Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Thép Inox PH 17-7 PH

Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Duplex 1Cr21Ni5Ti material là thép không gỉ duplex hai pha, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, cơ tính tốt và độ ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Vật liệu này được phát triển để đáp ứng các yêu cầu của ngành dầu khí, hóa chất mạnh, công nghiệp nhiệt và xử lý nước biển, nơi độ bền, khả năng chống ăn mòn và ổn định lâu dài là yếu tố then chốt.

Duplex 1Cr21Ni5Ti kết hợp cấu trúc pha ferrit – austenit, mang lại sự cân bằng giữa độ bền cơ học và độ dẻo, đồng thời tăng khả năng chống ăn mòn, chống nứt ứng suất (SCC) và ăn mòn crevice, giúp vật liệu này phù hợp với các điều kiện môi trường công nghiệp khắc nghiệt và áp lực cao.

Duplex 1Cr21Ni5Ti material là gì?

Duplex 1Cr21Ni5Ti là thép không gỉ duplex hai pha, bao gồm:

  • Pha ferrit: Tăng độ bền cơ học, chịu áp lực cao, chống nứt ứng suất SCC.
  • Pha austenit: Cung cấp độ dẻo, chịu va đập và ứng suất kéo lớn.

Sự kết hợp giữa pha ferrit và austenit giúp Duplex 1Cr21Ni5Ti duy trì cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn trong môi trường chloride cao, acid và nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Thành phần hóa học điển hình:

  • Cacbon (C): ≤ 0,03%
  • Crôm (Cr): 20 – 22%
  • Niken (Ni): 4 – 6%
  • Molypden (Mo): 2 – 3%
  • Titan (Ti): 0,3 – 0,7%
  • Mangan (Mn): ≤ 2%
  • Silic (Si): ≤ 1%
  • Phốt pho (P): ≤ 0,03%
  • Lưu huỳnh (S): ≤ 0,02%
  • Sắt (Fe): Cân bằng

Các nguyên tố Cr, Ni, Mo và Ti giúp vật liệu tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxy hóa và cải thiện cơ tính, đồng thời ngăn ngừa sự kết tủa carbide và sigma, giúp duy trì ổn định pha ferrit – austenit.

Tính chất cơ lý của Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Các đặc tính cơ lý:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 750 – 950 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 500 – 700 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): 18 – 25%
  • Độ cứng (Hardness): 280 – 320 HB

Nhờ cơ tính cao, Duplex 1Cr21Ni5Ti chịu được áp lực lớn và va đập, đồng thời duy trì độ dẻo và ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn mạnh.

Tính chất chống ăn mòn của Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Duplex 1Cr21Ni5Ti nổi bật với khả năng chống ăn mòn:

  • Ăn mòn kẽ hở (Pitting Corrosion): Tốt nhờ Cr, Ni, Mo và Ti.
  • Ăn mòn ứng suất (SCC): Kháng nứt ứng suất trong môi trường chloride cao và nhiệt độ cao.
  • Ăn mòn tổng quát: Tốt trong acid sulfuric, nitric, hydrochloric với nồng độ vừa đến cao.
  • Chống ăn mòn crevice: Xuất sắc, phù hợp cho thiết bị tiếp xúc trực tiếp với môi trường nước biển hoặc acid mạnh.

Khả năng chống ăn mòn giúp Duplex 1Cr21Ni5Ti duy trì hiệu suất và tuổi thọ lâu dài trong các ứng dụng công nghiệp khắc nghiệt.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Để đạt được cơ tính và khả năng chống ăn mòn tối ưu, Duplex 1Cr21Ni5Ti cần được xử lý nhiệt chuẩn:

  1. Luyện thép: Sử dụng lò điện hoặc lò hồ quang, kiểm soát thành phần hợp kim chặt chẽ.
  2. Cán nóng và cán nguội: Tăng cơ tính và độ dẻo, tạo hình sơ bộ.
  3. Solution annealing (ủ dung dịch):
    • Gia nhiệt: 1050 – 1100°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút tùy độ dày
    • Làm mát nhanh bằng nước hoặc khí để duy trì cấu trúc pha ferrit – austenit cân bằng, hạn chế kết tủa sigma và carbide.

Quy trình này giúp Duplex 1Cr21Ni5Ti đạt cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn tối ưu và ổn định pha trong môi trường chloride cao và acid mạnh.

Ứng dụng của Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Duplex 1Cr21Ni5Ti được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn:

  • Ngành dầu khí offshore: Ống dẫn, thiết bị khoan, bồn chứa, đường ống hóa chất và khí đốt.
  • Ngành hóa chất mạnh: Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp phản ứng, bồn chứa acid mạnh.
  • Xử lý nước biển và công nghiệp nước: Tháp làm mát, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng: Hệ thống hơi, đường ống chịu áp lực cao và nhiệt độ cao.
  • Ngành hải quân và công nghiệp biển: Bồn chứa, ống dẫn, thiết bị tiếp xúc trực tiếp với nước biển.

Quy trình gia công CNC Duplex 1Cr21Ni5Ti material

Khi gia công 1Cr21Ni5Ti cần chú ý:

  • Cắt: Dùng dao hợp kim tốc độ cao (HSS hoặc carbide), tốc độ cắt 15 – 40 m/phút, làm mát liên tục.
  • Khoan: Mũi khoan hợp kim cứng, làm mát liên tục để tránh quá nhiệt và mòn dao.
  • Phay, tiện: Điều chỉnh bước tiến và tốc độ cắt phù hợp để hạn chế biến dạng nhiệt, tăng tuổi thọ dao cắt.
  • Hàn: TIG hoặc MIG với que hàn duplex tương thích, kiểm soát nhiệt độ để tránh kết tủa sigma, duy trì cơ tính và chống ăn mòn.

Nhờ cơ tính và khả năng chống ăn mòn cao, 1Cr21Ni5Ti phù hợp cho chi tiết công nghiệp chịu áp lực lớn, môi trường chloride cao và acid mạnh.

So sánh Duplex 1Cr21Ni5Ti với các thép duplex khác

Tiêu chí 1Cr21Ni5Ti Duplex 2205 Duplex 2507 Zeron 100
Độ bền kéo (MPa) 750 – 950 620 – 850 800 – 1000 800 – 950
Chống ăn mòn kẽ hở Tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Chống nứt ứng suất SCC Tốt Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Niken (%) 4 – 6 4,5 – 6,5 6 – 8 7 – 8
Molypden (%) 2 – 3 2,5 – 3,5 3 – 5 3 – 4
Ứng dụng điển hình Môi trường chloride, acid mạnh, nhiệt độ cao Chloride cao, acid vừa Chloride cực cao, acid mạnh Chloride cực cao, acid mạnh

Duplex 1Cr21Ni5Ti là lựa chọn ưu việt cho môi trường chịu lực, chloride cao và acid mạnh, đáp ứng các yêu cầu cơ tính, chống ăn mòn và độ bền lâu dài.

Ưu điểm của Duplex 1Cr21Ni5Ti material

  • Chống ăn mòn kẽ hở, crevice và SCC tốt trong môi trường chloride cao.
  • Cơ tính cao, chịu được áp lực và va đập.
  • Cân bằng tốt giữa độ dẻo và độ cứng nhờ cấu trúc pha ferrit – austenit.
  • Tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt, acid mạnh và offshore.
  • Gia công và hàn tốt nếu tuân thủ quy trình nhiệt luyện và chọn vật tư hàn phù hợp.

Nhược điểm của Duplex 1Cr21Ni5Ti material

  • Chi phí cao hơn inox austenit thông thường.
  • Gia công CNC cần dụng cụ chuyên dụng và làm mát liên tục.
  • Không thích hợp cho môi trường cực nóng (>300°C liên tục) nếu không xử lý nhiệt đặc biệt.

Kết luận

Duplex 1Cr21Ni5Ti material là thép không gỉ duplex hai pha, kết hợp cơ tính cao và khả năng chống ăn mòn tốt, phù hợp với môi trường nhiệt độ cao, acid mạnh và ứng dụng chịu áp lực. Vật liệu này đáp ứng các yêu cầu trong ngành dầu khí, hóa chất, xử lý nước biển, năng lượng và hải quân, mang lại hiệu suất lâu dài, an toàn và hiệu quả kinh tế cho các ứng dụng công nghiệp nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 30302B

    Tìm hiểu về Inox 30302B và Ứng dụng của nó Inox 30302B là gì? Inox [...]

    SUSXM27 material

    SUSXM27 material SUSXM27 material là gì? SUSXM27 material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    1Cr18Mn8Ni5N material

    1Cr18Mn8Ni5N material 1Cr18Mn8Ni5N material là gì? 1Cr18Mn8Ni5N material là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    STS329J1 stainless steel

    STS329J1 stainless steel STS329J1 stainless steel là gì? STS329J1 là thép không gỉ duplex, thuộc [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 17

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 17 – Giải Pháp Gia Công Chính Xác Hiệu [...]

    Đồng CuZn35Ni2

    Đồng CuZn35Ni2 Đồng CuZn35Ni2 là gì? Đồng CuZn35Ni2 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Tấm Inox 201 13mm Là Gì

    Tấm Inox 201 13mm Là Gì? Tấm Inox 201 13mm là sản phẩm inox được [...]

    Thép Inox SUS316Ti

    Thép Inox SUS316Ti Thép Inox SUS316Ti là gì? Thép Inox SUS316Ti là một biến thể [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo