Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12

Tìm hiểu về Inox X2CrNiMoN18.12 và Ứng dụng của nó

Inox X2CrNiMoN18.12 là gì?

Inox X2CrNiMoN18.12 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc tiêu chuẩn EN 10088, được phát triển để tăng cường khả năng chống ăn mòn tổng thể, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit yếu. Đây là phiên bản cải tiến của Inox 316L (X2CrNiMo17-12-2) nhờ bổ sung thêm nguyên tố nitơ (N), giúp tăng độ bền và khả năng kháng ăn mòn cục bộ như ăn mòn rỗ và ăn mòn kẽ hở.

Với hàm lượng Cr khoảng 18%, Ni khoảng 12%, Mo từ 2–2.5% và N ở mức 0.10–0.16%, Inox X2CrNiMoN18.12 đạt hiệu suất vượt trội trong môi trường hóa chất, biển, nước thải và các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và ổn định lâu dài.

Thành phần hóa học của Inox X2CrNiMoN18.12

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.03
Cr (Crom) 17.0 – 18.5
Ni (Niken) 11.0 – 13.5
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5
N (Nitơ) 0.10 – 0.16
Mn ≤ 2.0
Si ≤ 1.0
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Fe Còn lại

Nitơ là yếu tố hợp kim hóa quan trọng giúp gia cố cấu trúc austenitic, đồng thời tăng giới hạn chảy và chống ăn mòn rỗ hiệu quả hơn so với các loại inox thông thường như 316L.

Tính chất cơ lý của Inox X2CrNiMoN18.12

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo (UTS) ≥ 550 MPa
Giới hạn chảy (YS) ≥ 250 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Tỷ trọng ~8.0 g/cm³
Nhiệt độ làm việc max ~850°C
Khả năng hàn Rất tốt, không cần nhiệt luyện sau hàn
Từ tính Không (trạng thái ủ)

Nitơ giúp tăng cường độ cứng, độ bền và giới hạn chảy của inox mà không làm giảm tính dẻo, giữ vật liệu ổn định trong quá trình làm việc và gia công.

Ưu điểm của Inox X2CrNiMoN18.12

Khả năng chống ăn mòn cao, kể cả trong môi trường có clorua hoặc axit nhẹ
Chống ăn mòn rỗ và kẽ hở vượt trội hơn inox 316L nhờ có thêm nitơ
Tính hàn tốt, không cần xử lý nhiệt sau khi hàn
Độ bền cao, giới hạn chảy và khả năng chịu lực tốt hơn inox thông thường
An toàn vệ sinh, dễ làm sạch và chống bám bẩn – phù hợp ngành thực phẩm và y tế

Nhược điểm

⚠️ Chi phí cao hơn inox 316L do bổ sung nitơ và xử lý tinh luyện cao cấp hơn
⚠️ Không phù hợp trong môi trường axit mạnh hoặc khử như axit sulfuric đậm đặc
⚠️ Không tăng cứng bằng nhiệt luyện, chỉ tăng bằng biến dạng nguội
⚠️ Gia công khó hơn một chút so với inox 304 do độ cứng tăng lên

Ứng dụng của Inox X2CrNiMoN18.12

1. Ngành công nghiệp hóa chất và xử lý nước

Sử dụng trong thiết bị bồn chứa hóa chất, bể phản ứng, hệ thống đường ống dẫn, đặc biệt trong môi trường nước muối, axit yếu và hơi nóng.

2. Kỹ thuật biển và môi trường nước mặn

Dùng cho trục tàu, vít chân vịt, giàn khoan, bộ phận dưới nước, nơi có môi trường clorua cao và rủi ro ăn mòn rỗ lớn.

3. Ngành thực phẩm – sữa – dược phẩm

Chế tạo bồn trộn, thùng chứa, thiết bị thanh trùng, hệ thống CIP, đáp ứng yêu cầu không gỉ, an toàn và dễ vệ sinh.

4. Giao thông – năng lượng – chế tạo cơ khí

Ứng dụng trong ống xả ô tô, thiết bị nhiệt, chi tiết máy móc hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

5. Xử lý nước thải và công nghệ môi trường

Thích hợp cho thiết bị lọc, khử mùi, bơm hóa chất, nơi đòi hỏi vật liệu bền ăn mòn và không bị phá hủy trong điều kiện lâu dài.

Kết luận

Inox X2CrNiMoN18.12 là lựa chọn cao cấp và toàn diện cho các ứng dụng cần chống ăn mòn mạnh mẽ, đặc biệt trong môi trường chứa clorua hoặc có tính ăn mòn cục bộ cao. Nhờ sự bổ sung của nitơ, vật liệu này đạt được sự cân bằng tối ưu giữa cơ tính và khả năng kháng ăn mòn, vượt trội hơn so với nhiều dòng inox truyền thống.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox bền chắc, không gỉ, ổn định và hiệu quả lâu dài trong môi trường khắc nghiệt, thì X2CrNiMoN18.12 chính là một giải pháp ưu việt.

📞 Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – Đơn vị chuyên cung cấp inox tiêu chuẩn GOST, ASTM, DIN uy tín toàn quốc.

Hotline: 0909 246 316
Website: https://vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    So Sánh Inox 329J1 Với Inox 304 Và Inox 316

    So Sánh Inox 329J1 Với Inox 304 Và Inox 316 – Loại Nào Tốt Hơn? [...]

    Tấm Inox 304 0.04mm

    Tấm Inox 304 0.04mm – Chất Lượng Vượt Trội, Độ Bền Cao Và Đa Dạng [...]

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox S32101

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox S32101 – Phân Tích Chi Tiết Inox S32101 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 80mm

    Lục Giác Inox Phi 80mm – Siêu Cứng, Kích Thước Lớn, Gia Công Kết Cấu [...]

    Tìm hiểu về Inox X39CrMo17-1

    Tìm hiểu về Inox X39CrMo17-1 và Ứng dụng của nó Inox X39CrMo17-1 là gì? Inox [...]

    Cuộn Inox 316 1mm

    Cuộn Inox 316 1mm – Chịu Lực Tốt, Kháng Ăn Mòn Mạnh, Lý Tưởng Cho [...]

    Tấm Inox 304 0.35mm

    Tấm Inox 304 0.35mm – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo