Hợp Kim Đồng C51900
Hợp Kim Đồng C51900 là gì?
Hợp Kim Đồng C51900 là một loại đồng thau có chì cao cấp, nổi bật với khả năng gia công tuyệt vời và độ chống mài mòn cực cao. Nhờ hàm lượng chì được bổ sung hợp lý, C51900 có khả năng tự bôi trơn khi vận hành, giảm ma sát giữa các chi tiết cơ khí và kéo dài tuổi thọ chi tiết. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong các ổ trục, bánh răng, van, trục, và các chi tiết máy cần gia công chính xác, đặc biệt trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và thiết bị công nghiệp.
Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng C51900
C51900 là hợp kim đồng thau có chì, với các thành phần chính gồm đồng, kẽm và chì. Hàm lượng các nguyên tố được kiểm soát nghiêm ngặt để đạt tính chất cơ lý tối ưu. Bảng thành phần hóa học điển hình như sau:
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Đồng (Cu) | 57 – 60 |
| Kẽm (Zn) | 36 – 39 |
| Chì (Pb) | 2.5 – 3.5 |
| Sắt (Fe) | ≤ 0.3 |
| Thiếc (Sn) | ≤ 0.05 |
| Nhôm (Al) | ≤ 0.05 |
Hàm lượng chì cao hơn so với các hợp kim đồng thau tiêu chuẩn giúp tăng hiệu quả bôi trơn, giảm ma sát và chống kẹt, đặc biệt trong các chi tiết cơ khí hoạt động liên tục.
Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng C51900
Hợp Kim Đồng C51900 sở hữu những tính chất cơ lý nổi bật, phù hợp cho nhiều ứng dụng cơ khí:
- Độ bền kéo: 350 – 480 MPa
- Độ cứng Brinell (HB): 90 – 140
- Độ dẻo: 12 – 25%
- Khả năng gia công: Rất tốt trên các máy tiện, phay, khoan
- Khả năng chống mài mòn: Rất cao, nhờ hàm lượng chì bôi trơn tự nhiên
- Kháng ăn mòn: Tốt trong môi trường nước ngọt và khí quyển
So sánh với một số hợp kim đồng thau phổ biến:
| Vật liệu | Độ bền kéo (MPa) | Độ cứng (HB) | Khả năng gia công |
|---|---|---|---|
| C51900 | 350 – 480 | 90 – 140 | Rất tốt |
| C51180 | 340 – 470 | 85 – 135 | Rất tốt |
| C51100 | 330 – 460 | 80 – 130 | Rất tốt |
| C51050 | 320 – 450 | 70 – 130 | Rất tốt |
Ưu điểm Hợp Kim Đồng C51900
- Gia công xuất sắc: Nhờ hàm lượng chì cao, C51900 dễ dàng cắt, tiện, khoan và phay mà không cần nhiều bôi trơn.
- Chống mài mòn vượt trội: Lớp chì giúp giảm ma sát và tăng tuổi thọ chi tiết máy, đặc biệt cho các chi tiết quay và trượt liên tục.
- Độ bền cơ học tốt: Thích hợp cho các bộ phận chịu lực vừa phải.
- Kháng ăn mòn tốt: Duy trì hiệu suất trong môi trường nước ngọt và khí quyển.
- Ứng dụng linh hoạt: Dùng trong ổ trục, bánh răng, van, trục và chi tiết máy cơ khí nhỏ cần độ chính xác cao.
Nhược điểm Hợp Kim Đồng C51900
- Hạn chế trong môi trường nước biển: Hàm lượng chì và kẽm cao có thể giảm khả năng chống ăn mòn trong môi trường mặn.
- Chi phí cao hơn các hợp kim đồng thông thường: Do hàm lượng đồng cao và quy trình sản xuất đặc biệt.
- Không chịu lực cực cao: Không thích hợp cho các chi tiết chịu tải nặng hoặc va đập mạnh liên tục.
Ứng dụng Hợp Kim Đồng C51900
C51900 được sử dụng phổ biến trong ngành cơ khí, ô tô, thủy lực và chế tạo máy nhờ khả năng gia công tốt và chống mài mòn vượt trội:
- Ổ trục và bạc trượt: Lớp chì tự bôi trơn giúp giảm ma sát, tối ưu cho các chi tiết quay và trượt.
- Bánh răng và trục: Duy trì độ bền cơ học vừa phải, dễ gia công và đảm bảo tuổi thọ cao.
- Van và phụ kiện ống dẫn: Kháng ăn mòn tốt, dễ gia công theo yêu cầu.
- Chi tiết máy nhỏ: Thích hợp cho chi tiết cần độ chính xác cao, gia công CNC dễ dàng.
So sánh Hợp Kim Đồng C51900 với các hợp kim khác
| Tiêu chí | C51900 | C51180 | C51100 | C51050 |
|---|---|---|---|---|
| Hàm lượng chì | 2.5 – 3.5 | 1.8 – 3.0 | 1.8 – 3.0 | 1.5 – 3.0 |
| Khả năng gia công | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt | Rất tốt |
| Chống mài mòn | Rất cao | Cao | Cao | Cao |
| Khả năng chịu lực | Trung bình | Trung bình | Trung bình | Trung bình |
| Ứng dụng | Ổ trục, van, bánh răng | Ổ trục, van, bánh răng | Ổ trục, van, bánh răng | Ổ trục, van, bánh răng |
Kết luận
Hợp Kim Đồng C51900 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết máy cần khả năng gia công cao, chống mài mòn vượt trội và bền bỉ. Nhờ lớp chì tự bôi trơn, hợp kim giảm ma sát, kéo dài tuổi thọ chi tiết cơ khí, đồng thời duy trì khả năng kháng ăn mòn trong môi trường bình thường. So với các hợp kim đồng khác, C51900 nổi bật với khả năng gia công xuất sắc, lớp bôi trơn tự nhiên và ứng dụng linh hoạt trong ổ trục, bánh răng, van, trục và các chi tiết máy cơ khí nhỏ.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

