X12CrMoS17 material

X12CrMoS17 material

X12CrMoS17 material là gì?

X12CrMoS17 material là một loại thép không gỉ martensitic có bổ sung molypden (Mo) và lưu huỳnh (S). Đây là mác thép được thiết kế để tăng cường khả năng chống ăn mòn so với thép martensitic thông thường, đồng thời nhờ có thành phần lưu huỳnh nên vật liệu này có tính gia công tự động (free-machining) rất tốt. Điều này giúp X12CrMoS17 trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành cơ khí chính xác, sản xuất bulông, ốc vít, chi tiết ren, trục, phụ kiện cơ khí và dao kéo công nghiệp.

Đặc tính nổi bật của X12CrMoS17 là khả năng gia công dễ dàng, bề mặt sáng bóng sau khi tiện, phay, mài. Mặc dù khả năng chống ăn mòn không cao bằng inox austenitic (SUS304, SUS316), nhưng vật liệu này vẫn đáp ứng tốt trong môi trường khí quyển, nước ngọt, dầu, hoặc dung dịch muối loãng.


Thành phần hóa học X12CrMoS17 material

Thành phần điển hình (% khối lượng):

  • C (Carbon): 0,08 – 0,15%
  • Si (Silic): ≤ 1,00%
  • Mn (Mangan): ≤ 1,50%
  • P (Phốt pho): ≤ 0,040%
  • S (Lưu huỳnh): 0,15 – 0,35%
  • Cr (Crôm): 16,0 – 18,0%
  • Mo (Molypden): 0,20 – 0,60%

Vai trò của các nguyên tố hợp kim

  • Crôm (Cr): tạo lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt, tăng cường chống ăn mòn.
  • Molypden (Mo): cải thiện khả năng chống rỗ pitting trong dung dịch chứa ion Cl⁻.
  • Lưu huỳnh (S): giúp vật liệu dễ gia công bằng dao cắt gọt, đặc biệt khi tiện và khoan.
  • Carbon (C): quyết định khả năng tôi cứng và độ bền sau nhiệt luyện.
  • Mangan (Mn), Silic (Si): khử oxy, tăng tính cơ học.

Tính chất cơ lý X12CrMoS17 material

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 500 – 650 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa
  • Độ giãn dài: 18 – 25%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 200 (trạng thái ủ)
  • Độ cứng Rockwell (HRC): 25 – 35 (sau khi tôi + ram)
  • Khả năng chống ăn mòn: khá tốt trong môi trường không khí, nước ngọt, dầu, dung dịch muối loãng
  • Khả năng gia công: vượt trội hơn hẳn thép martensitic thông thường nhờ lưu huỳnh

Ưu điểm X12CrMoS17 material

  • Gia công tiện, khoan, phay dễ dàng, bề mặt sau gia công sáng bóng.
  • Giá thành thấp hơn nhiều so với inox austenitic (304, 316).
  • Có thể nhiệt luyện để tăng độ cứng.
  • Độ bền và cơ tính tốt cho chi tiết cơ khí.
  • Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp chế tạo hàng loạt.

Nhược điểm X12CrMoS17 material

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304, 316.
  • Tính hàn kém, dễ nứt nóng, cần xử lý trước và sau hàn.
  • Độ dẻo dai thấp hơn thép austenitic và ferritic.
  • Không thích hợp cho môi trường biển hoặc axit mạnh.

Quy trình nhiệt luyện X12CrMoS17 material

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 900 – 1050°C
    • Làm nguội chậm trong lò.
  2. Tôi (Quenching):
    • Nhiệt độ: 950 – 1000°C
    • Làm nguội trong dầu hoặc không khí.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 200 – 300°C để giữ độ cứng cao.
    • Hoặc 500 – 600°C để cải thiện độ dẻo và giảm giòn.

Gia công X12CrMoS17 material

  • Tiện, phay: tốc độ cao, ít mòn dao.
  • Khoan/taro: hiệu suất cao nhờ lưu huỳnh giảm ma sát.
  • Mài: dễ đạt bề mặt bóng gương.
  • Hàn: khó hàn, cần gia nhiệt trước và xử lý sau hàn.

Ứng dụng X12CrMoS17 material

  • Cơ khí: trục, bánh răng, bulông, ốc vít, chi tiết ren.
  • Dao kéo công nghiệp: dao, kéo, dụng cụ cắt gọt.
  • Ngành dầu khí: trục bơm, van chịu mài mòn.
  • Thiết bị điện – điện tử: linh kiện chính xác nhỏ.
  • Trang trí nội thất: phụ kiện kim loại sáng bóng.

So sánh X12CrMoS17 material với các thép khác

  • So với 2Cr13/3Cr13: dễ gia công hơn, bề mặt sáng hơn.
  • So với inox 304: chống ăn mòn kém hơn, nhưng giá rẻ và dễ gia công hơn.
  • So với inox 316: không bền trong môi trường biển, nhưng gia công và chi phí tốt hơn.
  • So với SUS430: bền hơn và có Mo tăng cường chống ăn mòn.

Thị trường tiêu thụ X12CrMoS17 material

  • Châu Âu: sử dụng nhiều trong công nghiệp chế tạo bulông, ốc vít.
  • Châu Á: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc nhập khẩu lớn.
  • Việt Nam: phổ biến trong cơ khí chính xác, phụ kiện máy móc, sản xuất dao công nghiệp và trang trí nội thất.

Kết luận

X12CrMoS17 material là thép không gỉ martensitic có tính gia công tự động nhờ chứa lưu huỳnh, đồng thời có thêm molypden để tăng chống ăn mòn. Đây là mác thép được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí chế tạo và sản xuất chi tiết chính xác. Dù khả năng chống ăn mòn không bằng inox austenitic, nhưng nhờ tính gia công xuất sắc và giá thành hợp lý, X12CrMoS17 vẫn là lựa chọn tối ưu trong nhiều ứng dụng công nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S43940

    Tìm hiểu về Inox S43940 và Ứng dụng của nó Inox S43940 là gì? Inox [...]

    Lý Do Inox F55 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Kết Cấu Công Trình

    Lý Do Inox F55 Là Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Trong Kết Cấu Công Trình [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 58

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 58 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Lục Giác Inox Phi 141mm

    Lục Giác Inox Phi 141mm – Thanh Lục Giác Siêu Lớn, Cứng Cáp Cho Công [...]

    Đồng CZ118

    Đồng CZ118 Đồng CZ118 là gì? Đồng CZ118, còn được gọi là CuZn39Pb3, thuộc nhóm [...]

    Vật liệu X12CrMoS17

    Vật liệu X12CrMoS17 Vật liệu X12CrMoS17 là gì? Vật liệu X12CrMoS17 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 201L

    Tìm hiểu về Inox 201L và Ứng dụng của nó Inox 201L là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4376

    Tìm hiểu về Inox 1.4376 và Ứng dụng của nó Inox 1.4376 là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo