Đồng PB101

Đồng Cuộn 0.1mm

Đồng PB101

Đồng PB101 là gì?

Đồng PB101 là một loại đồng thiếc (Phosphor Bronze) cao cấp, còn gọi là đồng thiếc phốt pho, thuộc nhóm hợp kim đồng có chứa thiếc và một lượng nhỏ phốt pho. Đây là hợp kim được phát triển với mục đích nâng cao tính chống mài mòn, chống ăn mòn, khả năng chịu tải và khả năng đàn hồi, đồng thời duy trì độ dẫn điện và độ dẻo tốt.

PB101 là một trong những mác đồng thiếc được sử dụng rộng rãi nhất trong công nghiệp chế tạo bạc trượt, vòng bi, lò xo, linh kiện điện, tiếp điểm và các chi tiết máy hoạt động trong điều kiện ma sát cao.


Thành phần hóa học của Đồng PB101

Thành phần Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại (~90 – 93)
Thiếc (Sn) ~6 – 8
Phốt pho (P) ~0,1 – 0,35
Chì (Pb) ≤0,02
Kẽm (Zn) ≤0,3
Tạp chất khác ≤0,2

Đặc điểm nổi bật:

  • Thiếc nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn.

  • Phốt pho cải thiện tính bôi trơn tự nhiên, tăng độ cứng và giảm ma sát.


Tính chất cơ lý của Đồng PB101

Tính chất Giá trị tham khảo
Độ bền kéo ~350 – 600 MPa
Độ bền chảy ~180 – 300 MPa
Độ cứng Brinell ~90 – 140 HB
Độ giãn dài ~5 – 20%
Tỷ trọng ~8,8 g/cm³
Độ dẫn điện ~12 – 15% IACS
Nhiệt độ làm việc liên tục ~250 °C
Màu sắc Vàng đỏ ánh nâu

Ưu điểm của Đồng PB101

Khả năng chống mài mòn vượt trội:

  • Rất phù hợp cho các chi tiết làm việc trong điều kiện ma sát cao, không cần bôi trơn liên tục.

Chống ăn mòn xuất sắc:

  • Hoạt động tốt trong môi trường ẩm, muối, axit nhẹ.

Khả năng chịu tải cao:

  • Chịu nén, chịu va đập, hạn chế biến dạng.

Độ đàn hồi tốt:

  • Làm lò xo, tấm đàn hồi, tiếp điểm.

Khả năng gia công và hàn tốt:

  • Có thể tiện, phay, dập, hàn mềm hoặc hàn bạc.


Nhược điểm của Đồng PB101

Chi phí cao hơn các loại đồng đỏ, đồng thau thông dụng:

  • Do tỷ lệ thiếc và phốt pho cao.

Độ dẻo kém hơn đồng đỏ:

  • Không phù hợp với chi tiết yêu cầu dập sâu phức tạp.

Độ dẫn điện thấp hơn đồng nguyên chất:

  • Không dùng cho dây dẫn điện chủ lực.


Ứng dụng của Đồng PB101

Nhờ đặc tính cơ học vượt trội và chống mài mòn cao, PB101 được dùng trong nhiều lĩnh vực:

🔹 Cơ khí chế tạo:

  • Bạc trượt, vòng bi, lót ổ trục.

  • Bánh răng nhỏ, trục chịu ma sát cao.

🔹 Ngành điện – điện tử:

  • Tiếp điểm điện, lò xo điện, connector.

🔹 Sản xuất lò xo công nghiệp:

  • Lò xo chịu tải, tấm đàn hồi.

🔹 Van – bơm – thiết bị thủy lực:

  • Lót bơm, ổ đỡ, chi tiết chống mài mòn.

🔹 Mỹ nghệ – trang trí:

  • Vật dụng cần màu đồng đỏ bền đẹp.


So sánh Đồng PB101 với các hợp kim đồng khác

Mác hợp kim Độ bền kéo (MPa) Độ cứng (HB) Chống mài mòn Chống ăn mòn Độ dẫn điện
C11000 (Đồng đỏ) ~200–250 ~40–50 Trung bình Rất tốt Rất cao
CuZn37 (Đồng thau) ~300–400 ~70–90 Tốt Trung bình Trung bình
PB101 ~350–600 ~90–140 Xuất sắc Xuất sắc Tốt

Dạng sản phẩm Đồng PB101

  • Thanh tròn, vuông, lục giác

  • Tấm, dải cuộn

  • Phôi đúc chi tiết

  • Dây đồng thiếc


Lưu ý khi sử dụng

✔ Cần bảo quản nơi khô ráo để tránh oxy hóa bề mặt.
✔ Nên sử dụng dầu cắt gọt khi gia công tốc độ cao.
✔ Không dùng thay thế đồng nguyên chất trong dẫn điện.
✔ Khi lắp ráp bạc trượt, cần độ nhám và dung sai chính xác.


Kết luận

Đồng PB101 là hợp kim đồng – thiếc – phốt pho cao cấp, nổi bật nhờ khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn, độ bền cơ học và độ đàn hồi ưu việt, là lựa chọn lý tưởng cho bạc trượt, vòng bi, lò xo, tiếp điểm điện và chi tiết kỹ thuật hoạt động lâu dài trong điều kiện khắc nghiệt.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp Đồng PB101 và các loại hợp kim đồng thiếc, đồng thau kỹ thuật cao, phục vụ cơ khí chế tạo, điện – điện tử, ngành nước và thiết bị công nghiệp.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox Duplex

    So Sánh Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Với Inox Duplex Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrMoNb17-1 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X6CrMoNb17-1 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMoNb17-1 – Thép Không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 210

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 210 – Giải Pháp Vật Liệu Bền Bỉ Cho [...]

    CW708R Materials

    CW708R Materials CW708R Materials là gì? CW708R Materials là hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken [...]

    Vật liệu 1.4429

    Vật liệu 1.4429 Vật liệu 1.4429 là gì? Vật liệu 1.4429 là thép không gỉ [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Khi Mua Inox X2CrNiMoSi18-5-3? 1. Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 95

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 95 – Chất Lượng Đỉnh Cao, Đáp Ứng Mọi [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 102 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo