CuZn35Ni2 Copper Alloys

CZ132 Materials

CuZn35Ni2 Copper Alloys

CuZn35Ni2 Copper Alloys là hợp kim đồng – kẽm – niken cao cấp, được phát triển để kết hợp giữa độ bền cơ học vượt trội, khả năng chống ăn mòn caotính ổn định trong môi trường biển hoặc hóa chất nhẹ. Hợp kim này thường được sử dụng trong công nghiệp hàng hải, van, bơm, chi tiết cơ khí chịu lực và các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi tuổi thọ dài và độ ổn định cơ lý cao.


CuZn35Ni2 Copper Alloys là gì?

CuZn35Ni2 là hợp kim đồng thau với 35% kẽm (Zn)2% niken (Ni). Sự bổ sung niken giúp tăng độ bền, chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội so với đồng thau thông thường. CuZn35Ni2 giữ được độ dai, khả năng chịu lực và ổn định hóa học, làm cho hợp kim trở thành lựa chọn tối ưu cho các chi tiết chịu tải lớn và môi trường ăn mòn, đặc biệt là trong công nghiệp hàng hải.

Các đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cơ học cao nhờ niken.
  • Khả năng chống ăn mòn xuất sắc trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.
  • Ổn định hóa học và cơ lý lâu dài, đảm bảo tuổi thọ cao cho các chi tiết kỹ thuật.

Thành phần hóa học CuZn35Ni2 Copper Alloys

Bảng thành phần tiêu chuẩn:

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Đồng (Cu) Còn lại
Kẽm (Zn) 33 – 36
Niken (Ni) 1.8 – 2.2
Sắt (Fe) ≤ 0.5
Mangan (Mn) ≤ 1.0
Chì (Pb) ≤ 0.03
Tạp chất khác ≤ 0.1

Hàm lượng kẽm cao giúp tăng độ cứng, niken cải thiện độ bền và khả năng chống ăn mòn, đồng thời hợp kim vẫn giữ được độ dai cần thiết.


Tính chất cơ lý của CuZn35Ni2 Copper Alloys

Tính chất Giá trị trung bình
Khối lượng riêng 8.4 – 8.6 g/cm³
Độ bền kéo (UTS) 450 – 600 MPa
Giới hạn chảy (YS) 250 – 400 MPa
Độ cứng 150 – 200 HB
Độ giãn dài 12 – 20%
Độ dẫn điện 10 – 15 % IACS
Khả năng chống ăn mòn Rất tốt
Khả năng chịu mài mòn Tốt
Nhiệt độ làm việc -50°C đến 300°C

CuZn35Ni2 cung cấp sự cân bằng giữa độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn, làm cho hợp kim phù hợp với các chi tiết kỹ thuật nặng.


So sánh CuZn35Ni2 với các hợp kim đồng thau khác

Hợp kim Thành phần chính Độ bền kéo (MPa) Khả năng chống ăn mòn Độ cứng
CuZn35Ni2 Cu-Zn-Ni 450 – 600 Rất tốt 150 – 200 HB
CuZn30 Cu-Zn 350 – 500 Trung bình 140 – 160 HB
CuZn40Pb2 Cu-Zn-Pb 300 – 450 Trung bình 130 – 150 HB
CuNi2Si Cu-Ni-Si 500 – 600 Rất tốt 160 – 210 HB

CuZn35Ni2 nổi bật ở khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại đồng thau thông thường, đồng thời có độ bền cơ học cao nhờ niken.


Ưu điểm của CuZn35Ni2 Copper Alloys

  1. Độ bền cơ học cao: chịu lực và tải trọng lớn.
  2. Chống ăn mòn vượt trội: đặc biệt trong môi trường nước biển.
  3. Khả năng chống mài mòn tốt: nhờ sự bổ sung niken.
  4. Ổn định nhiệt: chịu nhiệt độ làm việc đến 300°C mà không giảm tính chất cơ lý.
  5. Gia công tốt: dễ cắt, tiện, phay và rèn.
  6. Tuổi thọ cao: giảm chi phí bảo trì trong công nghiệp hàng hải và van.

Nhược điểm của CuZn35Ni2 Copper Alloys

  • Độ dẫn điện thấp hơn so với đồng nguyên chất, không phù hợp cho các ứng dụng dẫn điện cao.
  • Giá thành cao hơn đồng thau thông thường.
  • Gia công ở trạng thái cứng đòi hỏi công cụ cứng và kiểm soát tốc độ cắt.
  • Hàn cần kỹ thuật và kiểm soát nhiệt để tránh giòn mối hàn.

Ứng dụng của CuZn35Ni2 Copper Alloys

1. Công nghiệp hàng hải

  • Bánh răng, trục, vòng bi chịu mài mòn.
  • Van, seat, bush chịu ăn mòn nước biển.
  • Linh kiện cơ khí chịu tải lớn trong tàu biển.

2. Công nghiệp dầu khí

  • Van, seat, bush trong hệ thống bơm và máy nén.
  • Bộ phận chịu ăn mòn trong giàn khoan.

3. Cơ khí chính xác

  • Vòng trượt chịu lực.
  • Bạc trượt, trục truyền, bánh răng.
  • Chi tiết chịu tải cơ học liên tục.

4. Công nghiệp hóa chất

  • Thiết bị tiếp xúc với hóa chất nhẹ.
  • Bộ phận bơm, van chịu ăn mòn.

5. Công nghiệp năng lượng

  • Thanh dẫn điện công nghiệp chịu lực vừa.
  • Linh kiện máy phát điện và turbine nhỏ.

CuZn35Ni2 được ưa chuộng nhờ sự kết hợp giữa độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường nước biển và hóa chất nhẹ.


Gia công CuZn35Ni2 Copper Alloys

1. Gia công cơ khí

  • Tiện, phay, khoan khi hợp kim ở trạng thái annealed.
  • Dùng dao carbide để đạt hiệu quả cao.
  • Tốc độ cắt trung bình, tránh quá nhiệt.

2. Hàn

  • Hàn TIG/MIG đạt hiệu quả, cần kiểm soát nhiệt độ để tránh giòn.

3. Rèn và tạo hình

  • Nhiệt độ rèn: 800 – 900°C.
  • Làm nguội chậm để duy trì độ dai và tránh nứt.

4. Xử lý nhiệt

  • Ủ mềm trước khi gia công để tăng tính dẻo.
  • Hóa già để tăng độ cứng và độ bền sau gia công.

Quy trình sản xuất CuZn35Ni2 Copper Alloys

  1. Nấu chảy đồng tinh khiết.
  2. Thêm kẽm và niken theo tỷ lệ chính xác.
  3. Khử oxy, loại bỏ tạp chất.
  4. Đúc phôi thanh, tấm hoặc dây.
  5. Cán nóng – cán nguội.
  6. Ủ hoặc hóa già theo yêu cầu.
  7. Kiểm tra cơ lý, hóa học và chống ăn mòn.
  8. Gia công hoàn thiện cho ứng dụng cuối cùng.

Thị trường tiêu thụ CuZn35Ni2 Copper Alloys

  • Châu Á: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc – công nghiệp hàng hải, van, bơm.
  • Châu Âu: Van công nghiệp, thiết bị cơ khí chính xác, hóa chất.
  • Đông Nam Á: Bơm nước biển, bộ phận máy móc công nghiệp.
  • Mỹ: Thiết bị cơ khí chịu lực, van, trục và bánh răng.

Hợp kim CuZn35Ni2 được ưa chuộng nhờ độ bền cơ học cao, chống ăn mòn tốt và tuổi thọ lâu dài, đặc biệt trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.


Kết luận

CuZn35Ni2 Copper Alloys là hợp kim đồng thau cao cấp, có độ bền cơ học, độ cứng, chống mài mòn và chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu lực, van công nghiệp, bơm nước biển và các linh kiện công nghiệp. Đây là vật liệu tối ưu cho những ứng dụng cần độ bền lâu dài, chịu tải lực cao và ổn định trong môi trường ăn mòn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X6CrNiMoB17-12-2

    Thép X6CrNiMoB17-12-2 Thép X6CrNiMoB17-12-2 là gì? Thép X6CrNiMoB17-12-2 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Đồng Hợp Kim CW616N

    Đồng Hợp Kim CW616N Đồng Hợp Kim CW616N là gì? Đồng Hợp Kim CW616N là [...]

    Thép Inox Z8CNDT17.13B

    Thép Inox Z8CNDT17.13B Thép Inox Z8CNDT17.13B là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi [...]

    Thép 1.4646

    Thép 1.4646 Thép 1.4646 là gì? Thép 1.4646 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Có Thể Sử Dụng Inox F55 Trong Môi Trường Chân Không Không

    Có Thể Sử Dụng Inox F55 Trong Môi Trường Chân Không Không? 1. Tổng Quan [...]

    Tấm Inox 630 160mm

    Tấm Inox 630 160mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ống Inox Phi 32mm

    Ống Inox Phi 32mm – Độ Bền Cao, Chống Ăn Mòn Tuyệt Vời Giới Thiệu [...]

    Tính Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4462 Trong Môi Trường Hóa Chất

    Tính Chống Ăn Mòn Của Inox 1.4462 Trong Môi Trường Hóa Chất 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo