Thép Inox Martensitic UNS S43400

Thép Inox Martensitic UNS S43400

Thép Inox Martensitic UNS S43400 là gì?

Thép Inox Martensitic UNS S43400 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, có chứa hàm lượng chrom cao (16 – 18%) cùng với một lượng nhỏ molypden (Mo). Đây là biến thể nâng cao từ thép không gỉ 430, được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện tính định hình cũng như khả năng chống oxi hóa trong môi trường có độ ẩm cao và nhiệt độ trung bình.

Thép UNS S43400 còn được gọi phổ biến là Inox 434, được sử dụng nhiều trong ngành ô tô, gia dụng, thiết bị nhà bếp, và kiến trúc, nơi yêu cầu vật liệu vừa có bề mặt sáng bóng, dễ tạo hình, vừa chống ăn mòn tốt hơn inox 430 nhưng giá thành vẫn hợp lý.


Thành phần hóa học của Thép Inox Martensitic UNS S43400

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) ≤ 0.12
Chromium (Cr) 16.0 – 18.0
Molybdenum (Mo) 0.75 – 1.25
Manganese (Mn) ≤ 1.00
Silicon (Si) ≤ 1.00
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03
Sắt (Fe) Còn lại

Molypden giúp cải thiện đáng kể khả năng chống rỗ (pitting corrosion) và khả năng chịu được môi trường clorua nhẹ (muối).


Tính chất cơ lý của Inox Martensitic UNS S43400

  • Trạng thái ủ (annealed):
    • Độ bền kéo: 415 – 620 MPa
    • Giới hạn chảy: ≥ 205 MPa
    • Độ giãn dài: ≥ 20%
    • Độ cứng Brinell: ~ 170 – 200 HB
  • Tỷ trọng: 7.7 – 7.8 g/cm³
  • Từ tính:
  • Độ bền oxy hóa: Tốt dưới 870°C
  • Khả năng hàn: Trung bình (cần preheat nếu tấm dày)
  • Khả năng gia công: Tốt trong trạng thái mềm ủ

Ưu điểm của Thép Inox Martensitic UNS S43400

Chống ăn mòn cao hơn so với inox 430 nhờ có Mo
Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng và hoàn thiện
Tạo hình tốt, dễ uốn cong, ép, kéo sâu
Chống rỗ, chống ăn mòn điểm trong môi trường có muối nhẹ
Chi phí thấp hơn so với inox austenitic như 304 hoặc 316
Khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng khi gia công ở nhiệt độ vừa


Nhược điểm của Inox UNS S43400

Không tôi cứng được như inox 410 hay 420
Chống ăn mòn kẽ, ăn mòn liên kết hạt còn hạn chế trong môi trường hóa chất mạnh
Giòn khi làm việc ở nhiệt độ cực thấp
Không phù hợp với môi trường có axit mạnh hoặc clorua cao như nước biển


Ứng dụng phổ biến của Thép Inox Martensitic UNS S43400

Thép Inox UNS S43400 thường được sử dụng trong các lĩnh vực yêu cầu:

  • Độ bóng thẩm mỹ caokhả năng chống rỉ nhẹ đến trung bình
  • Ngành ô tô: Ốp bô xe, trang trí nội thất, vỏ bảo vệ động cơ
  • Thiết bị nhà bếp: Máy hút mùi, tủ lạnh, lò nướng, bồn rửa
  • Ngành xây dựng: Tấm ốp tường, lan can, tay vịn, cửa chống rỉ
  • Trang trí nội thất: Bản lề cửa, tay nắm, khung kim loại
  • Gia công tấm inox cán nguội dùng trong ép, kéo sâu

So sánh UNS S43400 với các loại inox phổ biến khác

Đặc điểm Inox 430 (S43000) Inox 434 (S43400) Inox 304 (S30400)
Thành phần Mo Không có Có (0.75 – 1.25%) Không có
Chống ăn mòn Trung bình Tốt hơn 430 Rất tốt
Tạo hình Khá Rất tốt Rất tốt
Từ tính Không
Khả năng tôi cứng Không Không Không
Giá thành Thấp Vừa Cao
Môi trường phù hợp Trong nhà, khô Ẩm, muối nhẹ Ngoài trời, hóa chất nhẹ

Kết luận

Thép Inox Martensitic UNS S43400 (Inox 434) là một lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ, độ sáng bóng, khả năng tạo hình tốt và chống ăn mòn cao hơn so với inox 430. Với việc bổ sung molypden, vật liệu này thích hợp cho:

  • Các thiết bị nhà bếp và đồ gia dụng
  • Linh kiện nội thất ô tô
  • Sản phẩm trang trí nội thất, ngoại thất nhẹ
  • Kết cấu inox yêu cầu tạo hình đẹp và chịu được môi trường ẩm

Nếu bạn đang tìm loại thép không gỉ giá hợp lý nhưng vẫn có độ bền và chống rỉ tốt hơn 430, thì UNS S43400 là sự lựa chọn đáng tin cậy.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép không gỉ, hợp kim đồng – cắt lẻ, giao tận nơi – dịch vụ kỹ thuật theo yêu cầu.

📞 Hotline: 0909 246 316
📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 250 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cuộn Đồng 1.6mm

    Cuộn Đồng 1.6mm Cuộn đồng 1.6mm là gì? Cuộn đồng 1.6mm là dải đồng lá [...]

    Tìm hiểu về Inox Z12C13

    Tìm hiểu về Inox Z12C13 và Ứng dụng của nó Inox Z12C13 là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 440 6mm

    Tấm Inox 440 6mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Vuông Đặc Đồng 40mm

    Vuông Đặc Đồng 40mm Vuông Đặc Đồng 40mm là gì? Vuông Đặc Đồng 40mm là [...]

    Cuộn Đồng 1.2mm

    Cuộn Đồng 1.2mm – Sản Phẩm Chất Lượng Cao, Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Công [...]

    Tấm Inox 35mm Là Gì

    Tấm Inox 35mm Là Gì? Tấm Inox 35mm là loại inox có độ dày lên [...]

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4655 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Khả Năng Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4655 Trong Môi Trường Hóa Chất 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo