C11904 Copper Alloys

CZ132 Materials

C11904 Copper Alloys

C11904 Copper Alloys là gì?
C11904 là một loại đồng hợp kim cao cấp, thuộc nhóm Copper Alloys với hàm lượng đồng cao, khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, chống oxy hóa mạnh mẽ và độ dẻo cao. Hợp kim này được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện, điện tử, sản xuất cáp chất lượng cao, busbar, thanh dẫn điện, và các linh kiện truyền dẫn điện. C11904 cung cấp hiệu suất ổn định, tuổi thọ lâu dài và chi phí hợp lý, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ tinh khiết và khả năng dẫn điện cao.

Thành phần hóa học

Bảng thành phần hóa học tiêu chuẩn của C11904:

Thành phần (%) C11904
Đồng (Cu) ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.02
Tạp chất khác ≤ 0.1

C11904 có độ tinh khiết cao, hạn chế oxy và tạp chất, giúp tăng khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và chống oxy hóa, đồng thời giảm chi phí so với các đồng tinh khiết cao cấp C10100, C10200.

Tính chất cơ lý của C11904 Copper Alloys

Tính chất cơ học C11904 Copper Alloys

  • Độ bền kéo: 210 – 250 MPa
  • Giới hạn chảy: 70 – 105 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng: 40 – 50 HB
  • Khả năng chống va đập: Tốt
  • Khả năng chống mài mòn: Thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu lực lớn.

Tính chất vật lý C11904 Copper Alloys

  • Tỷ trọng: 8.92 – 8.94 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1083°C
  • Độ dẫn điện: ~100% IACS
  • Độ dẫn nhiệt: 385 – 395 W/m.K

Tính chất hóa học

  • Kháng oxy hóa tốt nhờ hạn chế oxy và tạp chất.
  • Bề mặt sáng, ổn định, phù hợp cho dây dẫn, busbar và linh kiện điện tử.

Ưu điểm của C11904 Copper Alloys

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao
    Lý tưởng cho dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn và linh kiện điện tử.
  2. Gia công dễ dàng
    Tiện, cắt, kéo sợi, cán, uốn và hàn mà không làm giảm chất lượng vật liệu.
  3. Ứng dụng đa dạng
    Dây dẫn điện, busbar, thanh dẫn, thiết bị điện tử, linh kiện truyền dẫn và chi tiết cơ khí nhẹ.
  4. Chi phí hợp lý
    Hiệu suất cao nhưng vẫn tiết kiệm so với các loại đồng tinh khiết tối đa.

Nhược điểm của C11904 Copper Alloys

  • Độ bền cơ học thấp, không phù hợp cho chi tiết chịu lực nặng hoặc mài mòn lớn.
  • Giá thành cao hơn đồng thương phẩm thông thường.
  • Không đạt độ dẫn điện tối đa như C10100 hoặc C10200.

Ứng dụng của C11904 Copper Alloys

1. Ngành điện và điện tử C11904 Copper Alloys

  • Dây dẫn điện chất lượng cao
  • Thanh busbar, tiếp điểm điện, linh kiện điện tử
  • Bộ tản nhiệt, thiết bị bán dẫn, mạch in

2. Ngành chế tạo

  • Chi tiết cơ khí nhẹ, không chịu lực cao
  • Bộ phận truyền nhiệt, tản nhiệt

3. Ngành công nghiệp cáp và truyền dẫn

  • Cáp điện, dây dẫn truyền tải năng lượng và tín hiệu
  • Ứng dụng trong môi trường cần đồng tinh khiết cao nhưng chi phí hợp lý

So sánh C11904 với các đồng tinh khiết khác

Hợp kim C10100 C10200 C10300 C10400 C10500 C10600 C10700 C11000 C11904
Đồng (Cu) ≥ 99.99 ≥ 99.95 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9 ≥ 99.9
Oxy (O) ≤ 0.0005 ≤ 0.001 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.002 ≤ 0.02 ≤ 0.02
Độ bền kéo 210–250 MPa 200–240 MPa 180–230 MPa 170–220 MPa 170–220 MPa 170–220 MPa 170–220 MPa 210–250 MPa 210–250 MPa
Độ cứng 40–50 HB 40–50 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB 35–45 HB 40–50 HB 40–50 HB
Độ dẫn điện ≥ 101% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS 100% IACS
Ứng dụng Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử cao cấp Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử Dây dẫn, cáp, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử Dây dẫn, cáp, busbar, thiết bị điện tử Dây dẫn, busbar, linh kiện điện tử, cáp chất lượng cao Dây dẫn, busbar, thanh dẫn điện, thiết bị điện tử

C11904 nổi bật nhờ sự cân bằng giữa độ dẫn điện cao, khả năng gia công tốt và chi phí hợp lý, phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, linh kiện điện tử, thiết bị bán dẫn và các ứng dụng công nghiệp chất lượng cao.

Kết luận

C11904 Copper Alloys là đồng tinh khiết chất lượng cao, nổi bật với độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khả năng chống oxy hóa cao và chi phí hợp lý. Hợp kim này phù hợp cho dây dẫn điện, busbar, thiết bị điện tử, linh kiện truyền dẫn và thiết bị bán dẫn, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ lâu dài. C11904 là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu đồng tinh khiết cao, hiệu suất dẫn điện ổn định và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox X10CrNiTi18.9

    Inox X10CrNiTi18.9 Inox X10CrNiTi18.9 là gì? Inox X10CrNiTi18.9 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4597

    Tìm hiểu về Inox 1.4597 và Ứng dụng của nó Inox 1.4597 là gì? Inox [...]

    Vật liệu 253 MA

    Vật liệu 253 MA Vật liệu 253 MA là gì? Vật liệu 253 MA là [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 15X18H12C4TЮ Việc lựa chọn và mua [...]

    Inox X2CrNi19-11

    Inox X2CrNi19-11 Inox X2CrNi19-11 là gì? Inox X2CrNi19-11 là loại thép không gỉ austenit có [...]

    Đồng C34400

    Đồng C34400 Đồng C34400 là gì? Đồng C34400 là một loại đồng thau chì (Leaded [...]

    CW616N Materials

    CW616N Materials CW616N Materials là gì? CW616N Materials là hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 38 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo