Dây Đồng 0.6mm

Dây Đồng 0.6mm

Dây Đồng 0.6mm là gì?

Dây Đồng 0.6mm là loại dây đồng đỏ cỡ trung bình – lớn, có đường kính 0.6mm (600 micron), được sản xuất từ đồng điện phân tinh luyện siêu sạch (Cu ≥99.95%) theo tiêu chuẩn quốc tế. Với kích thước lớn hơn nhiều so với các dây mảnh (0.1 – 0.4mm), dây 0.6mm chịu được dòng điện cao hơn, có độ bền cơ học tốt hơn và đặc biệt phù hợp với quấn coil motor, cuộn dây biến áp, cuộn kháng, relay công suất trung bình và cấp nguồn trong các hệ thống điện công nghiệp nhẹ.

Dây đồng 0.6mm còn được ứng dụng rộng rãi nhờ độ ổn định kích thước, bề mặt sáng bóng, dễ gia công – dễ hàn – ít gãy đứt khi cuộn hoặc thi công.


Thành phần hóa học của Dây Đồng 0.6mm

Nguyên liệu sử dụng thuộc các nhóm đồng dẫn điện cao cấp:

  • Cu-ETP (Electrolytic Tough Pitch Copper – C11000)
  • Cu-OFE (Oxygen-Free Electronic Copper – C10100)
  • Cu-HCP (Phosphorus-Deoxidized Copper)

Thành phần tiêu chuẩn:

  • Đồng (Cu): ≥99.95%
  • Oxy (O): ≤0.04%
  • Tạp chất khác (Fe, Zn, Pb, Ni,…): ≤0.01%

Nhờ hàm lượng đồng cao, dây đồng 0.6mm đảm bảo điện trở suất rất thấp, khả năng truyền dòng ổn địnhít sinh nhiệt trong quá trình hoạt động.


Tính chất cơ lý của Dây Đồng 0.6mm

  • Đường kính: 0.6mm (±3 micron)
  • Tiết diện mặt cắt: ~0.283 mm²
  • Khối lượng riêng: 8.9 g/cm³
  • Điện trở suất: ~0.0172 Ω·mm²/m
  • Độ dẫn điện: ≥100% IACS
  • Độ bền kéo: ~240–310 MPa
  • Giới hạn chảy: ~90–120 MPa
  • Độ giãn dài: ≥15%
  • Nhiệt độ làm việc liên tục: ≤105°C (không tráng men)
  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~16.7 ×10⁻⁶ /°C

Với tiết diện lớn, dây đồng 0.6mm chịu được dòng điện cao hơn đáng kể so với dây nhỏ hơn, ổn định trong ứng dụng công nghiệp liên tục.


Ưu điểm của Dây Đồng 0.6mm

  • Dẫn điện và dẫn nhiệt cực tốt, phù hợp cấp nguồn hoặc quấn coil công suất vừa.
  • Chịu tải cao, không bị nóng nhanh, tuổi thọ dây dài.
  • Độ bền kéo cao, hạn chế gãy đứt khi uốn hoặc quấn nhiều vòng.
  • Kích thước ổn định, sai số thấp, phù hợp cả sản xuất công nghiệp tự động.
  • Dễ mạ thiếc, phủ dầu hoặc tráng men cách điện.

Nhược điểm của Dây Đồng 0.6mm

  • Không phù hợp mạch điện siêu nhỏ, không gian hẹp.
  • Cứng hơn các dây nhỏ hơn, cần lực quấn lớn hơn.
  • Nếu không được bảo quản kín, dễ oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Dây Đồng 0.6mm

Cuộn coil – motor – biến áp

  • Cuộn stator, rotor motor trung bình
  • Cuộn dây biến áp công suất vừa
  • Cuộn kháng, cuộn lọc điện áp, cuộn relay

Hệ thống điện công nghiệp – dân dụng

  • Dây cấp nguồn cho bảng mạch, thiết bị công suất trung bình
  • Jumper kết nối thiết bị công nghiệp

Gia công thiết bị điện – điện tử

  • Chế tạo mô tơ, thiết bị gia dụng, máy móc tự động hóa
  • Sản xuất cuộn cảm, cuộn dây từ trường cho thiết bị đo lường

So sánh dây đồng 0.6mm với các kích thước gần

Đặc điểm Dây 0.4mm Dây 0.5mm Dây 0.6mm Dây 0.8mm
Dẫn điện Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc
Độ mềm dẻo Trung bình Trung bình thấp Trung bình thấp Thấp
Chịu dòng điện Trung bình Khá Cao Rất cao
Dễ thao tác Dễ Dễ Trung bình Trung bình
Ứng dụng Coil nhỏ – vừa Coil vừa Coil vừa – lớn Coil lớn

Hướng dẫn bảo quản và sử dụng

  • Bảo quản trong túi zip kín hoặc hộp nhựa có gói hút ẩm.
  • Tránh tiếp xúc không khí ẩm để hạn chế oxy hóa.
  • Khi sử dụng nên dùng máy quấn coil hoặc dụng cụ uốn chuyên dụng.
  • Có thể mạ thiếc hoặc tráng men cách điện tùy ứng dụng.

Kết luận

Dây Đồng 0.6mm là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần truyền tải dòng điện ổn định, chịu tải cao, hoạt động lâu dài như quấn coil motor, biến áp, cuộn kháng và dây cấp nguồn, đặc biệt trong ngành điện dân dụng – công nghiệp và cơ điện tử.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp dây đồng – đồng đỏ – đồng thau từ siêu mảnh đến siêu lớn (0.02mm – 300mm), nhận cắt lẻ – quấn coil – phủ dầu – mạ – tráng men – đóng gói theo yêu cầu kỹ thuật.

📍 Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
📞 Hotline: 0909 246 316
🌐 Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    UNS S41600 material

    UNS S41600 material UNS S41600 material là gì? UNS S41600 material là thép không gỉ [...]

    Hợp Kim Đồng CW128C

    Hợp Kim Đồng CW128C Hợp Kim Đồng CW128C là gì? Hợp Kim Đồng CW128C là [...]

    Thép Inox 2301

    Thép Inox 2301 Thép Inox 2301 là gì? Thép Inox 2301 là một loại thép [...]

    Giá Inox 2507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 2507 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất Giới Thiệu Về Inox 2507 [...]

    Đồng Cuộn 2mm

    Đồng Cuộn 2mm Đồng Cuộn 2mm là gì? Đồng Cuộn 2mm là loại dây đồng [...]

    Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3 Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép Inox Austenitic 00Cr19Ni13Mo3 là [...]

    C17200 Materials

    C17200 Materials C17200 Materials là gì? C17200 Materials là một loại đồng thau (Brass) hợp [...]

    Vật liệu 1.4031

    Vật liệu 1.4031 Vật liệu 1.4031 là gì? Vật liệu 1.4031 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo