CuZn42Mn2 Copper Alloys

CZ132 Materials

CuZn42Mn2 Copper Alloys

CuZn42Mn2 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội. Hợp kim này thường được sử dụng trong công nghiệp cơ khí, hàng hải, dầu khí và các chi tiết máy chịu lực và mài mòn liên tục.


CuZn42Mn2 Copper Alloys là gì?

CuZn42Mn2 là hợp kim đồng thau với khoảng 42% kẽm (Zn)2% mangan (Mn). Sự bổ sung Mn giúp tăng độ cứng, chống mài mòn và chống ăn mòn, đồng thời vẫn duy trì khả năng gia công tốt.

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao, chịu tải lực lớn.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, phù hợp cho bạc trượt, trục và bánh răng.
  • Khả năng chống ăn mòn ổn định, thích hợp môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.
  • Khả năng gia công tốt, thích hợp cho tiện, phay, khoan và rèn.

CuZn42Mn2 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí chịu lực, van, trục, bánh răng và phụ kiện bơm.


Thành phần hóa học CuZn42Mn2 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại
Kẽm (Zn) 41 – 43
Mangan (Mn) 1.8 – 2.2
Chì (Pb) ≤ 0.03
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Nhôm (Al) ≤ 0.5
Tạp chất khác ≤ 0.1

Hợp kim này cân bằng giữa khả năng chống mài mòn, độ bền cao và dễ gia công, đáp ứng các yêu cầu cơ khí công nghiệp khắt khe.


Tính chất cơ lý của CuZn42Mn2 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.4 – 8.6 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 450 – 600 MPa
Giới hạn chảy (YS) 280 – 420 MPa
Độ cứng 150 – 200 HB
Độ giãn dài 10 – 18%
Độ dẫn điện 10 – 15 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Khả năng chống mài mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

CuZn42Mn2 mang lại sự cân bằng giữa độ bền, độ cứng và khả năng chống ăn mòn, phù hợp với nhiều ứng dụng cơ khí yêu cầu tuổi thọ lâu dài.


So sánh CuZn42Mn2 với các hợp kim đồng thau khác

Hợp kim Thành phần chính Độ bền kéo (MPa) Khả năng chống mài mòn Khả năng gia công
CuZn42Mn2 Cu-Zn-Mn 450 – 600 Tốt Tốt
CuZn40Mn1Pb Cu-Zn-Mn-Pb 400 – 550 Rất tốt Tốt
CuZn38Sn1 Cu-Zn-Sn 400 – 550 Tốt Khá
CuZn40Al2 Cu-Zn-Al 450 – 600 Rất tốt Khá

CuZn42Mn2 nổi bật nhờ độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt và khả năng gia công ổn định, phù hợp cho các chi tiết chịu lực và ma sát liên tục.


Ưu điểm của CuZn42Mn2 Copper Alloys

  1. Độ bền cơ học cao: chịu lực và tải trọng lớn.
  2. Chống ăn mòn vượt trội: lý tưởng trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.
  3. Khả năng chống mài mòn tốt: thích hợp cho các chi tiết chuyển động liên tục.
  4. Gia công dễ dàng: tiện, phay, khoan và rèn.
  5. Ổn định hóa học và cơ lý: tuổi thọ chi tiết lâu dài.
  6. Tính dẻo và dai cao: giảm nguy cơ nứt và hỏng khi chịu tải đột ngột.

Nhược điểm của CuZn42Mn2 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp, không phù hợp cho ứng dụng dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn so với đồng thau thông thường.
  • Hàn cần kỹ thuật kiểm soát nhiệt độ để tránh giòn.
  • Cần ủ hợp lý trước khi gia công để đạt cơ lý tối ưu.

Ứng dụng của CuZn42Mn2 Copper Alloys

1. Cơ khí chính xác

  • Bạc trượt, vòng trượt chịu mài mòn.
  • Bánh răng, trục truyền động và linh kiện cơ khí chịu lực.

2. Công nghiệp hàng hải

  • Van, seat, bush chịu ăn mòn nước biển.
  • Linh kiện bơm nước biển, trục và bánh răng.

3. Công nghiệp dầu khí

  • Van, bush, seat trong hệ thống bơm và máy nén.
  • Chi tiết chịu ma sát và môi trường ăn mòn nhẹ.

4. Công nghiệp cơ khí nặng

  • Bánh răng, trục truyền, bạc lót chịu mài mòn.
  • Chi tiết máy bơm, máy nén, thiết bị công nghiệp.

CuZn42Mn2 được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tuổi thọ lâu dài, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp nặng.


Gia công CuZn42Mn2 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan đạt hiệu suất cao khi hợp kim ở trạng thái annealed.
  • Dùng dao carbide để tăng tuổi thọ công cụ.

2. Hàn

  • Hàn TIG/MIG có thể thực hiện nhưng cần kiểm soát nhiệt độ để tránh giòn.

3. Rèn và tạo hình

  • Nhiệt độ rèn: 750 – 900°C.
  • Làm nguội chậm để duy trì độ dai và tránh nứt.

4. Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm trước khi gia công để tăng tính dẻo.
  • Có thể hóa già để tăng độ cứng và độ bền khi cần thiết.

Quy trình sản xuất CuZn42Mn2 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết.
  2. Thêm kẽm và mangan theo tỷ lệ chuẩn.
  3. Khử oxy và loại bỏ tạp chất.
  4. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây.
  5. Cán nóng – cán nguội.
  6. Ủ hoặc hóa già theo yêu cầu cơ lý.
  7. Kiểm tra chất lượng cơ lý, hóa học và khả năng chống ăn mòn.
  8. Gia công hoàn thiện sản phẩm.

Thị trường tiêu thụ CuZn42Mn2 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – chi tiết cơ khí, van, bạc trượt, bánh răng.
  • Châu Âu: Van công nghiệp, chi tiết máy bơm, cơ khí chính xác.
  • Đông Nam Á: Bơm nước biển, trục, phụ kiện cơ khí.
  • Mỹ: Van, bush, trục và chi tiết cơ khí chịu lực.

Hợp kim CuZn42Mn2 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học cao và tuổi thọ lâu dài, đặc biệt trong cơ khí, hàng hải và dầu khí.


Kết luận

CuZn42Mn2 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt, thích hợp cho bạc trượt, trục, bánh răng, van và các chi tiết cơ khí chịu lực vừa và lớn. Đây là vật liệu tối ưu cho các ứng dụng tuổi thọ lâu dài, ổn định cơ lý và hiệu suất cao trong môi trường công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép không gỉ 1.4310

    Thép không gỉ 1.4310 Thép không gỉ 1.4310 là thép austenitic không gỉ, nổi bật [...]

    Vật liệu 1.455

    Vật liệu 1.455 Vật liệu 1.455 là gì? Vật liệu 1.455 là thép không gỉ [...]

    Vật liệu 03X18H11

    Vật liệu 03X18H11 Vật liệu 03X18H11 là gì? Vật liệu 03X18H11 (theo ký hiệu tiếng [...]

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Loại Nào Tốt Hơn? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    Thép không gỉ Z6CNDT17.12

    Thép không gỉ Z6CNDT17.12 Thép không gỉ Z6CNDT17.12 là gì? Thép không gỉ Z6CNDT17.12 là [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox STS329J3L Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố

    Thành Phần Hóa Học Của Inox STS329J3L Và Vai Trò Của Các Nguyên Tố 1. [...]

    CW607N Materials

    CW607N Materials CW607N Materials là gì? CW607N Materials là một hợp kim đồng thau nhóm [...]

    Thép STS309S

    Thép STS309S Thép STS309S là gì? Thép STS309S là một loại thép không gỉ austenit [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo