Đồng Hợp Kim C33000

CuCo1Ni1Be Materials

Đồng Hợp Kim C33000

Đồng Hợp Kim C33000 là gì?

Đồng Hợp Kim C33000 là loại đồng thau (CuZn) cao cấp, còn gọi là đồng kẽm, nổi bật với độ bền cơ học cao, tính dẻo dai ổn định và khả năng chống ăn mòn hiệu quả. Hợp kim này được sử dụng rộng rãi trong chế tạo chi tiết cơ khí, tấm, ống, van, bánh răng, linh kiện đúc và các bộ phận máy công nghiệp chịu lực vừa và nặng. C33000 là lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cần sự kết hợp giữa độ bền, khả năng chống mài mòn và dễ gia công trong môi trường công nghiệp.

Thành phần hóa học của Đồng Hợp Kim C33000

C33000 là hợp kim đồng – kẽm với hàm lượng kẽm được kiểm soát nhằm tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn. Bảng dưới đây thể hiện chi tiết thành phần hóa học:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Cu 60 – 63
Zn 36 – 39
Pb ≤ 0.05
Fe ≤ 0.5
P ≤ 0.05
Sn ≤ 0.3

Hàm lượng kẽm giúp tăng cường độ bền, cải thiện khả năng chống mài mòn và ổn định cơ lý, đồng thời duy trì độ dẻo để dễ gia công kéo, uốn và đúc.

Tính chất cơ lý của Đồng Hợp Kim C33000

C33000 có độ bền và độ cứng cao, đồng thời duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt. Bảng dưới đây tổng hợp các thông số cơ lý quan trọng:

Tính chất Giá trị tiêu chuẩn
Mật độ (g/cm³) 8.45 – 8.55
Điểm nóng chảy (°C) 900 – 950
Độ dẫn điện (%IACS) 10 – 25
Độ bền kéo (MPa) 450 – 610
Độ giãn dài (%) 12 – 22
Độ cứng Brinell (HB) 120 – 160
Khả năng chống mỏi Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Tốt

Nhờ các đặc tính này, C33000 phù hợp cho chi tiết cơ khí, ống dẫn, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng.

So sánh Đồng Hợp Kim C33000 với các loại đồng khác

Bảng dưới đây so sánh Đồng C33000 với các loại đồng phổ biến như C31600 và C31000 về thành phần hóa học và tính chất cơ lý:

Loại đồng Hàm lượng Cu (%) Hàm lượng Zn (%) Độ dẫn điện (%IACS) Độ bền kéo (MPa) Ứng dụng chính
C33000 60 – 63 36 – 39 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C31600 59 – 62 37 – 40 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng
C31000 60 – 63 36 – 39 10 – 25 450 – 610 Ống, tấm, van, bánh răng, chi tiết cơ khí, linh kiện công nghiệp vừa và nặng

C33000 nổi bật nhờ độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho các chi tiết cơ khí và linh kiện công nghiệp chịu lực vừa và nặng.

Ưu điểm của Đồng Hợp Kim C33000

  1. Độ bền cơ học cao: Thích hợp cho chi tiết chịu lực vừa và lớn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt: Phù hợp môi trường công nghiệp và nước ngọt.
  3. Dẻo dai và ổn định: Dễ gia công kéo, uốn, ép và đúc.
  4. Ứng dụng linh hoạt: Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van, bánh răng và chi tiết đúc.
  5. Ổn định lâu dài: Duy trì tính chất cơ lý theo thời gian.

Nhược điểm của Đồng Hợp Kim C33000

  • Độ dẫn điện thấp: Không thích hợp cho các ứng dụng điện và linh kiện dẫn điện cao.
  • Khó hàn: Cần kỹ thuật hàn chuyên dụng cho hợp kim đồng-kẽm.
  • Độ giãn dài hạn chế: So với đồng tinh khiết, độ dẻo không cao.

Ứng dụng của Đồng Hợp Kim C33000

Đồng C33000 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  1. Chi tiết cơ khí: Bánh răng, bạc đạn, khớp nối, chi tiết máy vừa và nặng.
  2. Ống và tấm: Dùng trong chế tạo ống dẫn, tấm bọc và chi tiết cơ khí.
  3. Van và thiết bị cơ khí: Chi tiết máy công nghiệp, van, khớp nối chịu lực cao.
  4. Chi tiết đúc: Phù hợp đúc chi tiết cơ khí phức tạp.
  5. Linh kiện công nghiệp vừa và nặng: Bộ phận cơ khí, chi tiết chịu lực trung bình đến cao.

Hướng dẫn gia công và chế tạo

C33000 có thể gia công dễ dàng nhờ tính dẻo và độ bền cao:

  • Kéo sợi, uốn, ép tấm: Thích hợp cho chi tiết cơ khí và tấm, ống mỏng.
  • Đúc: Phù hợp làm các chi tiết cơ khí phức tạp.
  • Hàn đặc biệt: Cần kỹ thuật hàn hợp kim đồng-kẽm.
  • Gia công CNC: Phù hợp với chi tiết cơ khí vừa và nặng yêu cầu độ chính xác.

Kết luận

Đồng Hợp Kim C33000 là vật liệu đồng-kẽm chất lượng cao, nổi bật với độ bền cơ học tốt, tính dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. So với C31600 hay C31000, C33000 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, ống, tấm, van, bánh răng và linh kiện công nghiệp vừa và nặng. Với tính ổn định lâu dài và dễ gia công, Đồng C33000 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và cơ khí chịu lực vừa và nặng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2205 Trước Khi Sử Dụng

    Cách Kiểm Tra Chất Lượng Inox 2205 Trước Khi Sử Dụng 1. Giới thiệu về [...]

    Giá Inox S32101 Hôm Nay

    Giá Inox S32101 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Inox S32101 là dòng thép [...]

    Thép không gỉ UNS S30815

    Thép không gỉ UNS S30815 Thép không gỉ UNS S30815 là loại thép Austenitic chống [...]

    Tìm hiểu về Inox 310MoLN

    Tìm hiểu về Inox 310MoLN và Ứng dụng của nó Inox 310MoLN là gì? Inox [...]

    CW116C Materials

    CW116C Materials CW116C Materials là hợp kim đồng-phốt pho cao cấp, nổi bật với độ [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 60 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Và Chống Ăn [...]

    Vật liệu SUS317J1

    Vật liệu SUS317J1 Vật liệu SUS317J1 là gì? SUS317J1 là một loại thép không gỉ [...]

    Vật liệu 10X17H13M3T

    Vật liệu 10X17H13M3T Vật liệu 10X17H13M3T là gì? Vật liệu 10X17H13M3T là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo