Đồng CuZn40Mn1Pb1

Đồng CuZn40Mn1Pb1

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là gì?

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là một loại hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, chứa tỷ lệ kẽm cao (~40%), đồng thời bổ sung mangan (~1%) và chì (~1%), tạo ra sự kết hợp ưu việt giữa:

Độ bền cơ học và độ cứng vượt trội nhờ kẽm – mangan.
Khả năng gia công cơ khí vượt trội nhờ thành phần chì.
Độ bền mài mòn, chống ăn mòn tốt hơn các đồng thau tiêu chuẩn.

Nhờ đặc tính cân bằng giữa độ bền – độ dẻo – dễ gia công – ổn định hóa học, CuZn40Mn1Pb1 được sử dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo chi tiết chịu mài mòn, phụ kiện ngành nước, khí, dầu, và các chi tiết ren – bạc lót yêu cầu bề mặt đẹp.


Thành phần hóa học của Đồng CuZn40Mn1Pb1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) ~58 – 60
Kẽm (Zn) ~38 – 40
Mangan (Mn) ~0,8 – 1,2
Chì (Pb) ~0,8 – 1,2
Sắt (Fe) ≤0,1
Tạp chất khác ≤0,2

Ý nghĩa thành phần:
Kẽm: Tăng độ cứng, độ bền, giảm chi phí sản xuất.
Mangan: Nâng cao độ bền mài mòn, ổn định bề mặt, tăng khả năng chống khử kẽm.
Chì: Làm phoi ngắn, giảm ma sát cắt gọt, bề mặt gia công mịn đẹp.
Đồng: Duy trì tính dẻo, dẫn nhiệt – dẫn điện, màu vàng đặc trưng.


Tính chất cơ lý của Đồng CuZn40Mn1Pb1

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~400 – 550 MPa
Giới hạn chảy ~150 – 250 MPa
Độ giãn dài (%) ~15 – 25
Độ cứng Brinell ~95 – 130 HB
Tỷ trọng ~8,4 g/cm³
Độ dẫn nhiệt ~90 – 105 W/m·K
Độ dẫn điện ~22 – 25% IACS
Nhiệt độ làm việc tối đa ~200 °C

Đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền – độ cứng cao hơn nhiều mác đồng thau thông thường.

  • Chống mài mòn tốt nhờ mangan.

  • Dễ gia công nhờ chì hỗ trợ phoi gãy ngắn.


Ưu điểm của Đồng CuZn40Mn1Pb1

Gia công cơ khí rất tốt: Tiện, khoan, phay nhanh, bề mặt mịn đẹp, ít mài mòn dao cụ.
Chống ăn mòn ổn định: Mangan giúp giảm ăn mòn chọn lọc (khử kẽm).
Chống mài mòn cao: Phù hợp chi tiết chịu ma sát.
Độ bền cơ học vượt trội: Chịu tải trung bình khá tốt.
Tạo hình nóng – nguội thuận lợi: Cán, kéo, đùn, dập dễ dàng.
Tính thẩm mỹ cao: Màu vàng sáng, dễ đánh bóng và mạ điện.


Nhược điểm của Đồng CuZn40Mn1Pb1

Không phù hợp môi trường axit mạnh hoặc kiềm đậm đặc.
Hàm lượng chì (~1%) không dùng cho thiết bị thực phẩm, y tế.
Độ dẫn điện thấp hơn đồng tinh khiết (~22–25%).


Ứng dụng của Đồng CuZn40Mn1Pb1

Nhờ sự kết hợp tính chất vượt trội, CuZn40Mn1Pb1 được dùng rộng rãi trong:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc lót, bánh răng nhỏ, trục quay.

  • Chi tiết tiện ren CNC, phụ kiện kết nối.

  • Bu lông, ốc vít, khớp nối chịu tải.

🔹 Ngành cấp thoát nước – khí – dầu:

  • Van, co nối, phụ kiện ống đồng thau.

  • Linh kiện đường ống chịu áp lực trung bình.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Linh kiện tiếp xúc đồng thau chịu mài mòn.

  • Đầu cốt, chi tiết dẫn điện không yêu cầu độ dẫn quá cao.

🔹 Trang trí nội thất – dân dụng:

  • Tay nắm, bản lề, khoá đồng thau mạ vàng.

  • Phụ kiện nội thất cao cấp.


Gia công và xử lý Đồng CuZn40Mn1Pb1

Gia công cơ khí:

  • Tiện, khoan, phay dễ dàng nhờ chì.

  • Bề mặt chi tiết đẹp, không bị bám phoi.

Tạo hình nguội – nóng:

  • Dập, cán, kéo tốt.

  • Định hình nóng ở 650–750 °C rất thuận lợi.

Hàn:

  • Hàn mềm tốt.

  • Hạn chế hàn hồ quang (nếu cần, kiểm soát nhiệt kỹ).

Xử lý bề mặt:

  • Dễ đánh bóng, mạ crom, niken, vàng.


Kết luận

Đồng CuZn40Mn1Pb1 là hợp kim đồng thau kẽm cao bổ sung mangan và chì, lý tưởng cho:

  • Chi tiết cơ khí chịu mài mòn, bạc lót, bánh răng, phụ kiện kết nối.

  • Phụ kiện ngành nước – khí – dầu cần chống ăn mòn ổn định.

  • Sản phẩm trang trí nội thất cao cấp.

Nếu bạn cần vật liệu kết hợp độ bền cơ học, dễ gia công, chống mài mòn và chi phí hợp lý, CuZn40Mn1Pb1 chính là lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN

Chuyên cung cấp Đồng CuZn40Mn1Pb1 và nhiều hợp kim đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, ngành nước – khí – dầu, thiết bị công nghiệp và nội thất.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 321 8mm

    Cuộn Inox 321 8mm – Cứng Cáp, Chịu Nhiệt Cao, Ứng Dụng Trong Các Kết [...]

    Tấm Inox 440 120mm

    Tấm Inox 440 120mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 180 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Có Cần Sơn Phủ Bảo Vệ Cho Inox 304 Khi Dùng Ngoài Trời Không

    Có Cần Sơn Phủ Bảo Vệ Cho Inox 304 Khi Dùng Ngoài Trời Không? 1. [...]

    Tấm Inox 440 30mm

    Tấm Inox 440 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 38

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 38 – Độ Bền Cơ Học Vượt Trội, [...]

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55

    So Sánh Inox Ferrinox 255 Với Inox F51 Và F55 Giới Thiệu Chung Inox Ferrinox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4762

    Tìm hiểu về Inox 1.4762 và Ứng dụng của nó Inox 1.4762 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo