Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1 là gì?

Thép không gỉ X4CrNiMo16-5-1 là một loại inox martensitic siêu bền, thuộc nhóm thép không gỉ mác cao với sự kết hợp độc đáo giữa crom (~16%), niken (~5%) và molypden (~1%). Đây là vật liệu tiên tiến được thiết kế để đạt độ bền cơ học xuất sắc, chống ăn mòn cao và độ dẻo tốt, vượt trội hơn hẳn các loại martensitic crom thấp truyền thống.

Nhờ đặc tính có thể ram già hóa (Precipitation Hardening – PH), X4CrNiMo16-5-1 (còn được biết đến với tên UNS S41500, tiêu chuẩn ASTM A564 – PH 16-5) có khả năng tăng cứng đến độ bền rất cao (độ cứng lên đến ~40 HRC) mà vẫn duy trì độ dai va đập tốt, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng nặng, môi trường ẩm và ăn mòn nhẹ, tiêu biểu như trục bơm, bánh răng, chi tiết thủy lực, phụ kiện dầu khí, van công nghiệp.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤0.07
Cr (Chromium) 15.0 – 17.0
Ni (Nickel) 4.0 – 6.0
Mo (Molypden) 0.5 – 1.0
Mn (Manganese) ≤1.0
Si (Silicon) ≤1.0
Cu (Đồng) 2.5 – 4.0
Nb + Ta ≤0.15
P (Phosphorus) ≤0.030
S (Sulfur) ≤0.020
Fe (Sắt) Còn lại

Đặc điểm nổi bật:

  • Hàm lượng crom và niken cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn và ổn định tổ chức thép.
  • Molypden và đồng cải thiện độ bền chịu mỏi, khả năng chống rỗ pitting trong dung môi ẩm.
  • Có thể ram già hóa để tăng độ cứng – độ bền cơ học vượt trội.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

Ở trạng thái gia công nhiệt (tùy chế độ ram già hóa), vật liệu đạt những đặc tính cơ lý ưu việt:

  • Độ bền kéo (Rm): ~1100 – 1250 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~900 – 1000 MPa
  • Độ cứng: ~35 – 42 HRC (tùy chế độ nhiệt luyện)
  • Độ giãn dài: ~12 – 18%
  • Độ dai va đập Charpy V: ~40 – 80 J (nhiệt độ phòng)
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1400–1450 °C
  • Từ tính:
  • Khả năng chống ăn mòn: Rất tốt trong môi trường nước ngọt, hơi ẩm, dung dịch muối nhẹ, dầu công nghiệp.

So với thép martensitic truyền thống như X46Cr13 hoặc X55CrMo14, X4CrNiMo16-5-1 có độ bền và độ dai cao hơn đáng kể, ít bị giòn sau tôi cứng.


Ưu điểm của Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

  • Cơ tính vượt trội: Kết hợp độ bền kéo cao, giới hạn chảy lớn, độ cứng tối ưu và độ dẻo tương đối.
  • Khả năng ram già hóa: Tăng cứng tối đa mà không làm giảm độ dai nhiều.
  • Chống ăn mòn tốt: Tốt hơn inox martensitic crom thấp, hoạt động ổn định trong điều kiện ẩm, dung môi nhẹ, hơi nước công nghiệp.
  • Độ dai va đập tốt: Ít nứt gãy giòn khi chịu va đập.
  • Khả năng gia công cơ khí tốt trước nhiệt luyện: Dễ tiện – phay – khoan ở trạng thái ủ mềm.
  • Ổn định kích thước sau nhiệt luyện: Hạn chế biến dạng.
  • Từ tính: Dễ nhận dạng và phân loại vật liệu.

Nhược điểm của Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

  • Chi phí cao hơn martensitic crom thấp: Do thành phần hợp kim đặc biệt.
  • Không kháng ăn mòn mạnh trong axit đậm đặc hoặc nước biển lâu dài.
  • Cần kiểm soát chặt chẽ quy trình nhiệt luyện: Để đảm bảo cơ tính tối ưu.
  • Khả năng hàn hạn chế: Yêu cầu pre-heat và ram sau hàn để tránh nứt.

Ứng dụng của Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1

Nhờ cân bằng tuyệt vời giữa độ bền – độ dẻo – chống ăn mòn, X4CrNiMo16-5-1 là lựa chọn lý tưởng cho:

  • Trục bơm – trục turbine: Hoạt động trong môi trường nước, dầu, khí.
  • Bánh răng truyền động chịu lực cao: Trong công nghiệp cơ khí chính xác.
  • Chi tiết thủy lực – thủy điện: Van, bạc lót, trục piston.
  • Khuôn mẫu yêu cầu độ cứng và độ bền: Khuôn ép nhựa, khuôn đùn.
  • Phụ kiện dầu khí – thiết bị khai thác: Vỏ van, khớp nối, bu lông cường độ cao.
  • Chi tiết máy trong ngành công nghiệp giấy, thực phẩm: Vừa chịu tải, vừa chống ăn mòn nhẹ.

Ví dụ thực tế:
Trục bơm thủy lực gia công từ X4CrNiMo16-5-1 có thể đạt độ cứng ~40 HRC, đảm bảo tuổi thọ dài, chịu mài mòn và ăn mòn nhẹ hiệu quả trong môi trường làm việc liên tục.


Quy cách sản phẩm và dịch vụ gia công

Công ty chúng tôi cung cấp đa dạng hình thức sản phẩm:

  • Thanh tròn đặc: Φ20 – 500 mm, dài theo yêu cầu.
  • Tấm – lá: Dày 10 – 100 mm, khổ cắt tùy chỉnh.
  • Phôi gia công: Sản xuất theo bản vẽ kỹ thuật.
  • Dịch vụ:
    • Cắt lẻ, gia công cơ khí chính xác (tiện – phay – mài).
    • Tôi ram – ram già hóa – xử lý nhiệt theo yêu cầu.
    • Đánh bóng bề mặt đạt chuẩn thẩm mỹ.

Kết luận

Thép Inox Martensitic X4CrNiMo16-5-1 (UNS S41500) là một trong những dòng thép inox martensitic hợp kim cao được tin dùng nhất hiện nay, nhờ độ bền cơ học xuất sắc, khả năng chịu mài mòn – chống ăn mòn vượt trội và độ dẻo tốt. Đây là giải pháp tối ưu nếu bạn cần vật liệu có thể vừa chịu tải trọng cao, vừa làm việc lâu dài trong môi trường ẩm, đồng thời giữ độ ổn định kích thước sau nhiệt luyện.

Nếu bạn đang tìm thép inox chất lượng cao cho trục bơm, bánh răng, van, phụ kiện dầu khí, linh kiện cơ khí chính xác, X4CrNiMo16-5-1 là lựa chọn đáng tin cậy và lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp inox – thép không gỉ các loại, nhận cắt lẻ – gia công – giao hàng toàn quốc.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni9 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni9 là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 18mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 18mm – Chống Gỉ Tối Ưu, Cứng Cáp, Phù Hợp [...]

    Lục Giác Inox 316 Phi 19mm

    Lục Giác Inox 316 Phi 19mm – Chống Gỉ Tuyệt Vời, Cứng Cáp, Dùng Tốt [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4539

    Tìm hiểu về Inox 1.4539 và Ứng dụng của nó Inox 1.4539 là gì? Inox [...]

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4477 Hiệu Quả

    Các Phương Pháp Gia Công Cắt Gọt Inox 1.4477 Hiệu Quả 1. Giới Thiệu Về [...]

    Inox 303 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Độ Ẩm Cao Không

    Inox 303 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Độ Ẩm Cao Không? 1. [...]

    Lục Giác Inox Phi 89mm

    Lục Giác Inox Phi 89mm – Thanh Inox Đặc Cỡ Lớn, Chịu Lực Mạnh, Dễ [...]

    Inox 1.4507 Là Gì. Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào.

    Inox 1.4507 Là Gì? Thuộc Nhóm Thép Không Gỉ Nào? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo