Láp Đồng Phi 7

Láp Đồng Phi 7

Láp Đồng Phi 7 là gì?

Láp Đồng Phi 7 là dạng thanh đồng tròn đặc có đường kính danh định 7mm, được sản xuất từ đồng đỏ tinh khiết hoặc hợp kim đồng cao cấp, có bề mặt nhẵn mịn, kích thước đồng đều và dễ dàng gia công cơ khí. Nhờ đặc tính dẫn điện, dẫn nhiệt vượt trội và khả năng chống ăn mòn tự nhiên, sản phẩm được ứng dụng phổ biến trong ngành điện – điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất linh kiện máy móc, phụ kiện tiếp địa và chi tiết kỹ thuật cao.

Sản phẩm có nhiều cấp độ cứng và trạng thái luyện kim (ủ mềm, kéo nguội), phù hợp đa dạng yêu cầu chế tác và thi công.

Thành phần hóa học của Láp Đồng Phi 7

Thành phần hóa học đóng vai trò quyết định tính chất cơ lý và độ ổn định của láp đồng. Dưới đây là bảng thành phần tham khảo của hai nhóm đồng đỏ thông dụng:

Thành phần Cu-ETP (C11000) Cu-DHP (C12200)
Đồng (Cu) ≥ 99,90% ≥ 99,90%
Phốt pho (P) 0,015–0,040%
Oxy (O) ≤ 0,04% ≤ 0,06%
Tạp chất khác ≤ 0,03% ≤ 0,03%

Đồng tinh khiết cao giúp láp đồng phi 7 duy trì độ dẫn điện – dẫn nhiệt tối ưu, chống oxy hóa tốt và dễ gia công chính xác.

Tính chất cơ lý của Láp Đồng Phi 7

Sản phẩm sở hữu tổ hợp đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ dẫn điện: ~97–100% IACS – dẫn điện rất cao.

  • Độ dẫn nhiệt: ~390–400 W/m·K – truyền nhiệt hiệu quả.

  • Độ bền kéo: 210–280 N/mm² – đáp ứng nhiều yêu cầu cơ khí.

  • Độ giãn dài: ≥30% – dễ uốn, cắt, tiện ren.

  • Tỷ trọng: ~8,9 g/cm³ – chắc chắn, ổn định kích thước.

  • Nhiệt độ làm việc: duy trì bền bỉ đến ~400°C.

Nhờ các tính chất này, láp đồng phi 7 được ưu tiên sử dụng trong môi trường làm việc khắc nghiệt và yêu cầu tuổi thọ cao.

Ưu điểm của Láp Đồng Phi 7

Sản phẩm được khách hàng lựa chọn vì nhiều ưu điểm vượt trội:

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt xuất sắc: Phù hợp làm chi tiết tiếp địa, điện cực, linh kiện dẫn điện.

  • Chống ăn mòn tự nhiên: Bền lâu khi tiếp xúc không khí ẩm, hơi hóa chất nhẹ.

  • Dễ gia công: Cắt, uốn, tiện, đánh bóng, mạ theo yêu cầu.

  • Kích thước nhỏ gọn: Tiện vận chuyển, lắp đặt.

  • Ổn định lâu dài: Ít biến dạng, tuổi thọ sử dụng cao.

  • Tính thẩm mỹ cao: Màu đồng đỏ đặc trưng, dễ bảo trì.

Nhược điểm của Láp Đồng Phi 7

Bên cạnh các ưu điểm, láp đồng phi 7 cũng có một số hạn chế:

  • Chi phí đầu tư cao hơn sắt thép thông thường.

  • Trọng lượng riêng lớn hơn nhôm – đồng nghĩa khối lượng sản phẩm nặng hơn.

  • Bề mặt dễ oxy hóa nhẹ, cần đánh bóng hoặc mạ bảo vệ nếu yêu cầu thẩm mỹ lâu dài.

Ứng dụng của Láp Đồng Phi 7

Láp đồng phi 7 được sử dụng đa dạng trong nhiều ngành nghề:

  • Chế tạo điện cực hàn, thanh tiếp địa: Nhờ dẫn điện rất tốt.

  • Sản xuất trục, chốt, chi tiết dẫn điện trong cơ khí chính xác.

  • Làm phụ kiện điện tử, thanh dẫn dòng.

  • Gia công đồ thủ công mỹ nghệ, chi tiết trang trí đồng đỏ.

  • Sản xuất bộ phận truyền nhiệt trong thiết bị công nghiệp.

Sản phẩm có thể được cắt lẻ, uốn, tiện ren, mạ thiếc/niken hoặc đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

Kết luận về Láp Đồng Phi 7

Láp Đồng Phi 7 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng dẫn điện, dẫn nhiệt và gia công cơ khí kỹ thuật cao, nhờ độ tinh khiết, tính ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Quý khách hàng cần báo giá, tư vấn hoặc đặt hàng gia công, hãy liên hệ ngay để được hỗ trợ tận tâm.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp láp đồng phi 2 – phi 500mm, nhận cắt lẻ – tiện ren – mạ – đánh bóng kỹ thuật theo yêu cầu.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 310S Phi 45mm

    Ống Inox 310S Phi 45mm – Chịu Nhiệt Tốt, Chống Ăn Mòn Hiệu Quả Giới [...]

    Inox 1.4362 Và Inox 1.4462 (Duplex 2205): Sự Khác Biệt Quan Trọng

    Inox 1.4362 Và Inox 1.4462 (Duplex 2205): Sự Khác Biệt Quan Trọng 1. Giới Thiệu [...]

    Có Thể Thay Thế Inox STS329J1 Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương

    Có Thể Thay Thế Inox STS329J1 Bằng Loại Inox Nào Có Tính Chất Tương Đương? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 102

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 102 – Thép Inox Cứng, Bền Bỉ, Chịu Mài [...]

    Tìm hiểu về Inox STS410

    Tìm hiểu về Inox STS410 và Ứng dụng của nó Inox STS410 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 316 0.40mm

    Tấm Inox 316 0.40mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.40mm là [...]

    Đồng C54000

    Đồng C54000 Đồng C54000 là gì? Đồng C54000 là một hợp kim thuộc nhóm phosphor [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 3 – Vật Liệu Nhỏ Gọn Cho Cơ Khí Chính [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo