Cuộn Đồng 0.35mm

Cuộn Đồng 0.35mm

Cuộn đồng 0.35mm là gì?

Cuộn đồng 0.35mm là dải đồng lá kỹ thuật cao, được cán mỏng từ đồng điện phân tinh khiết (C1100 – Electrolytic Tough Pitch Copper, hàm lượng đồng ≥99.9%) hoặc đồng không oxy (C1020). Với độ dày 0.35mm (350 micron), sản phẩm này có độ bền cơ học cao hơn nhóm đồng lá mỏng (≤0.3mm), đồng thời vẫn duy trì tính dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc.

Cuộn đồng 0.35mm được sử dụng rộng rãi trong sản xuất biến áp, cuộn cảm, tấm tản nhiệt, lớp chắn EMI/RFI, bo mạch điện công nghiệp, linh kiện dẫn điện – dẫn nhiệt, cơ khí chính xác và trang trí kỹ thuật.


Đặc điểm nổi bật của Cuộn Đồng 0.35mm

Đồng tinh khiết ≥99.9%:

  • Độ dẫn điện rất cao (≥97% IACS).
  • Tạp chất cực thấp, bề mặt sáng sạch.

Dung sai dày chính xác:

  • Độ đồng đều ±0.01mm trên toàn cuộn.

Độ cứng – bền cơ học vượt trội:

  • Ít biến dạng, cong vênh khi gia công, vận chuyển.

Bề mặt nhẵn bóng:

  • Dễ mạ thiếc, niken, bạc hoặc phủ bảo vệ.

Tính dẻo tốt:

  • Vẫn dễ cắt, dập, uốn, cuộn lõi.

Thông số kỹ thuật tham khảo

Tiêu chí Giá trị tiêu chuẩn
Độ dày 0.35mm (350 micron)
Chiều rộng cuộn 10–600mm (tuỳ đặt hàng)
Chiều dài cuộn 10–50 mét/cuộn
Tỷ trọng ~8.9 g/cm³
Độ dẫn điện ≥97% IACS
Độ dẫn nhiệt ~390–400 W/m·K
Độ bền kéo ~200–300 MPa
Độ giãn dài ≥30%
Độ cứng (HV) ~70–90
Màu sắc Đồng đỏ hồng tự nhiên

Ưu điểm của Cuộn Đồng 0.35mm

🔹 Khả năng dẫn điện – dẫn nhiệt xuất sắc:

  • Đảm bảo truyền dẫn dòng lớn, tản nhiệt hiệu quả.

🔹 Dung sai dày ổn định:

  • Phù hợp ép dán nhiều lớp, cán lá đồng chính xác.

🔹 Độ bền cơ học cao:

  • Chống cong mép, nứt gãy khi cuộn, dập.

🔹 Bề mặt đẹp – dễ xử lý:

  • Dễ mạ, hàn hoặc phủ bảo vệ bề mặt.

🔹 Gia công linh hoạt:

  • Cắt, uốn, cuộn và dập khuôn thuận tiện.

Nhược điểm cần lưu ý

Dễ oxy hóa nếu bảo quản không đúng cách:

  • Nên đóng túi chân không, phủ dầu hoặc mạ thiếc – niken khi lưu kho dài hạn.

Độ cứng cao hơn nhóm đồng ≤0.2mm:

  • Cần lưu ý lực ép dập khi sản xuất chi tiết uốn nhỏ.

Ứng dụng của Cuộn Đồng 0.35mm

Ngành điện – điện tử:

  • Dải dẫn điện, tấm tiếp địa công suất cao.
  • Bo mạch điện áp lớn, cáp đồng mềm công nghiệp.

Biến áp – motor:

  • Cuộn lõi biến áp công suất trung bình – lớn.
  • Cuộn cảm, chống nhiễu EMI.

Tản nhiệt – EMI Shield:

  • Lớp chắn EMI/RFI trong thiết bị điện tử.
  • Tấm tản nhiệt module công suất cao.

Cơ khí chính xác – DIY:

  • Linh kiện đồng đỏ dẫn điện, tiếp điểm điện.
  • Chi tiết dẫn nhiệt – dẫn dòng.

Trang trí kỹ thuật:

  • Phủ đồng đỏ sáng, dập hoa văn kỹ thuật.

Dạng sản phẩm cung cấp

🔸 Cuộn khổ hẹp: 10–100mm.
🔸 Cuộn khổ rộng: 200–600mm.
🔸 Tấm cắt sẵn: Theo kích thước yêu cầu.
🔸 Mạ thiếc, niken, bạc: Tăng chống oxy hóa và độ bám hàn.


Lưu ý khi sử dụng

✔ Sử dụng găng tay sạch tránh bám dấu vân tay.
✔ Không uốn gập đột ngột để hạn chế nứt mép.
✔ Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm.
✔ Đóng túi chân không hoặc phủ dầu nếu lưu kho lâu.


Kết luận

Cuộn Đồng 0.35mm là dải đồng lá kỹ thuật cao, kết hợp dẫn điện – dẫn nhiệt ưu việt, độ bền cơ học xuất sắc và dung sai chính xác, lý tưởng cho biến áp công suất lớn, tản nhiệt, EMI shielding, bo mạch công nghiệp, linh kiện dẫn điện – dẫn nhiệt và trang trí kỹ thuật. Đây là vật liệu đáng tin cậy cho nhà máy sản xuất hiện đại và dự án kỹ thuật chuyên nghiệp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp cuộn đồng mỏng từ 0.05–0.5mm, đồng đỏ C1100, đồng không oxy C1020 và giải pháp gia công kỹ thuật.

📍 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh (TPHCM)
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox STS410

    Thép Inox STS410 Thép Inox STS410 là gì? Thép Inox STS410 là một loại thép [...]

    Inox X2CrNiN22-2 Có Tốt Không. Đánh Giá Chi Tiết Về Đặc Tính Và Ưu Điểm

    Inox X2CrNiN22-2 Có Tốt Không? Đánh Giá Chi Tiết Về Đặc Tính Và Ưu Điểm [...]

    Tìm hiểu về Inox N08925

    Tìm hiểu về Inox N08925 và Ứng dụng của nó Inox N08925 là gì? Inox [...]

    Inox Ferrinox 255 Là Gì

    Inox Ferrinox 255 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới thiệu [...]

    Tấm Đồng 0.14mm

    Tấm Đồng 0.14mm – Đặc Điểm Và Ứng Dụng Tấm đồng 0.14mm là loại tấm [...]

    Thép Inox SUS436L

    Thép Inox SUS436L Thép Inox SUS436L là gì? Thép Inox SUS436L là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 88

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 88 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 347S31

    Thép Inox Austenitic 347S31 Thép Inox Austenitic 347S31 là gì? Thép Inox Austenitic 347S31 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo