Đồng 0.45mm

Đồng 4mm

Đồng 0.45mm – Đặc tính sản phẩm

Đồng 0.45mm là loại vật liệu kim loại màu có kích thước nhỏ, độ dày ổn định và khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt rất tốt. Nhờ đặc tính mềm dẻo, dễ gia công và có độ tinh khiết cao, Đồng 0.45mm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật, điện tử, cơ khí chính xác và sản xuất linh kiện công nghiệp. Việc lựa chọn đúng loại Đồng 0.45mm chất lượng giúp đảm bảo hiệu suất sử dụng, độ bền sản phẩm và tính ổn định trong quá trình vận hành.

Đồng 0.45mm là gì?

Đồng 0.45mm là dòng vật liệu kim loại dạng tấm, cuộn hoặc sợi có độ dày 0.45mm, được sản xuất từ đồng nguyên chất hoặc hợp kim đồng tùy theo nhu cầu sử dụng. Nhờ ưu điểm ổn định về kích thước và tính chất cơ lý, vật liệu này thường được dùng trong các ngành yêu cầu độ chính xác cao. Đồng 0.45mm có bề mặt sáng, độ cứng vừa phải, chống oxy hóa tốt và chịu được môi trường làm việc liên tục.

Thành phần hóa học của Đồng 0.45mm

Đồng 0.45mm thường có thành phần đồng (Cu) chiếm từ 99.90% trở lên đối với loại tinh khiết, hoặc kèm theo một số nguyên tố như Zn, Sn, Pb tùy theo tiêu chuẩn. Thành phần hóa học quyết định trực tiếp đến đặc tính sản phẩm, độ bền, khả năng dẫn điện và khả năng chịu nhiệt. Với hàm lượng đồng cao, Đồng 0.45mm mang lại hiệu suất dẫn điện vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng điện – điện tử.

Tính chất cơ lý của Đồng 0.45mm

Đồng 0.45mm sở hữu tính chất cơ học ổn định, dễ định hình, dễ uốn và có độ đàn hồi phù hợp. Độ dẫn điện cao giúp truyền tải tín hiệu và dòng điện tốt hơn nhiều vật liệu khác. Khả năng dẫn nhiệt mạnh khiến vật liệu thường được dùng trong các bộ phận tản nhiệt và thiết bị sinh nhiệt liên tục. Ngoài ra, Đồng 0.45mm còn có độ bền kéo tốt, chống nứt gãy khi gia công.

Ưu điểm của Đồng 0.45mm

Đồng 0.45mm là vật liệu có nhiều ưu điểm nổi bật như: độ tinh khiết cao, khả năng dẫn điện dẫn nhiệt vượt trội, độ mềm dẻo phù hợp để gia công bằng các phương pháp dập, cắt hoặc uốn. Vật liệu này có tuổi thọ cao, ít bị oxy hóa, ít biến dạng trong quá trình sử dụng. Đồng thời, Đồng 0.45mm cũng giúp tối ưu chi phí sản xuất vì dễ gia công và ít hao mòn thiết bị.

Nhược điểm của Đồng 0.45mm

Tuy có nhiều ưu điểm, Đồng 0.45mm vẫn tồn tại một số hạn chế nhất định. Đồng là kim loại tương đối mềm nên ở môi trường có lực tác động mạnh, vật liệu có thể dễ trầy xước hoặc biến dạng. Ngoài ra, giá đồng thường biến động theo thị trường kim loại thế giới nên chi phí sản xuất đôi khi có thể tăng bất ngờ. Việc bảo quản Đồng 0.45mm cũng yêu cầu môi trường khô ráo để tránh oxy hóa bề mặt.

Ứng dụng của Đồng 0.45mm

Đồng 0.45mm được ứng dụng rộng rãi trong ngành điện – điện tử như chế tạo bảng mạch, dây dẫn, tiếp điểm điện và linh kiện truyền tín hiệu. Trong lĩnh vực cơ khí, Đồng 0.45mm được dùng để sản xuất lá đồng, roăng đồng, đệm dẫn nhiệt và các chi tiết có độ mỏng chính xác. Ngoài ra, vật liệu còn được sử dụng trong chế tạo thiết bị làm mát, bộ tản nhiệt, phụ kiện máy móc, các sản phẩm thủ công mỹ nghệ và trang trí kim loại.

Kết luận

Đồng 0.45mm là vật liệu quan trọng, được lựa chọn nhiều nhờ vào khả năng dẫn điện tốt, dẫn nhiệt ổn định và dễ gia công. Với độ dày tiêu chuẩn 0.45mm, vật liệu thích hợp cho nhiều ứng dụng từ công nghiệp đến sản xuất linh kiện kỹ thuật. Khi chọn mua Đồng 0.45mm, người dùng nên quan tâm đến chất lượng, thành phần và thương hiệu cung cấp để đảm bảo độ bền và hiệu quả sử dụng lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu UNS S44700

    Vật liệu UNS S44700 Vật liệu UNS S44700 là gì? Vật liệu UNS S44700 là [...]

    Inox Ferrinox 255 Là Gì

    Inox Ferrinox 255 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng 1. Giới thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Thép X8CrNi25-21

    Thép X8CrNi25-21 Thép X8CrNi25-21 là gì? Thép X8CrNi25-21 là một loại thép không gỉ austenitic [...]

    Lục Giác Đồng Phi 29

    Lục Giác Đồng Phi 29 Lục Giác Đồng Phi 29 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Đồng Tấm 0.95mm

    Đồng Tấm 0.95mm – Tấm đồng mỏng chất lượng cao, ứng dụng đa năng Đồng [...]

    Hợp Kim Đồng C18700

    Hợp Kim Đồng C18700 Hợp kim đồng C18700 là loại đồng hợp kim niken-coban (Nickel-Cobalt [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 300 – Giải Pháp Hàng Đầu Cho Cơ Khí [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo