Đồng Tấm 115mm

Đồng 150mm

Đồng Tấm 115mm

Đồng Tấm 115mm là loại vật liệu kim loại màu cao cấp với độ dày lớn, được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội và độ bền cơ học ổn định. Với độ dày 115mm, sản phẩm phù hợp chế tạo chi tiết máy, busbar, khuôn mẫu, tấm tản nhiệt và nhiều ứng dụng kỹ thuật khác. Bài viết dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về Đồng Tấm 115mm theo chuẩn SEO, tối ưu từ khóa và đầy đủ nội dung tham khảo.

Đồng Tấm 115mm là gì?

Đồng Tấm 115mm là loại đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng được sản xuất ở dạng tấm với độ dày tiêu chuẩn 115mm. Sản phẩm nổi bật với khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt cao, độ bền cơ học lớn và dễ gia công bằng nhiều phương pháp cơ khí hiện đại. Đồng Tấm 115mm thường được ứng dụng trong ngành cơ khí, điện công nghiệp, khuôn mẫu, thiết bị nhiệt và các lĩnh vực kỹ thuật yêu cầu độ ổn định lâu dài.

Các mác đồng phổ biến cho tấm dày 115mm:

  • C1100 (Đồng đỏ nguyên chất 99.9%)
  • C1020 (Đồng không oxy – OFC)
  • C1220 (Đồng phốt pho khử oxy)
  • Hợp kim đồng thau hoặc đồng thiếc tùy theo mục đích sử dụng

Thành phần hóa học của Đồng Tấm 115mm

Thành phần hóa học cơ bản của Đồng Tấm 115mm:

  • Cu (Đồng): 99.90% – 99.99%
  • Oxy (O): cực thấp (đối với đồng không oxy C1020)
  • Tạp chất khác: < 0.03%

Trong hợp kim đồng:

  • Zn (kẽm) trong đồng thau
  • Sn (thiếc) trong đồng thiếc
  • Pb, Ni, Fe tùy thuộc vào mác và ứng dụng

Hàm lượng đồng cao giúp tấm đạt khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, bền bỉ và ổn định lâu dài.

Tính chất cơ lý của Đồng Tấm 115mm

  • Dẫn điện cao: Đồng dẫn điện hàng đầu, chỉ đứng sau bạc, phù hợp cho các thiết bị điện công suất lớn.
  • Dẫn nhiệt mạnh: Giúp tản nhiệt nhanh, thích hợp cho khuôn đúc, bộ phận trao đổi nhiệt và thiết bị công nghiệp.
  • Độ bền cơ học ổn định: Với độ dày 115mm, tấm chịu tải tốt, ít biến dạng và duy trì độ chắc chắn lâu dài.
  • Dẻo và dễ gia công: Phay, tiện, cắt CNC, uốn, hàn đều dễ thực hiện mà vẫn đảm bảo độ chính xác cao.
  • Chống ăn mòn: Hoạt động tốt trong môi trường tự nhiên và nhiều môi trường hóa chất nhẹ.
  • Bề mặt thẩm mỹ cao: Màu đỏ hồng đặc trưng của đồng, dễ đánh bóng và hoàn thiện sản phẩm.

Ưu điểm của Đồng Tấm 115mm

  • Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, tối ưu hiệu suất cho các thiết bị.
  • Chịu nhiệt và bền bỉ, không cong vênh hay lão hóa trong môi trường khắc nghiệt.
  • Gia công linh hoạt, phù hợp với nhiều phương pháp cơ khí hiện đại.
  • Chống oxy hóa hiệu quả, tuổi thọ dài và ít cần bảo trì.
  • Tính thẩm mỹ cao, phù hợp ứng dụng trang trí và nội thất cao cấp.

Nhược điểm của Đồng Tấm 115mm

  • Giá thành cao do nguyên liệu đồng nguyên chất và độ dày lớn.
  • Trọng lượng nặng, cần thiết bị nâng hạ chuyên dụng khi vận chuyển và gia công.
  • Độ cứng thấp hơn thép, không thích hợp cho chi tiết chịu va đập mạnh.

Tuy nhiên, Đồng Tấm 115mm vẫn là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng cần dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền ổn định.

Ứng dụng của Đồng Tấm 115mm

1. Ngành điện – điện công nghiệp

  • Busbar đồng nguyên khối
  • Bản cực, tấm tiếp điểm
  • Bộ phận dẫn điện chịu tải lớn

2. Cơ khí chế tạo

  • Chi tiết máy chịu lực vừa và lớn
  • Tấm đế, mặt bích đồng
  • Linh kiện truyền nhiệt, chi tiết dẫn nhiệt

3. Công nghệ khuôn mẫu

  • Khuôn đúc nhựa, khuôn đúc nhôm
  • Tấm tản nhiệt khuôn
  • Khối đồng làm mát nhanh

4. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị chống ăn mòn
  • Bình trao đổi nhiệt bằng đồng

5. Nội thất – mỹ nghệ

  • Tấm ốp cao cấp
  • Sản phẩm mỹ nghệ và décor kim loại
  • Đồ nội thất sang trọng

Độ dày 115mm giúp sản phẩm duy trì độ chắc chắn, ổn định và đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật, thẩm mỹ cao.

Kết luận

Đồng Tấm 115mm là vật liệu chất lượng cao, có khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt vượt trội, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công. Sản phẩm phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như cơ khí, điện công nghiệp, khuôn mẫu, thiết bị nhiệt và nội thất cao cấp. Với ưu điểm về tuổi thọ, độ ổn định và tính thẩm mỹ, Đồng Tấm 115mm là lựa chọn đáng tin cậy cho các doanh nghiệp và xưởng sản xuất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 0.15mm

    Đồng 0.15mm Đồng 0.15mm là loại đồng lá siêu mỏng, nổi bật với khả năng [...]

    Inox 304 Và Inox 201 – So Sánh Tính Chất Và Ứng Dụng

    Inox 304 Và Inox 201 – So Sánh Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới [...]

    Thép X15Cr13 là gì

    Thép X15Cr13 Thép X15Cr13 là gì? Thép X15Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Hướng Dẫn Hàn Inox 00Cr24Ni6Mo3N Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao

    Hướng Dẫn Hàn Inox 00Cr24Ni6Mo3N Đúng Kỹ Thuật Để Đạt Hiệu Quả Cao Inox 00Cr24Ni6Mo3N [...]

    022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel

    022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel 022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel là gì? 022Cr19Ni5Mo3Si2N stainless steel là một loại thép [...]

    Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nhiệt: Tại Sao Lựa Chọn Này Lại Quan Trọng

    Inox 310S Trong Ngành Công Nghiệp Nhiệt: Tại Sao Lựa Chọn Này Lại Quan Trọng? [...]

    06Cr19Ni9NbN stainless steel

    06Cr19Ni9NbN stainless steel 06Cr19Ni9NbN stainless steel là gì? 06Cr19Ni9NbN stainless steel là một loại thép [...]

    Vật liệu UNS S30430

    Vật liệu UNS S30430 Vật liệu UNS S30430 là gì? UNS S30430 là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo