CW616N Materials
CW616N Materials là hợp kim đồng thau nhóm đồng-niken cao cấp, được phát triển để đáp ứng các tiêu chuẩn cao về độ bền cơ học, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công. CW616N Materials được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất các chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, chi tiết đúc áp lực và các bộ phận chịu ma sát. Hợp kim này nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn trong nước biển, nước ngọt và các dung dịch hóa chất nhẹ, đồng thời có khả năng dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
CW616N Materials có độ dẻo cao, dễ uốn và gia công mà không làm giảm tính chất cơ lý của vật liệu. Khả năng chống ăn mòn vượt trội giúp CW616N Materials duy trì tuổi thọ lâu dài, đảm bảo hiệu suất làm việc ổn định cho các chi tiết cơ khí.
Thành phần hóa học CW616N Materials
| Nguyên tố | Hàm lượng (%) |
|---|---|
| Cu (Đồng) | 57 – 61 |
| Ni (Niken) | 1 – 2 |
| Zn (Kẽm) | 36 – 38 |
| Pb (Chì) | ≤ 0.2 |
| Fe (Sắt) | ≤ 0.3 |
| P (Photpho) | ≤ 0.03 |
| Tạp chất khác | ≤ 0.5 |
Niken trong CW616N Materials giúp tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa. Sự cân bằng giữa đồng và kẽm duy trì độ bền cơ học và khả năng gia công tốt, phù hợp cho các chi tiết cơ khí phức tạp.
Tính chất cơ lý CW616N Materials
Các đặc tính cơ lý nổi bật của CW616N Materials:
- Độ bền kéo: 360 – 460 MPa
- Giãn dài: 20 – 35%
- Độ cứng Brinell (HB): 105 – 140
- Mật độ: ~8.6 g/cm³
- Nhiệt độ nóng chảy: 900 – 950°C
Độ bền và giãn dài cao giúp CW616N Materials chịu được biến dạng khi gia công dập nguội, tiện, phay hoặc uốn mà không bị nứt. Tính dẻo đảm bảo khả năng tạo hình các chi tiết có dung sai hẹp và hình dạng phức tạp.
Ưu điểm CW616N Materials
- Khả năng chống ăn mòn cao: Phù hợp với môi trường nước biển, nước ngọt và dung dịch hóa chất nhẹ.
- Dễ gia công: Hợp kim thích hợp cho dập nguội, cắt, tiện, phay CNC, khoan và mài.
- Độ bền cơ học ổn định: Thích hợp cho chi tiết cơ khí chịu lực vừa phải và các bộ phận quan trọng.
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt: Hỗ trợ ứng dụng điện và chi tiết tản nhiệt.
- Độ dẻo cao: Dễ uốn, tạo hình mà không bị gãy.
Nhược điểm CW616N Materials
- Chi phí cao hơn so với hợp kim đồng thau thông thường.
- Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh hoặc nhiệt độ cao liên tục trên 350°C.
- Khi hàn cần kiểm soát kỹ thuật và nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.
So sánh CW616N Materials với các hợp kim đồng thau khác
| Vật liệu | Zn (%) | Ni (%) | Pb (%) | Độ bền kéo (MPa) | Dễ gia công | Chống ăn mòn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| CW616N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW600N Materials | 37 – 39 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 380 – 480 | Rất tốt | Cao |
| CW601N Materials | 37 – 39 | 1.5 – 2.5 | ≤ 0.2 | 400 – 500 | Rất tốt | Cao |
| CW602N Materials | 38 – 40 | 0.5 – 1 | ≤ 0.2 | 370 – 470 | Rất tốt | Trung bình cao |
| CW603N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW604N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW605N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW606N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW607N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW608N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW609N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW610N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW612N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
| CW614N Materials | 36 – 38 | 1 – 2 | ≤ 0.2 | 360 – 460 | Rất tốt | Cao |
CW616N Materials nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, độ dẻo cao và độ bền cơ học ổn định, phù hợp cho các chi tiết kỹ thuật và sản xuất hàng loạt.
Ứng dụng CW616N Materials
- Chi tiết cơ khí: Bánh răng, trục, chi tiết chịu lực vừa phải.
- Van và phụ kiện nước: Van nước, đầu nối ống, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc nước ngọt.
- Thiết bị điện: Thanh dẫn điện, đầu nối, bộ phận tản nhiệt.
- Chi tiết đúc và dập nguội: Sản xuất hàng loạt chi tiết cơ khí với dung sai hẹp.
- Đồ gia dụng và nội thất: Tay nắm, chi tiết trang trí chịu lực vừa phải.
CW616N Materials là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cần chống ăn mòn, dễ gia công và duy trì tuổi thọ lâu dài trong môi trường khắc nghiệt.
Quy trình gia công CW616N Materials
- Dập nguội và cắt: CW616N Materials có thể dập nguội, uốn và cắt mà không cần gia nhiệt.
- Tiện, phay, khoan CNC: Cho phép gia công chính xác các chi tiết phức tạp, đáp ứng dung sai hẹp.
- Hàn: CW616N Materials có thể hàn mềm hoặc hàn đồng; cần kiểm soát nhiệt độ để giữ nguyên tính chất cơ lý.
- Xử lý bề mặt: Đánh bóng, mạ niken hoặc mạ chrome giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.
Lợi ích khi sử dụng CW616N Materials
Sử dụng CW616N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết cơ khí nhờ khả năng chống ăn mòn và độ dẻo cao. Hợp kim cải thiện hiệu suất làm việc, giảm chi phí bảo trì và thay thế. Khả năng gia công tốt hỗ trợ sản xuất nhanh các chi tiết phức tạp, đáp ứng nhu cầu sản xuất hàng loạt.
CW616N Materials còn phù hợp cho các chi tiết trang trí và phụ kiện nội thất. Hàm lượng niken và đồng cân đối giúp giảm mài mòn, chống ăn mòn bề mặt, đồng thời đảm bảo khả năng gia công dễ dàng để tạo hình các chi tiết chính xác.
Kết luận
CW616N Materials là hợp kim đồng thau đồng-niken có khả năng chống ăn mòn cao, độ dẻo tốt và dễ gia công. CW616N Materials phù hợp cho chi tiết cơ khí, van, phụ kiện nước, thiết bị điện và các bộ phận đúc hoặc dập nguội. Sử dụng CW616N Materials giúp nâng cao tuổi thọ chi tiết, cải thiện hiệu suất làm việc và giảm chi phí sản xuất. Đây là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp cần vật liệu đồng thau chất lượng cao, chống ăn mòn và dễ gia công.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

