C5111 Copper Alloys

CuCo1Ni1Be Materials

C5111 Copper Alloys

C5111 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken (Cu-Ni Alloy) cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ bền cơ học cao, độ dẻo ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho chi tiết máy, ống dẫn, van và thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


C5111 Copper Alloys là gì?

C5111 là hợp kim đồng – niken chứa khoảng 10% niken, được phát triển để tăng khả năng chống ăn mòn trong nước biển, hóa chất và môi trường mặn, đồng thời cải thiện độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn và độ dẻo.

Đặc điểm nổi bật của C5111:

  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.
  • Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  • Khả năng chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết máy.
  • Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn thành các chi tiết chính xác.
  • Cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.

C5111 thường được sử dụng trong ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt, van, bơm, chi tiết máy hàng hải và thiết bị công nghiệp hóa chất.


Thành phần hóa học C5111 Copper Alloys

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) 89 – 90
Niken (Ni) 10 – 11
Sắt (Fe) ≤ 0,5
Mangan (Mn) ≤ 0,2
Silic (Si) ≤ 0,2
Cacbon (C) ≤ 0,05
Tạp chất khác ≤ 0,05

C5111 là hợp kim đồng – niken tiêu chuẩn, trong đó nicken giúp tăng khả năng chống ăn mòn, cải thiện độ bền cơ học và giữ độ dẻo, đồng thời bảo toàn tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, đáp ứng yêu cầu chi tiết máy và thiết bị chịu môi trường khắc nghiệt.


Tính chất cơ lý của C5111 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8,9 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 380 – 500 MPa
Giới hạn chảy (YS) 180 – 300 MPa
Độ cứng 110 – 150 HB
Độ giãn dài 25 – 35%
Khả năng chống mài mòn Cao
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

C5111 cung cấp sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và độ dẻo, phù hợp cho thiết bị công nghiệp, ống dẫn và chi tiết máy trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


So sánh C5111 với các hợp kim đồng khác

Hợp kim Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Độ bền (MPa) Ứng dụng chính
C5111 Cu 89–90%, Ni 10–11% Xuất sắc 380 – 500 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải, van
C5102 Cu 89–90%, Ni 10–11% Xuất sắc 380 – 500 Ống dẫn nước biển, chi tiết máy, van
C7060 Cu 90%, Ni 10%, Mn ≤ 1% Xuất sắc 400 – 520 Van, bơm, thiết bị công nghiệp hóa chất
C7150 Cu 70%, Ni 30% Xuất sắc 450 – 560 Ống dẫn nước biển, chi tiết hàng hải

C5111 nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


Ưu điểm của C5111 Copper Alloys

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt trong nước biển và hóa chất nhẹ.
  2. Độ bền cơ học cao, chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  3. Khả năng chống mài mòn tốt, kéo dài tuổi thọ chi tiết.
  4. Dễ gia công cơ khí, tiện, hàn, dập và uốn.
  5. Độ dẻo và cơ lý ổn định, giữ hình dạng và kích thước khi vận hành.
  6. Hiệu suất cao trong thiết bị hàng hải và công nghiệp hóa chất, giảm chi phí bảo trì.
  7. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, phục vụ cho một số ứng dụng kỹ thuật yêu cầu truyền nhiệt.

Nhược điểm của C5111 Copper Alloys

  • Chi phí cao so với đồng tinh khiết do hàm lượng niken.
  • Khó hàn với một số hợp kim đồng khác nếu không sử dụng kỹ thuật hàn phù hợp.
  • Dẫn điện kém hơn đồng nguyên chất, không phù hợp cho ứng dụng điện lực.

Ứng dụng của C5111 Copper Alloys

1. Ngành hàng hải và thủy sản

  • Ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt, vỏ tàu và thiết bị hàng hải.
  • Chi tiết máy chịu mài mòn và ăn mòn trong môi trường nước mặn.

2. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Van, bơm, thiết bị trao đổi nhiệt và bình chứa hóa chất nhẹ.
  • Chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn liên tục.

3. Ngành cơ khí và máy móc

  • Chi tiết máy yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao và cơ lý ổn định.
  • Bộ phận truyền động, bạc lót, ổ trượt và bánh răng trong môi trường khắc nghiệt.

Gia công C5111 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Dễ tiện, cắt, khoan, dập và mài.
  • Có thể uốn hoặc kéo thành tấm, ống hoặc thanh.

2. Hàn và kết nối

  • Hàn mềm, hàn TIG hoặc MIG với kim loại bổ sung.
  • Yêu cầu kỹ thuật hàn phù hợp để đảm bảo cơ lý và chống ăn mòn.

3. Xử lý bề mặt

  • Có thể mạ niken hoặc phủ lớp bảo vệ để tăng khả năng chống ăn mòn.
  • Bôi trơn hoặc phủ chống oxy hóa cho chi tiết máy trong môi trường nước mặn.

Quy trình sản xuất C5111 Copper Alloys

  1. Hợp kim hóa đồng với khoảng 10% niken, kiểm soát tạp chất ≤ 0,05%.
  2. Đúc phôi thanh, tấm, ống hoặc chi tiết rỗng.
  3. Cán nóng, cán nguội hoặc kéo dây để đạt hình dạng mong muốn.
  4. Gia công cơ khí thành chi tiết cuối cùng: ống dẫn, bình trao đổi nhiệt, van, bạc lót.
  5. Kiểm tra độ bền, độ dẻo, khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn.

Thị trường tiêu thụ C5111 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – ống dẫn nước biển, chi tiết máy hàng hải.
  • Châu Âu: Van, bơm, bình trao đổi nhiệt và thiết bị hóa chất.
  • Mỹ: Thiết bị công nghiệp hóa chất, chi tiết hàng hải và truyền động cơ khí.
  • Đông Nam Á: Ống dẫn, chi tiết máy chịu ăn mòn trong công nghiệp và hàng hải.

C5111 được đánh giá cao nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ lý ổn định và độ bền cao, đáp ứng nhu cầu thiết bị công nghiệp, chi tiết hàng hải, ống dẫn nước biển và van chất lượng cao.


Kết luận

C5111 Copper Alloys là hợp kim đồng – niken cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao, cơ lý ổn định và dễ gia công cơ khí, phù hợp cho thiết bị hàng hải, ống dẫn nước biển, bình trao đổi nhiệt và chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt. Đây là vật liệu tin cậy, bền bỉ và quan trọng trong ngành công nghiệp hàng hải, hóa chất và cơ khí công nghiệp nặng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    C1221 Copper Alloys

    C1221 Copper Alloys C1221 Copper Alloys là đồng thương phẩm chất lượng cao (Commercial Copper, [...]

    CuZn10 Copper Alloys

    CuZn10 Copper Alloys CuZn10 Copper Alloys là gì? CuZn10 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNi18-10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNi18-10 là gì? Inox [...]

    Inox Z15CNM19.08

    Inox Z15CNM19.08 Inox Z15CNM19.08 là gì? Inox Z15CNM19.08 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Tấm Inox 201 10mm Là Gì

    Tấm Inox 201 10mm Là Gì? Tấm Inox 201 10mm là một loại inox có [...]

    Thép Inox Duplex STS329J1

    Thép Inox Duplex STS329J1 Thép Inox Duplex STS329J1 là gì? Thép Inox Duplex STS329J1 là [...]

    Láp Đồng Phi 95

    Láp Đồng Phi 95 Láp Đồng Phi 95 là gì? Láp Đồng Phi 95 là [...]

    Đồng Hợp Kim CW719R

    Đồng Hợp Kim CW719R Đồng Hợp Kim CW719R là gì? Đồng Hợp Kim CW719R là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo