Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

Thép Inox Austenitic 2338

Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là gì?

Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để chống ăn mòn mạnh, chịu nhiệt tốt và giữ cơ tính ổn định trong các môi trường công nghiệp khắc nghiệt. Ký hiệu M3 biểu thị Molypden 3%, giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn kẽ hở, đặc biệt trong môi trường chứa Cl⁻ hoặc hóa chất ăn mòn mạnh. Chữ T cho biết thép ổn định cacbua bằng Titan, ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại các mối hàn, giữ độ bền và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Thép 10X17H13M3T được ứng dụng rộng rãi trong bồn chứa hóa chất, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt, phù hợp với ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chế tạo.

Thành phần hóa học của Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

Thành phần hóa học tiêu chuẩn (% khối lượng):

  • C (Carbon): ≤ 0.10%
  • Si (Silic): ≤ 1.0%
  • Mn (Mangan): ≤ 2.0%
  • P (Photpho): ≤ 0.045%
  • S (Lưu huỳnh): ≤ 0.03%
  • Cr (Crom): 16.5 – 18.5%
  • Ni (Niken): 12.0 – 14.0%
  • Mo (Molypden): 3.0 – 3.5%
  • Ti (Titan): 0.5 – 1.0%

Molypden giúp thép tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường Cl⁻ cao, còn Titan ổn định cacbua, ngăn ngừa kết tủa Cr23C6 tại mối hàn, duy trì cơ tính và độ bền lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 360 MPa
  • Độ giãn dài (Elongation): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): 180 – 220 HB
  • Khối lượng riêng: 7.9 g/cm³
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: 450 – 550 °C

Với cơ tính ổn định, khả năng chịu nhiệt và chống ăn mòn mạnh, 10X17H13M3T phù hợp cho thiết bị công nghiệp, chi tiết cơ khí chịu áp lực và môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Ưu điểm của Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt chống ăn mòn lỗ rỗ và kẽ hở nhờ bổ sung Molypden 3%.
  2. Ổn định cacbua, Titan ngăn ngừa sự kết tủa Cr23C6 tại mối hàn, giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
  3. Chịu nhiệt tốt, phù hợp với môi trường công nghiệp vừa và cao.
  4. Dễ gia công, hàn và đánh bóng, thích hợp cho bồn chứa, ống dẫn và chi tiết cơ khí chịu áp lực cao.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ, phù hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.

Nhược điểm của Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

  • Chi phí cao hơn inox 18/10 thông thường, do bổ sung Titan, Niken và Molypden.
  • Không thích hợp cho môi trường axit cực mạnh hoặc nhiệt độ quá cao liên tục, cần chọn vật liệu đặc biệt nếu vượt ngưỡng làm việc.
  • Cần bảo trì định kỳ bề mặt nếu tiếp xúc lâu với hóa chất oxy hóa mạnh.

Ứng dụng của Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T

10X17H13M3T được sử dụng rộng rãi trong:

  • Ngành hóa chất và năng lượng: bồn chứa hóa chất, tháp phản ứng, đường ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, chi tiết chịu áp lực cao và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: bồn chứa, thiết bị chế biến, đường ống dẫn thực phẩm, máy móc nhà bếp công nghiệp.
  • Công nghiệp cơ khí và chế tạo: chi tiết cơ khí, vỏ máy, phụ kiện inox chịu ăn mòn mạnh.
  • Trang trí công nghiệp và nội thất: lan can, cầu thang, cửa, vật liệu kiến trúc chịu môi trường ăn mòn vừa phải.

Khả năng hàn và gia công

  • Hàn: Dễ hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Titan và Molypden giúp duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn, đặc biệt trong môi trường hóa chất và thực phẩm.
  • Gia công: Dễ cắt, uốn, tiện, phay và đánh bóng. Thép 10X17H13M3T giữ độ dẻo và cơ tính ổn định, phù hợp cho chi tiết cơ khí, bồn chứa và thiết bị công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox Austenitic 10X17H13M3T là lựa chọn bền, chống ăn mòn mạnh, chịu nhiệt, cơ tính cao, dễ gia công và thẩm mỹ, lý tưởng cho ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chế tạo và trang trí công nghiệp. Đây là giải pháp kinh tế lâu dài, tăng tuổi thọ thiết bị và giảm chi phí bảo trì.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 201 0.55mm

    Cuộn Inox 201 0.55mm – Chống Gỉ Tốt, Cứng Cáp, Giá Thành Hợp Lý Cuộn [...]

    Ống Inox 316 Phi 12mm

    Ống Inox 316 Phi 12mm – Chất Lượng Cao, Bền Bỉ, Chống Ăn Mòn Tốt [...]

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441

    Những Tiêu Chuẩn Quốc Tế Nào Áp Dụng Cho Inox 1.441? 1. Giới Thiệu Chung [...]

    So Sánh Inox 310S Với Inox 304 – Loại Nào Chịu Nhiệt Tốt Hơn

    So Sánh Inox 310S Với Inox 304 – Loại Nào Chịu Nhiệt Tốt Hơn? Khi [...]

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2

    Thép X6CrNiMoNb17-12-2 Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoNb17-12-2 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Lục Giác Inox Phi 35mm

    Lục Giác Inox Phi 35mm – Độ Cứng Cao, Bền Gỉ, Lý Tưởng Cho Cơ [...]

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.06mm

    Lá Căn Đồng Đỏ 0.06mm Lá Căn Đồng Đỏ 0.06mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T

    Tìm Hiểu Về Inox 08X21H6M2T – Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 08X21H6M2T [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo