Thép Inox 20X13

Thép Inox 2322

Thép Inox 20X13

Thép Inox 20X13 là gì?

Thép Inox 20X13 là một loại thép không gỉ martensitic có chứa khoảng 13% crom và khoảng 0.20% carbon. Đây là một trong những loại thép thuộc nhóm inox 4xx, đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo cơ khí, sản xuất dao kéo, thiết bị y tế và phụ kiện kỹ thuật nhờ vào khả năng chịu mài mòn tốt, độ cứng cao và khả năng chịu ăn mòn trung bình trong môi trường không quá khắc nghiệt.

Inox 20X13 được biết đến với tên gọi quốc tế tương đương như AISI 420 hoặc X20Cr13 theo tiêu chuẩn DIN/EN. Đây là loại thép có thể được nhiệt luyện để gia tăng độ cứng, rất phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ sắc cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox 20X13

Thành phần hóa học tiêu biểu của Inox 20X13 như sau:

  • Carbon (C): 0.16 – 0.25%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Silicon (Si): ≤ 0.60%
  • Manganese (Mn): ≤ 0.60%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.030%
  • Sulfur (S): ≤ 0.025%
  • Sắt (Fe): Còn lại (chiếm phần lớn)

Thành phần có hàm lượng carbon tương đối cao giúp nâng cao độ cứng sau khi tôi luyện. Crom là yếu tố chính tạo ra lớp màng thụ động giúp chống ăn mòn, tuy nhiên do không có niken nên khả năng kháng ăn mòn của inox 20X13 không cao bằng nhóm austenitic như inox 304 hoặc 316.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 20X13

Tính chất cơ học (sau khi tôi luyện)

  • Độ bền kéo (Tensile strength): ≥ 700 MPa
  • Độ giãn dài: ≥ 15%
  • Độ cứng Rockwell: HRC 48 – 55 (tùy theo mức nhiệt luyện)
  • Độ dai va đập: trung bình

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1450°C
  • Dẫn nhiệt: trung bình
  • Từ tính: Có (thuộc nhóm thép martensitic)

Tùy theo quá trình xử lý nhiệt (ủ, tôi, ram), inox 20X13 có thể có độ cứng rất cao, thường dùng cho các chi tiết cơ khí có yêu cầu chịu mài mòn và độ cứng lớn.

Ưu điểm của Thép Inox 20X13

  • Khả năng tôi luyện tốt: Thép có thể đạt độ cứng cao sau khi được tôi và ram, rất phù hợp cho ứng dụng yêu cầu cắt gọt hoặc chống mài mòn.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại inox austenitic, inox 20X13 có chi phí thấp hơn do không chứa niken.
  • Chống ăn mòn vừa phải: Dù không bằng inox 304, nhưng vẫn chống ăn mòn tốt trong môi trường không khắc nghiệt.
  • Dễ gia công bằng cơ khí: Có thể gia công cắt, tiện, mài khá dễ sau khi được ủ mềm.
  • Từ tính: Có từ tính, nên được sử dụng trong những ứng dụng cần tính chất này.

Nhược điểm của Thép Inox 20X13

  • Khả năng chống ăn mòn hạn chế: Không phù hợp trong môi trường có tính axit mạnh, muối hoặc hóa chất oxy hóa.
  • Độ dai không cao: Khi được tôi cứng, vật liệu trở nên giòn hơn so với các loại thép austenitic.
  • Khó hàn: Khả năng hàn kém, dễ bị nứt nếu không áp dụng biện pháp xử lý nhiệt phù hợp.
  • Không thích hợp cho môi trường ngoài trời lâu dài: Dễ bị rỉ sét nếu tiếp xúc liên tục với nước biển hoặc khí hậu ẩm ướt.

Ứng dụng của Thép Inox 20X13

Thép Inox 20X13 được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào đặc tính cứng, chịu mài mòn tốt. Các ứng dụng cụ thể bao gồm:

  • Sản xuất dao kéo, dao công nghiệp: Do có thể đạt độ cứng cao, sắc bén.
  • Lưỡi dao phẫu thuật, dụng cụ y tế: Khi được xử lý đúng cách, inox 20X13 có thể sử dụng cho dụng cụ y tế không yêu cầu quá cao về chống ăn mòn.
  • Trục bơm, trục motor: Yêu cầu chịu mài mòn, độ cứng cao.
  • Lò xo, vòng đệm, bulong, đai ốc: Sử dụng trong điều kiện môi trường không quá khắc nghiệt.
  • Van, chi tiết chịu tải: Đặc biệt là trong hệ thống khí nén, thủy lực.
  • Chi tiết máy trong công nghiệp chế tạo: Như trục vít, bánh răng, bạc lót…

So sánh Thép Inox 20X13 với một số loại inox khác

Đặc tính Inox 20X13 Inox 304 Inox 410 Inox 316
Thành phần chính Cr ~13%, C ~0.2% Cr ~18%, Ni ~8% Cr ~11.5-13.5% Cr ~16-18%, Ni ~10%
Từ tính Không Không
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Rất tốt Trung bình Rất tốt
Khả năng tôi luyện Không Không
Khả năng hàn Kém Tốt Trung bình Tốt
Giá thành Rẻ Trung bình Rẻ Cao

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox 20X13

Quá trình xử lý nhiệt

  • Ủ mềm (Annealing): Nhiệt độ từ 800 – 900°C, sau đó làm nguội chậm trong lò.
  • Tôi (Hardening): Nhiệt độ khoảng 980 – 1050°C, làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): Sau tôi, ram ở nhiệt độ 150 – 400°C để điều chỉnh độ cứng và giảm giòn.

Gia công cơ khí

  • Gia công sau ủ: Được khuyến nghị để đạt độ mềm cần thiết cho cắt, phay, tiện, khoan.
  • Gia công sau tôi: Độ cứng cao nên yêu cầu dụng cụ gia công chuyên biệt, thường dùng đá mài.

Kết luận

Thép Inox 20X13 là một lựa chọn lý tưởng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và khả năng gia công cơ khí tốt. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không bằng các loại inox austenitic như 304 hoặc 316, nhưng với giá thành hợp lý và khả năng tôi luyện cao, inox 20X13 vẫn là vật liệu được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vì sao Inox X2CrNi12 được ưa chuộng trong ngành chế tạo cơ khí giá rẻ

    Vì sao Inox X2CrNi12 được ưa chuộng trong ngành chế tạo cơ khí giá rẻ? [...]

    Inox F51 Có Dễ Hàn Không, Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công

    Inox F51 Có Dễ Hàn Không? Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Gia Công Inox [...]

    Đồng C26800

    Đồng C26800 Đồng C26800 là gì? Đồng C26800, còn được gọi là hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 36 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Tấm Inox 420 90mm

    Tấm Inox 420 90mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    Ống Inox Phi 0.9mm

    Ống Inox Phi 0.9mm – Giải Pháp Hiệu Quả Cho Các Ứng Dụng Chính Xác [...]

    Ống Inox 304 Phi 17mm

    Ống Inox 304 Phi 17mm – Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Hệ Thống Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 11

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 11 – Vật Liệu Chịu Mài Mòn Và Tạo [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo