CuAg0.10 Copper Alloys

CZ124 Materials

CuAg0.10 Copper Alloys

CuAg0.10 Copper Alloys là gì?

CuAg0.10 Copper Alloys là hợp kim đồng tinh khiết được pha thêm 0,10% bạc (Ag), nhằm cải thiện độ bền cơ học, khả năng chống mài mòn, đồng thời vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Hợp kim này kết hợp ưu điểm của đồng tinh khiết với khả năng gia công tốt, ổn định trong các ứng dụng điện, điện tử, cơ khí và trao đổi nhiệt.

Thêm bạc vào đồng tinh khiết giúp tăng cường độ bền kéo, giảm hiện tượng biến dạng và mài mòn khi sử dụng lâu dài. CuAg0.10 phù hợp cho các chi tiết dẫn điện, busbar, bản mạch, cuộn dây, ống dẫn và chi tiết cơ khí đòi hỏi đồng chất lượng cao với khả năng dẫn điện gần như tuyệt đối.

Thành phần hóa học CuAg0.10 Copper Alloys

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của CuAg0.10 Copper Alloys:

  • Đồng (Cu): ≥ 99,85%
  • Bạc (Ag): 0,10%
  • Oxy (O): ≤ 0,02%
  • Các nguyên tố khác: ≤ 0,05%

Bạc 0,10% giúp tăng độ bền kéo, cải thiện khả năng chống mài mòn và giữ cho vật liệu ổn định trong môi trường làm việc. Hợp kim vẫn duy trì độ dẫn điện và dẫn nhiệt gần như đồng tinh khiết, đáp ứng các ứng dụng công nghiệp và dân dụng đòi hỏi chất lượng cao.

Tính chất cơ lý CuAg0.10 Copper Alloys

Các đặc tính cơ lý của CuAg0.10 Copper Alloys:

  • Độ bền kéo: 230 – 270 MPa
  • Giới hạn chảy: 90 – 120 MPa
  • Độ giãn dài: 30 – 50%
  • Độ cứng Brinell: 55 – 75 HB
  • Khả năng dẫn điện: ≥ 96% IACS
  • Khả năng dẫn nhiệt: 390 – 400 W/m.K

CuAg0.10 có khả năng gia công tuyệt vời, dễ kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn mà không làm giảm chất lượng cơ lý. Hợp kim này chống oxy hóa tự nhiên, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp điện, điện tử, cơ khí và trao đổi nhiệt.

Ưu điểm CuAg0.10 Copper Alloys

CuAg0.10 Copper Alloys sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội:

  1. Độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao: Duy trì hiệu suất năng lượng tối đa trong các ứng dụng điện và điện tử.
  2. Độ bền cơ học tốt: Nhờ bổ sung bạc, hợp kim có độ bền kéo và giới hạn chảy cao hơn đồng tinh khiết.
  3. Chống mài mòn và oxy hóa: Phù hợp cho chi tiết tiếp xúc cơ khí và điện, đảm bảo tuổi thọ lâu dài.
  4. Dễ gia công: Kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn dễ dàng.
  5. Ổn định trong môi trường công nghiệp: Chịu được tác động cơ học nhẹ và môi trường không ăn mòn mạnh.

Nhược điểm CuAg0.10 Copper Alloys

Một số hạn chế của CuAg0.10 Copper Alloys:

  1. Chi phí cao hơn đồng thông thường: Do bổ sung bạc và quy trình tinh chế phức tạp.
  2. Giới hạn cơ học: Mặc dù bền hơn đồng tinh khiết, CuAg0.10 vẫn yếu hơn các hợp kim đồng-niken hoặc đồng-thiếc chịu lực cao.
  3. Không thích hợp môi trường hóa chất mạnh: Cần lớp bảo vệ hoặc hợp kim bổ sung khi tiếp xúc axit hoặc kiềm mạnh.

Ứng dụng CuAg0.10 Copper Alloys

CuAg0.10 Copper Alloys được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt và độ bền cơ lý cao:

  1. Ngành điện và điện tử: Dùng trong dây dẫn, busbar, bản mạch, cuộn dây, thanh dẫn và linh kiện điện tử chính xác.
  2. Trao đổi nhiệt: Ứng dụng trong ống trao đổi nhiệt, tấm trao đổi nhiệt và bộ làm mát công nghiệp.
  3. Cơ khí nhẹ: Sản xuất van, bơm, vòng bi, trục dẫn và chi tiết máy yêu cầu độ bền và khả năng chống mài mòn.
  4. Ngành xây dựng: Dùng làm ống nước, ống dẫn sưởi, vòi nước và các chi tiết chống ăn mòn trong hệ thống nước sinh hoạt.
  5. Ngành công nghiệp điện công suất: Thanh đồng dẫn điện trong tủ điện, busbar, thiết bị đóng cắt, đảm bảo dẫn điện ổn định và tuổi thọ lâu dài.

Quy trình sản xuất và gia công CuAg0.10 Copper Alloys

Quy trình sản xuất CuAg0.10 Copper Alloys bao gồm:

  1. Luyện đồng tinh khiết: Đồng nguyên chất được nung chảy và loại bỏ tạp chất.
  2. Bổ sung bạc: Thêm bạc 0,10% vào đồng nóng chảy để tăng độ bền cơ học và khả năng chống mài mòn.
  3. Đúc thỏi, tấm hoặc ống: Hợp kim được đúc thành thỏi, tấm, ống hoặc chi tiết theo yêu cầu.
  4. Gia công cơ khí: Kéo dây, uốn, dập, tiện, phay, bào và hàn dễ dàng mà không ảnh hưởng đến tính chất cơ lý.
  5. Kiểm tra chất lượng: Đảm bảo hàm lượng bạc, oxy và đồng đạt chuẩn, đồng thời kiểm tra cơ lý, dẫn điện và dẫn nhiệt trước khi xuất xưởng.

Thị trường và tiêu thụ CuAg0.10 Copper Alloys

CuAg0.10 Copper Alloys có thị trường rộng lớn trong ngành điện, điện tử, trao đổi nhiệt, cơ khí nhẹ và xây dựng. Sản phẩm được cung cấp dạng tấm, ống, dây và chi tiết gia công sẵn, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế như ASTM B152, EN 1652, JIS H3250.

Hợp kim này được đánh giá cao nhờ tuổi thọ lâu dài, độ dẫn điện và dẫn nhiệt vượt trội, cùng khả năng chống oxy hóa và mài mòn trong môi trường công nghiệp và dân dụng.

Kết luận CuAg0.10 Copper Alloys

CuAg0.10 Copper Alloys là đồng tinh khiết bổ sung bạc 0,10%, nổi bật với khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, độ bền cơ lý ổn định và dễ gia công. Hợp kim phù hợp cho ngành điện, điện tử, trao đổi nhiệt, cơ khí và xây dựng. Mặc dù chi phí cao hơn đồng thông thường, CuAg0.10 mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài nhờ tuổi thọ cao, khả năng chống oxy hóa và mài mòn tốt, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 08X21H6M2T Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không

    Inox 08X21H6M2T Có Phù Hợp Cho Ngành Y Tế Và Thực Phẩm Không? Inox 08X21H6M2T [...]

    Inox 14477 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 14477 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? [...]

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T

    Thép Inox Austenitic 08X18H10T Thép Inox Austenitic 08X18H10T là gì? Thép Inox Austenitic 08X18H10T là [...]

    Hợp Kim Đồng CuSn5

    Hợp Kim Đồng CuSn5 Hợp Kim Đồng CuSn5 là gì? Hợp Kim Đồng CuSn5 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 100 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 160

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 160 – Lựa Chọn Vượt Trội Cho Các Ứng [...]

    Ống Đồng Phi 85

    Ống Đồng Phi 85 Ống đồng phi 85 là gì? Ống đồng phi 85 là [...]

    Hợp Kim Đồng CW607N

    Hợp Kim Đồng CW607N Hợp Kim Đồng CW607N là gì? Hợp Kim Đồng CW607N là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo