – 820 °C, làm nguội chậm để tăng khả năng gia công.
  2. Tôi (Hardening): 1020 – 1050 °C, làm nguội bằng dầu hoặc khí để đạt độ cứng HRC 60 – 65.
  3. Rèn nhiệt (Tempering): 200 – 350 °C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và giữ độ cứng mong muốn.

Ưu điểm của 1.4618 material

  1. Độ cứng cao, giữ mép cắt lâu dài
  2. Khả năng chống mài mòn vượt trội
  3. Ổn định cơ lý và giữ cứng sau quá trình tôi luyện
  4. Khả năng chịu nhiệt đến 350 °C mà không giảm hiệu suất
  5. Gia công dễ dàng ở trạng thái ủ mềm
  6. Ứng dụng đa dạng: dao cắt, khuôn mẫu, dụng cụ cơ khí và con lăn chịu mài mòn

Nhược điểm của 1.4618 material

  1. Giá thành cao hơn thép carbon thông thường và thép công cụ thấp hợp kim.
  2. Gia công khó khăn sau khi đã tôi cứng, cần dụng cụ chuyên dụng.
  3. Hạn chế hàn khi đã tôi cứng; cần xử lý nhiệt sau hàn.

Ứng dụng của 1.4618 material

  1. Ngành cơ khí chính xác
    • Dao cắt, lưỡi cưa, mũi khoan, con lăn, chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm
    • Lưỡi cắt, dao chế biến, khuôn dập chịu mài mòn vừa và nhẹ.
  3. Ngành công nghiệp khuôn mẫu
    • Khuôn dập kim loại, khuôn nhựa, dụng cụ cơ khí yêu cầu độ bền mài mòn cao.
  4. Ngành cơ khí nặng
    • Chi tiết máy chịu mài mòn, trục, bánh răng, con lăn và các chi tiết truyền động.

So sánh 1.4618 với các mác thép khác

Mác thép Đặc điểm So với 1.4618
1.4542 / X38CrMoV5-1 Khuôn nhựa, chi tiết máy 1.4618 cứng hơn, chống mài mòn tốt hơn, tuổi thọ dụng cụ cao hơn
1.4641 / X155CrMoV12 Dụng cụ cắt gọt 1.4618 giữ cứng lâu hơn, khả năng chống mài mòn vượt trội
1.4372 / X210Cr12 Thép dụng cụ cao Crom 1.4618 cứng hơn, chống mài mòn tốt hơn và tuổi thọ dụng cụ cao hơn

Kết luận

1.4618 material là thép cao carbon, hợp kim cao Crom và Vanadium, chịu mài mòn, giữ mép cắt và độ cứng ổn định, phù hợp cho dao cắt, khuôn mẫu, lưỡi cưa, con lăn và các chi tiết cơ khí chịu mài mòn liên tục. Với thành phần Crom, Vanadium và Molybdenum, 1.4618 giúp tăng tuổi thọ dụng cụ, duy trì hiệu suất cắt và độ chính xác cơ khí, là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu bền, chống mài mòn và ổn định cơ lý trong môi trường khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    305S19 Stainless Steel

    305S19 Stainless Steel 305S19 Stainless Steel là gì? 305S19 Stainless Steel là thép không gỉ [...]

    Tấm Đồng 0.16mm

    Tấm Đồng 0.16mm Tấm đồng 0.16mm là gì? Tấm đồng 0.16mm là dải đồng lá [...]

    Inox 1.441 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Hay Không

    Inox 1.441 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Nhiệt Độ Cao Hay Không? 1. [...]

    Inox X2CrNi12 có thể hàn được không

    Inox X2CrNi12 có thể hàn được không? Hướng dẫn và lưu ý khi gia công [...]

    Tìm hiểu về Inox Z8CN18.12

    Tìm hiểu về Inox Z8CN18.12 và Ứng dụng của nó Inox Z8CN18.12 là gì? Inox [...]

    Thép không gỉ 347S31

    Thép không gỉ 347S31 Thép không gỉ 347S31 là loại thép Austenitic crôm – niken, [...]

    Thép 430F

    Thép 430F Thép 430F là gì? Thép 430F là một loại thép không gỉ ferritic, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 40 – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo