Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

NS113 Materials

Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4 là gì?

Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4 là một loại hợp kim đồng – thiếc – chì – kẽm với thành phần thiếc 4%, chì 4% và kẽm 4%. Hợp kim này được phát triển để tăng khả năng chống mài mòn, giảm ma sát, cải thiện độ bền cơ học và duy trì khả năng gia công tốt.

CuSn4Pb4Zn4 thường được sử dụng cho các chi tiết bạc lót, ổ trục, van, chi tiết cơ khí chịu ma sát và lực vừa. Hợp kim nổi bật với khả năng trượt tốt, chống mài mòn, chống ăn mòn vừa phải và dễ gia công, giúp chi tiết hoạt động bền bỉ trong môi trường công nghiệp và hàng hải.

Thành phần hóa học Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuSn4Pb4Zn4 gồm:

  • Đồng (Cu): 87–89%
  • Thiếc (Sn): 3,8–4,2%
  • Chì (Pb): 3,8–4,2%
  • Kẽm (Zn): 3,8–4,2%
  • Sắt (Fe): ≤ 0,5%
  • Các tạp chất khác: ≤ 0,5%

Thiếc giúp tăng độ cứng, chống mài mòn và oxy hóa. Chì làm bề mặt trượt tốt, giảm ma sát và chống mài mòn. Kẽm cải thiện khả năng gia công và độ bền cơ học. Đồng duy trì khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ dẻo vừa phải, giúp hợp kim vừa bền vừa dễ chế tạo.

Tính chất cơ lý Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

CuSn4Pb4Zn4 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

1. Độ bền kéo và giới hạn chảy

  • Độ bền kéo: 300–500 MPa
  • Giới hạn chảy: 150–300 MPa
    Hợp kim có độ bền cơ học vừa phải, phù hợp cho chi tiết chịu lực vừa và trung bình.

2. Độ cứng

  • Độ cứng Brinell: 100–150 HB
    Độ cứng vừa phải, giúp chi tiết chống biến dạng, mài mòn và duy trì hình dạng ổn định.

3. Độ giãn dài

  • Độ giãn dài: 10–15%
    Khả năng giãn dài vừa phải, cân bằng giữa độ dẻo và độ cứng, thích hợp cho chi tiết chịu lực và ma sát.

4. Khả năng dẫn điện

Độ dẫn điện đạt ≥ 10–15% IACS, phù hợp cho các chi tiết dẫn điện vừa và chịu lực.

5. Khả năng chống ăn mòn

CuSn4Pb4Zn4 chống ăn mòn tốt trong nước ngọt và môi trường công nghiệp vừa, giúp chi tiết duy trì tuổi thọ lâu dài.

6. Khả năng gia công

Hợp kim dễ gia công cơ khí, tiện, phay, khoan, cắt dây, và có thể hàn bằng kỹ thuật thích hợp. Hàm lượng chì giúp bề mặt trượt tốt, giảm mài mòn dụng cụ và dễ tạo hình chi tiết.

Ưu điểm của Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

  • Khả năng chống mài mòn và giảm ma sát tốt, phù hợp cho bạc lót, ổ trục, van và chi tiết cơ khí.
  • Độ dẻo và giãn dài cao, giảm nguy cơ nứt gãy khi chịu lực.
  • Dễ gia công và tạo hình, thích hợp cho chi tiết phức tạp.
  • Khả năng chống ăn mòn vừa phải, phù hợp môi trường nước ngọt và công nghiệp nhẹ.
  • Bề mặt trượt tốt nhờ hàm lượng chì, tăng tuổi thọ chi tiết.

Nhược điểm của Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

  • Độ bền cơ học thấp hơn hợp kim đồng niken hoặc đồng thiếc cao, không dùng cho lực quá lớn.
  • Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết, không dùng cho dẫn điện tối đa.
  • Không phù hợp môi trường hóa chất mạnh hoặc nước biển lâu dài.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật khi hàn, tránh biến dạng và nứt bề mặt.

Ứng dụng của Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4

1. Cơ khí chế tạo

  • Bạc lót, ổ trục, chi tiết chịu ma sát vừa
  • Chi tiết máy công nghiệp cần trượt tốt và chống mài mòn

2. Ngành hàng hải

  • Chi tiết máy trong môi trường nước ngọt và ít ăn mòn
  • Bộ phận van, bạc lót chịu ma sát và lực vừa

3. Ngành cơ khí chính xác

  • Chi tiết cơ khí cần độ dẻo cao và chống mài mòn
  • Bộ phận lò xo, chi tiết kỹ thuật nhỏ

4. Ngành công nghiệp điện

  • Chi tiết dẫn điện chịu lực vừa
  • Tiếp điểm, đầu nối và bộ phận điện cơ nhẹ

Kết luận

Hợp Kim Đồng CuSn4Pb4Zn4 là hợp kim đồng – thiếc – chì – kẽm kỹ thuật cao, nổi bật với khả năng chống mài mòn, giảm ma sát, độ dẻo cao và dễ gia công. CuSn4Pb4Zn4 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, bạc lót, ổ trục, van, chi tiết dẫn điện và chi tiết chịu ma sát vừa. Với tuổi thọ lâu dài, hiệu suất ổn định và khả năng gia công dễ dàng, CuSn4Pb4Zn4 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết kỹ thuật cần bền bỉ và chống mài mòn hiệu quả.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Đồng 2.0065 Có Dẫn Điện Tốt Không

    Đồng 2.0065 Có Dẫn Điện Tốt Không? Phân Tích Chi Tiết Đồng 2.0065 là một [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Chất Lượng Cao 1. Giới [...]

    Thép S40300

    Thép S40300 Thép S40300 là gì? Thép S40300 là một loại thép không gỉ martensitic, [...]

    Thép không gỉ 2346

    Thép không gỉ 2346 Thép không gỉ 2346 là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Cuộn Inox 316 10mm

    Cuộn Inox 316 10mm – Siêu Dày, Siêu Bền, Kháng Gỉ Tối Ưu Cho Mọi [...]

    Cuộn Inox 420 6mm

    Cuộn Inox 420 6mm – Siêu Cứng, Từ Tính Mạnh, Lý Tưởng Cho Cấu Kiện [...]

    201 Stainless Steel

    201 Stainless Steel 201 Stainless Steel là gì? 201 Stainless Steel là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo